Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
98 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. VŨ, THẾ LÂM
     Phòng và trị bệnh thường gặp ở ngựa, dê, cừu / Vũ Thế Lâm: Tuyển soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 71tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về vấn đề phòng trị bệnh cho gia súc nói chung và trong phòng trị bệnh thường gặp ở ngựa, dê, cừu nói riêng.
/ 13500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Thú y.  3. Ngựa.  4. .  5. Cừu.  6. |Phòng trị bệnh|
   636.3 L203VT 2007
    ĐKCB: VV.006400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006401 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, VY
     Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng / Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 60tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.

  1. Bảo quản.  2. Cây vừng.  3. Chăm sóc.  4. Kỹ thuật trồng.  5. Phòng bệnh.
   633.8 V950N 1996
    ĐKCB: VV.006117 (Sẵn sàng)  
3. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt siêu thịt / Lê Hồng Mận .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 127tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn ngan vịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt, nuôi ngan Pháp dòng R31, R51, R71 và siêu nặng. Hướng dẫn cách phòng trị một số bệnh ngan vịt
/ 13000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Ngan.  5. Điều trị.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VV.005947 (Sẵn sàng)  
4. VŨ ĐÌNH THIÊM
     Hướng dẫn cách phòng tránh một số bệnh dịch nguy hiểm ở người / Vũ Đình Thiêm .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2014 .- 143tr. ; 19cm.
  1. Bệnh dịch.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Phòng bệnh.
   616.9 H561D 2014
    ĐKCB: VV.005858 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM HOÀNG MINH
     cẩm nang phòng ngừa và điều trị các bệnh về gan / Phạm Hoàng Minh: Biên soạn .- Hải Phòng : Hải Phòng , 2006 .- 286tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Viêm gan.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.
   616.3 C114N 2006
    ĐKCB: VV.005810 (Sẵn sàng)  
6. Ẩm thực Đông - Tây phòng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2004 .- 431 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm những điều hiểu biết chung về ẩm thực và dinh dưỡng, những thực phẩm thường dùng để chữa bệnh, thức ăn chữa bệnh và các bảng hàm lượng thành phần chính của thực phẩm, bảng phân loại thức ăn có thể dùng và thức ăn kiêng đối với các bệnh thường gặp, bảng tóm tắt tính năng và công dụng của một số thực phẩm
/ 44000VND

  1. Ăn uống.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Phòng bệnh.  5. Sức khỏe.
   I. Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn.
   613.2 Â120TH 2004
    ĐKCB: VV.001154 (Sẵn sàng)  
7. 100 câu hỏi đáp về phòng trị bệnh cảm cúm / P. Kim Long b.s. .- Huế : Thuận Hóa , 1998 .- 168tr. ; 19cm
  1. Bệnh cúm.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. {Bệnh tinh thần}
   I. P. Kim Long b.s..
   362.1 100CH
    ĐKCB: VV.000966 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000967 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, QUANG TUYÊN
     Phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà/ / Nguyễn Quang Tuyên, TrầnThanh Vân .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 119 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà, cách chọn giống. Kỹ thuật chăn nuôi, chế biến thức ăn, phòng trị bệnh. Bí quyết thành công trong chăn nuôi gà
/ 12000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Chữa bệnh.  3. .  4. Phòng bệnh.
   I. Trần thanh Vân.
   636.5 PH431V 2001
    ĐKCB: VV.000809 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000690 (Sẵn sàng)  
9. VĂN CHÂU
     Món ăn chay phòng và chữa bệnh: : 110 món chay dùng hàng ngày và 20 món cỗ chay dùng cho các ngày lễ, ngày tuần/ / Văn Châu .- Hà Nội : Phụ nữ , 1996 .- 163 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn nấu các món ăn chay để phòng và chữa bệnh nhằm bảo vệ sức khỏe cho mọi người
/ 13000VND

  1. Điều trị.  2. Món ăn chay.  3. Phòng bệnh.  4. Sức khỏe.
   642 M430Ă 1996
    ĐKCB: VV.000181 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN TẤT SAN
     Phòng - chữa bệnh đau đầu / Nguyễn Tất San biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 183tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những biện pháp điều trị và cách phòng tránh bệnh đau đầu
/ 20000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Y học.  3. Đau đầu.  4. Điều trị.
   616.8 PH431C 2007
    ĐKCB: VV.001931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001929 (Sẵn sàng)  
11. BÍCH NGỌC
     Trái cây trị bệnh và tăng cường sức khỏe / Bích Ngọc .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 189tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần hoá học, tác dụng, cách dùng các loại trái cây như: dừa, xoài, chuối, bưởi, chanh, đu đủ, dâu da, măng cụt,mãng cầu xiêm, chuối tiêu;... để trị bệnh
/ 26000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Phòng bệnh.  3. Quả.  4. Điều trị.
   613.2 TR103C 2006
    ĐKCB: VV.001467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001808 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Vệ sinh và phòng bệnh ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức về vệ sinh và phòng bệnh cho bà con ở nông thôn như: ảnh hưởng của môi trường đối với sức khoẻ, nước sạch,diệt côn trùng, xử lí rác thải,...
/ 14000đ

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.72091 V250S 2006
    ĐKCB: VV.001790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001789 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống bệnh giun sán ở vât nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Đặc điểm hình thái cấu tạo, triệu chứng, cơ chế sinh bệnh, chẩn đoán, phòng trị các bệnh về giun sán ở vật nuôi
/ 14000đ

  1. Bệnh giun.  2. Phòng bệnh.  3. Thú y.  4. Điều trị.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.089 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.001783 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001782 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 103tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 98 - 102
  Tóm tắt: Trình bày cơ chế lây truyền bệnh cúm ở chim, bệnh cúm gà, cách phòng chống và những ghi nhận về chống bệnh cúm gà
/ 14000đ

  1. Bệnh dịch.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 /B256C 2006
    ĐKCB: VV.001777 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THÙY LINH
     Bí quyết nâng cao tuổi thọ cho người cao tuổi / Nguyễn Thùy Linh biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 347tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sinh lí người cao tuổi; những bệnh thường gặp ở người cao tuổi và cách phòng tránh; cách rèn luyện thân thể và một số điều cần tránh ở người cao tuổi; các loại thực phẩm và vị thuốc có tác dụng tốt cho người cao tuổi
/ 36000đ

  1. Bí quyết sống lâu.  2. Người cao tuổi.  3. Phòng bệnh.
   613 B300QU 2006
    ĐKCB: VV.001510 (Sẵn sàng)  
16. VŨ HỮU NGÕ
     Thể dục chữa bệnh phục hồi di chứng tai biến mạch máu não / Vũ Hữu Ngõ .- H. : Thể dục thể thao , 2005 .- 115tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về tai biến mạch máu não; hoàn cảnh dẫn đến tai biến mạch máu não; những di chứng, phương pháp châm cứu, bấm huyệt, tập luyện sau tai biến mạch máu não và cách đề phòng tai biến mạch máu não
/ 10500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Phục hồi chức năng.  3. Tai biến mạch máu não.  4. Thể dục chữa bệnh.
   615.8 NG423VH 2005
    ĐKCB: VV.002187 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM THIỆP
     Bệnh thường mắc, thuốc cần dùng / Phạm Thiệp, Phạm Đức Trạch .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2014 .- 451tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 436
  Tóm tắt: Giới thiệu 350 bệnh của 20 chuyên khoa thường mắc như: bệnh do ký sinh trùng, bệnh xương cơ mô - khớp, bệnh lây qua đường tình dục, bệnh ngoài da, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh răng miệng, dị ứng, hô hấp, tim mạch... cùng phương pháp điều trị và phòng tránh

  1. Điều trị.  2. Bệnh.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Phòng bệnh.
   I. Phạm Đức Trạch.
   616 TH372P 2014
    ĐKCB: VV.005503 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN ĐÌNH TOÁN
     Ăn uống phòng và chữa bệnh ở người có tuổi / Trần Đình Toán .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 184tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tình hình người già trên thế giới và ở Việt Nam, những thay đổi của cơ thể khi có tuổi. Trình bày nguyên tắc ăn uống cơ bản ở người có tuổi, những bệnh mạn tính không lây hay gặp ở người có tuổi và chế độ ăn cho một số loại bệnh
/ [Kxđ]

  1. Người cao tuổi.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Phòng bệnh.  4. Chữa bệnh.
   618.9706854 T456TĐ 2015
    ĐKCB: VV.005536 (Sẵn sàng)  
19. Những kiến thức cơ bản về phòng, chống ung thư / Nguyễn Bá Đức (ch.b.), Trần Văn Thuấn, Nguyễn Thị Hoài Nga... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 287tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 283-285
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên nhân, cách nhận biết và phương pháp điều trị một số bệnh ung thư thường gặp

  1. Ung thư.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Bá Đức.   II. Trần Văn Thuấn.   III. Nguyễn Thị Hoài Nga.   IV. Vương Ánh Dương.
   616.99 NH891.KT 2013
    ĐKCB: VV.005371 (Sẵn sàng)  
20. BÙI, QUÝ HUY
     Hỏi - đáp về bệnh của gia súc gia cầm / Bùi Quý Huy .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 156tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 126 câu hỏi và đáp về các triệu chứng, phương pháp điều trị, phòng ngừa các bệnh thường gặp ở gia súc, gia cầm, ong mật, tôm, cá

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia súc.  4. Bệnh gia cầm.
   636.089 H804BQ 2013
    ĐKCB: VV.005372 (Sẵn sàng)  
21. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 226tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 2009
    ĐKCB: VV.004026 (Sẵn sàng)  
22. Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi .- H. : Thanh niên , 2013 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Phòng bệnh.  4. Vệ sinh môi trường.
   636 V285.SM 2013
    ĐKCB: VV.003842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003841 (Sẵn sàng)  
23. LÊ, TRUNG ĐỨC
     Cách ăn uống phòng tránh ung thư / Lê Trung Đức .- H. : Mỹ thuật , 2014 .- 127tr. ; 21cm. .- (Tủ sách gia đình)
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về bệnh ung thư và phương pháp ăn uống, cách chế biến một số món ăn để phòng chống bệnh ung thư
/ 25000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Phòng bệnh.  3. Ung thư.  4. Liệu pháp ăn uống.
   616.994 Đ874LT 2014
    ĐKCB: VV.003750 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003749 (Sẵn sàng)  
24. ĐỖ, HUYỀN TRANG
     Bệnh thường gặp ở phụ nữ mang thai và sau khi sinh / Đỗ Huyền Trang .- H. : Thời đại , 2013 .- 167tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày ngắn gọn những kiến thức khoa học, thực tế, cần thiết về cách phát hiện bệnh, cách phòng và điều trị các chứng bệnh thường gặp cho từng giai đoạn từ khi mang thai đến sau khi sinh con.
/ 29000đ

  1. Thai phụ.  2. Thai sản.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   618.3 TR133ĐH 2013
    ĐKCB: VV.003786 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003785 (Sẵn sàng)  
25. LÊ, VĂN NĂM
     Bệnh gia cầm Việt Nam: : Bí quyết phòng trị bệnh hiệu quả cao/ / Lê Văn Năm .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 243 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 238 - 239
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bệnh gia cầm cũng như phương pháp phòng trị bệnh hiệu quả một số bệnh tường gặp ở gia cầm do sai sót kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, bệnh do Virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh do nấm móc. Ngoài ra còn giới thiệu một số thuốc chất lượng cao thường dùng trong thú y
/ 65000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.
   636.5 N173LV 2012
    ĐKCB: VV.003494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003493 (Sẵn sàng)  
26. Bệnh nam giới cách phòng chống và chữa trị .- H. : Lao động , 2009 .- 147tr. ; 19cm
/ 22000

  1. bệnh nam giới.  2. Phòng bệnh.  3. Chữa bệnh.
   616.6 B253N 2009
    ĐKCB: VV.003046 (Sẵn sàng)  
27. TÂN NGHĨA.
     Thường thức về răng miệng / Tân Nghĩa biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 210tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết về chăm sóc răng miệng. Một số bệnh thường gặp về răng miệng. Giới thiệu những bài thuốc hay phòng chữa một số bệnh về răng miệng.
/ 26000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Nha khoa.  4. Phòng bệnh.  5. Răng.
   617.6 NGH340.T 2008
    ĐKCB: VV.003406 (Sẵn sàng)  
28. Chẩn đoán và phòng trị một số bệnh mới quan trọng ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Đỗ Ngọc Thúy... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 135tr., 4tr. ảnh màu : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh do vi rút gây ra ở gia cầm và các loại vacxin, thuốc điều trị bệnh cho gia cầm như bệnh do vi rút; bệnh do vi khuẩn và nấm; bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm; bệnh viêm khớp ở gà; bệnh Derszy ở ngan, ngỗng; bệnh viêm gan ở vịt...
   ISBN: 101140430 / 45000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Gia cầm.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Đăng Huyến.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.5 CH211.ĐV 2011
    ĐKCB: VV.003266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003489 (Sẵn sàng)  
29. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 135tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay
/ 24000đ

  1. Chọn giống.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.003261 (Sẵn sàng)  
30. KIM HẠNH
     Ẩm thực liệu pháp / Kim Hạnh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 201tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn các món ăn bài thuốc nhằm phòng trị các bệnh thường mắc phải như: món ăn chữa bệnh về gan, thận, viêm mũi dị ứng, cao huyết áp, u xơ, ung thư gan, ho, động kinh...
/ 32000đ

  1. Món ăn.  2. Phòng bệnh.  3. Ăn uống.  4. Điều trị.
   613.2 H144K 2008
    ĐKCB: VV.002946 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006263 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006528 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»