• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
  • 68
  • 680
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture of products for specific uses
  • 681
  • Dụng cụ chính xác & dụng cụ khác
  • Precision Instruments
  • 682
  • Gia công rèn nhỏ (Nghề rèn thủ công)
  • Blacksmitting
  • 683
  • Đồ kim khí & đồ gia dụng
  • Household Appliances
  • 684
  • Nội thất & xưởng sản xuất gia đình
  • Furnishing and Home Workshops
  • 685
  • Hàng da, da lồng thú & các sản phẩm liên quan
  • Leather and Fur Goods
  • 686
  • In ấn & hoạt động liên quan
  • Printing and Related Activities
  • 687
  • Quần áo & phụ liệu
  • Clothing and Accessories
  • 688
  • Sản phẩm khác, và công nghệ bao bì
  • Other final products, & packaging technology
  • 689
  • Unassigned
Có tổng cộng: 18 tên tài liệu.
Nghề truyền thống ở một số địa phương: 680.09597NGH281.TT2012
Nghề và làng nghề truyền thống: 680.09597NGH281.VL2012
Vũ Từ TrangNghề cổ nước Việt: 680.09597TR133VT2012
Trần Quốc VượngNghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị Tổ nghề: 680.09597V924TQ2014
Một số làng nghề Hà Nội: 680.0959731M619.SL2014
Vũ Văn NhiênHỏi đáp về các làng nghề truyền thống Hà Nội: 680.0959731NH357VV2010
Trần, Quốc Vượng.Làng nghề - phố nghề Thăng Long - Hà Nội: 680.0959731V924.TQ2010
Đỗ Thị HảoPhú Xuyên và làng khảm trai truyền thống Chuôn Ngọ: 680.0959732H148ĐT2012
Tạ LongSự phát triển của làng nghề La Phù: 680.0959732L557T2012
Nghề cổ truyền: 680.0959733NGH281.CT2012
Văn DuyLàng nghề cổ truyền huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng: 680.0959735D804V2011
Làng nghề truyền thống Quảng Trị: 680.0959747L134.NT2011
Nghề truyền thống ở Hội An: 680.0959752NGH281.TT2012
Bùi TânNghề truyền thống trên đất Phú Yên: 680.0959755T209B2010
Ngô Văn BanMột số nghề, làng nghề truyền thống và văn hóa ẩm thực vùng đất Khánh Hòa: 680.0959756B127NV2011
Linh Nga Niê KDamNghề thủ công truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên: 680.095976KD120LN2014
Hoàng Thị NhuậnNghề rèn truyền thống của người Nùng An ở bản Phya Chang: 682.0959712NH689HT2011
Đinh Bá HòaNghề rèn Phương Danh: 682.0959754H428ĐB2011

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.