119 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
1.
Hướng dẫn phương pháp khuyến nông
/ Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 107tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khuyến nông như: Tổ chức, cán bộ, đối tượng, phương pháp, phương pháp phân tích tình huống, xác định các nhu cầu, phát triển các chủ đề, lập kế hoạch và đánh giá khuyến nông ISBN: 9786045721742
1. Khuyến nông. 2. Nông nghiệp.
I. Ngô Xuân Hoàng. II. Vũ Thị Quý. III. Nguyễn Xuân Trạch. IV. Phạm Thị Đào.
630 H923.DP 2015
|
ĐKCB:
VV.005586
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Nghề chăn nuôi bò thịt
/ Minh Dương tuyển chọn
.- Hà Nội : Hồng Đức , 2015
.- 114 tr. ; 21 cm .- (Cẩm nang nhà nông - Nghề chăn nuôi gia súc)
Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, một số bệnh thường gặp ở bò thịt và biện pháp phòng trị ISBN: 9786048650995 / 35.000 VND
1. Nông nghiệp.
I. Minh Dương.
636.2 NGH281.CN 2015
|
ĐKCB:
VV.005598
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005597
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 95tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,... / 16000đ
1. Trồng trọt. 2. Rau gia vị. 3. Kĩ thuật. 4. Nông nghiệp.
635 H148LH 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
6.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 95tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,... / 16000đ
1. Trồng trọt. 2. Rau gia vị. 3. Kĩ thuật. 4. Nông nghiệp.
635 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006418
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006433
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
VŨ, THẾ LÂM Kỹ thuật nuôi ba ba cho năng suất cao
/ Vũ Thế Lâm: Biên soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008
.- 60tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản cho người nuôi ba ba, kĩ thuật làm ao, kĩ thuật nuôi các loại ba ba, thức ăn, các bệnh thường gặp ở ba ba và cách phòng trừ,... / 13500đ
1. Ba ba. 2. Chăn nuôi. 3. Nông nghiệp. 4. Kĩ thuật.
639.3 L203VT 2008
|
ĐKCB:
VV.006408
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006438
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 67tr ; 19cm.
Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,... / 13000đ
1. Rau. 2. Kĩ thuật. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
635 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006367
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
ĐÀO, HẰNG TRANG Thực hành nuôi bò năng suất cao
/ Đào Hằng Trang: Chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 163tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống bò, kĩ thuật nuôi bò thịt, thức ăn cho bò, kĩ thuật nuôi bò khi mang thai, một số bệnh và cách phòng chống. .. / 19000đ
1. Bò. 2. Nông nghiệp. 3. Gia súc. 4. Chăn nuôi. 5. {Việt Nam}
I. Trần, Văn Hanh. II. Nguyễn, Văn Bảy.
636.2 TR133ĐH 2007
|
ĐKCB:
VV.006214
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006215
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006407
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006435
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
17.
Cây trồng vật nuôi
/ Biên soạn: Nguyễn Xuân Quát ... [và những người khác].
.- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 203tr. ; 19cm
ĐTTS ghi : Chương trình 327. Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam. Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng trọt một số cây trồng nông lâm nghiệp chính và kỹ thuật nuôi một số gia súc phù hợp với điều kiện canh tác ở vùng đất dốc và đồi núi nước ta góp phần phát triển kinh tế hộ gia đình vững chắc. / 14500đ
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn, Xuân Quát,.
634 C234.TV 1996
|
ĐKCB:
VV.005951
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005952
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
TRẦN, THẾ TỤC Hỏi, đáp về nhãn, vải/
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ tư có sửa chữa .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999
.- 160 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về đặc tính sinh vật học, yêu cầu và điều kiện ngoại cảnh và vùng trồng thích hợp, các giống thường gặp và một số biện pháp kỹ thuật nhằm thâm canh tăng năng suất nhãn, vải / 11000VND
1. Kỹ thuật trồng trọt. 2. Nhãn. 3. Nông nghiệp. 4. Vải ăn.
631.5 H428Đ 1999
|
ĐKCB:
VV.000588
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
CHU THỊ THƠM Phương pháp chọn giống cây trồng
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;... / 14000đ
1. Giống cây. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
631.5 PH561PH 2006
|
ĐKCB:
VV.001788
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001787
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001786
(Sẵn sàng)
|
| |
|
22.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lâm nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng rừng. 5. |RVAC|
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
630 H561D 2006
|
ĐKCB:
VV.001706
(Sẵn sàng)
|
| |
23.
Làm giàu từ cây mía
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 164tr ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mía có thể áp dụng nhằm đem lại năng suất, sản lượng thu hoạch cao / 20.000đ
1. Nông nghiệp. 2. mía. 3. kỹ thuật trồng. 4. trồng trọt.
633.6 L121.GT 2002
|
ĐKCB:
VV.005551
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005950
(Sẵn sàng)
|
| |
24.
Làm giàu từ cây mía
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 164tr ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mía có thể áp dụng nhằm đem lại năng suất, sản lượng thu hoạch cao / 20.000đ
1. Nông nghiệp. 2. mía. 3. kỹ thuật trồng. 4. trồng trọt.
633.6 L121.GT 2002
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
26.
NHIỀU TÁC GIẢ Sống tận cùng với đất
: Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới"
/ Phạm Huy Thưởng, Trần Công Sử, Vương Hữu Thái... ; B.s.: Nguyễn Đạo Toàn...
.- H. : Dân trí , 2010
.- 182tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở Tóm tắt: Ghi chép, phản ánh những vấn đề nóng hổi, thời sự của nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới và phát triển, biểu dương người nông dân khắc phục khó khăn, năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, đột phá cách làm ăn mang lại hiệu quả kinh tế cao
1. Nông dân. 2. Nông thôn. 3. Nông nghiệp. 4. {Việt Nam} 5. [Bút kí]
I. Phạm Văn Thuý. II. Lê Hồng Phúc. III. Tô Ngọc Nhuần. IV. Phạm Huy Thưởng.
338.109597 GI-102NT 2010
|
ĐKCB:
VV.005631
(Sẵn sàng)
|
| |
|
28.
NGUYỄN THƯỢNG BẰNG Thiết kế hệ thống tưới tiêu
/ Nguyễn Thượng Bằng, Nguyễn Anh Tuấn
.- H. : Xây dựng , 2012
.- 482tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Phụ lục: tr. 463-472. - Thư mục: tr. 473-474 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của kỹ thuật tưới, tiêu và trạm bơm; quản lý khai thác hệ thống tưới tiêu; phân tích hiệu quả kinh tế của dự án tưới tiêu cũng như các vấn đề có liên quan tới xã hội và môi trường
1. Hệ thống thuỷ lợi. 2. Nông nghiệp. 3. Thiết kế.
I. Nguyễn Anh Tuấn.
631.5 B188NT 2012
|
ĐKCB:
VL.000668
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000669
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000670
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000671
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|