• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 7
  • 70X
  • Nghệ thuật; mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Arts
  • 71X
  • Nghệ thuật quy hoạch đô thị & cảnh quan
  • Area planning & landscape architecture
  • 72X
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 73X
  • Điêu khắc, gốm sứ và kim loại
  • Sculpture, ceramics & metalwork
  • 74X
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Graphic arts & decorative arts
  • 75X
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting
  • 76X
  • Nghệ thuật In & bản in
  • Printmaking & prints
  • 77X
  • Nhiếp ảnh, nghệ thuật máy tính, phim, video
  • Photography, computer art, film, video
  • 78X
  • Âm nhạc
  • Music
  • 79X
  • Thể thao, trò chơi, giải trí và trình diễn
  • Sports, games & entertainment
Có tổng cộng: 161 tên tài liệu.
THÀNH ĐĂNG KHÁNHNữ nghệ sĩ hát bội Năm Đồ: 700.92N550NG1995
Nghệ sĩ đời và nghề: 700.92NGH250S2006
Kiều Thu HoạchNhững phạm trù nghệ thuật dân gian người Việt thời trung đại: 700.9597H437KT2016
Lý Khắc ChungEm nghìn thu cũ gái Thăng Long: 700.959731CH749LK2010
"Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật: 709.597"Đ585.MT2015
Nguyễn Du ChiTrên đường tìm về cái đẹp của cha ông: 709.597CH330ND2011
Chu Quang TrứMỹ thuật Lý - Trần mỹ thuật Phật giáo: 709.597TR864CQ2011
Đặng, Thái Hoàng.Những công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới: 720H453G.ĐT2011
Quốc Văn36 kiến trúc Hà Nội: 720.959731V180Q2010
Bài trí nhà vệ sinh và không gian nhỏ theo phong thủy: 728B103TR2009
Trương, Minh Hằng.Gốm sành nâu ở Phù Lãng: 738.09597H188.TM2011
Đinh Bá HòaGốm cổ và hoa văn trên trang phục của người Chăm: 738.0959754H428ĐB2012
Tập vẽ bằng nét bút đơn giản: 741T224.VB2011
Biếm họa:: Tuyển tập tranh dự thi - Giải Biếm họa Báo chí Việt Nam lần thứ nhất741.5B354.H2008
Bởi đã có điện!: [Truyện tranh]741.5B627330.ĐC2007
Cơ pi ở đâu: 741.5C460P2007
Tướng dạy đoàn quân khuyển: 741.5T923.DĐ2005
Kỹ thuật vẽ người bằng nét bút đơn giản: 743.4K953.TV2011
Hiền DươngKỹ thuật vẽ loài vật bằng nét bút đơn giản: 743.6K600TH2011
Kỹ thuật vẽ tranh phong cảnh và tĩnh vật bằng nét bút đơn giản /: 743.836K953.TV2011
Quang AnhDạy em khéo tay: 745A139Q1995
Trần, Lâm Biền.Trang trí trong mỹ thuật truyền thống của người Việt: 745B358.TL2011
Hương Giang.Đất nặn .: . T.1745.5GI-133.H2007
Trần Sĩ Huệ.Các chợ miền núi huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên: 745.51H716.TS2016
Kim AnhLàm đồ chơi từ vải vụn: 745.592A139K2007
Lý, Hồng BaBé nặn cây, hoa, quả: 745.592B100LH2007
Nguyễn Hữu ThăngLàm đồ chơi từ rau củ quả: 745.592TH187NH2007
Nghệ thuật tặng và gói quà: Có phụ bản màu745.594NGH285.TT2004
Trang ChiĐính hoa: 745.92CH330T2007
Ngọc Lý HiểnNghề dệt vải của người Cơ-Ho Chil: 746.0959769H359NL2010

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.