Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
119 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hướng dẫn phương pháp khuyến nông / Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 107tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khuyến nông như: Tổ chức, cán bộ, đối tượng, phương pháp, phương pháp phân tích tình huống, xác định các nhu cầu, phát triển các chủ đề, lập kế hoạch và đánh giá khuyến nông
   ISBN: 9786045721742

  1. Khuyến nông.  2. Nông nghiệp.
   I. Ngô Xuân Hoàng.   II. Vũ Thị Quý.   III. Nguyễn Xuân Trạch.   IV. Phạm Thị Đào.
   630 H923.DP 2015
    ĐKCB: VV.005586 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Nghề chăn nuôi bò thịt / Minh Dương tuyển chọn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2015 .- 114 tr. ; 21 cm .- (Cẩm nang nhà nông - Nghề chăn nuôi gia súc)
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, một số bệnh thường gặp ở bò thịt và biện pháp phòng trị
   ISBN: 9786048650995 / 35.000 VND

  1. Nông nghiệp.
   I. Minh Dương.
   636.2 NGH281.CN 2015
    ĐKCB: VV.005598 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005597 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG, NGỌC THUẬN
     Chiết ghép, giâm cành, tách chồi cây ăn quả / Hoàng Ngọc Thuận .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 114tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tổ chức vườn ươm cây ăn quả. Giới thiệu các phương pháp nhân giống cho một số cây ăn quả và các chất điều tiết sinh trưởng thường dùng
/ 23000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Nhân giống.  4. Cây ăn quả.  5. |Trồng cây ăn trái|  6. |Kỹ thuật|  7. Cây ăn trái|
   634 TH689HN 2000
    ĐKCB: VV.006473 (Sẵn sàng)  
4. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn củ / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn củ; Kĩ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau ăn củ: Tỏi tây, lạc, khoai tây,...
/ 13000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006424 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau gia vị.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.
   635 H148LH 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau gia vị.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006418 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006433 (Sẵn sàng)  
7. VŨ, THẾ LÂM
     Kỹ thuật nuôi ba ba cho năng suất cao / Vũ Thế Lâm: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 60tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản cho người nuôi ba ba, kĩ thuật làm ao, kĩ thuật nuôi các loại ba ba, thức ăn, các bệnh thường gặp ở ba ba và cách phòng trừ,...
/ 13500đ

  1. Ba ba.  2. Chăn nuôi.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật.
   639.3 L203VT 2008
    ĐKCB: VV.006408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006438 (Sẵn sàng)  
8. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn quả / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
/ 13000đ

  1. Rau quả.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006468 (Sẵn sàng)  
9. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,...
/ 13000đ

  1. Rau.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006369 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,...
/ 13000đ

  1. Rau.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006367 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN THANH
     Thực hành nuôi ong hiệu quả trong nông hộ .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 139tr. ; 19cm
/ 22500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nuôi ong.
   638.1 TH139NV 2008
    ĐKCB: VV.006306 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006307 (Sẵn sàng)  
12. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 178tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   633.1 H188ĐL 2007
    ĐKCB: VV.006208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006410 (Sẵn sàng)  
13. ĐÀO, HẰNG TRANG
     Thực hành nuôi bò năng suất cao / Đào Hằng Trang: Chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 163tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống bò, kĩ thuật nuôi bò thịt, thức ăn cho bò, kĩ thuật nuôi bò khi mang thai, một số bệnh và cách phòng chống. ..
/ 19000đ

  1. .  2. Nông nghiệp.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. {Việt Nam}
   I. Trần, Văn Hanh.   II. Nguyễn, Văn Bảy.
   636.2 TR133ĐH 2007
    ĐKCB: VV.006214 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006435 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, VĂN MẤN.
     Nông nghiệp bền vững : Cơ sở và ứng dụng / Nguyễn Văn Mấn, Trịnh Văn Thịnh. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 224tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tạo dựng môi trường trong lành và sử dụng một các hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
/ Sách nhà nước đặt hàng miễn phí

  1. Môi trường sinh thái.  2. Nông nghiệp.
   I. Trịnh, Văn Thịnh,.
   338.1 M213.NV 1995
    ĐKCB: VV.000191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000189 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006132 (Sẵn sàng)  
15. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
     Nông nghiệp sạch với bảo vệ thực vật .- H
  Tóm tắt: Giới thiệu nông nghiệp sạch là phương hướng phát triển trong thời gian gần đây vì sức khỏe của nhân dân, môi trường sống, mối quan hệ giữa bảo vệ thực vật và nông nghiệp sạch
/ [12000đ]

  1. Bảo vệ.  2. Nông nghiệp.  3. Nông sản.  4. Thực vật.
   639.9 D226ĐH
    ĐKCB: VV.006069 (Sẵn sàng)  
16. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật .- Tp.Hồ Chí Minh .- 111tr .- (101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp)
  Tóm tắt: Gồm câu hỏi và trả lời về sử dụng an toàn thuốc bảo vệ thực vật, màng phủ nông nghiệp, trồng rau sạch
/ 10000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Thuốc bảo vệ thực vật.  3. Trồng trọt.
   I. Hứa, Văn Chung,.   II. Trần, Văn Hai,.   III. Trần, Văn Hòa,.
   632 H923.DS
    ĐKCB: VV.006104 (Sẵn sàng)  
17. Cây trồng vật nuôi / Biên soạn: Nguyễn Xuân Quát ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 203tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi : Chương trình 327. Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng trọt một số cây trồng nông lâm nghiệp chính và kỹ thuật nuôi một số gia súc phù hợp với điều kiện canh tác ở vùng đất dốc và đồi núi nước ta góp phần phát triển kinh tế hộ gia đình vững chắc.
/ 14500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Xuân Quát,.
   634 C234.TV 1996
    ĐKCB: VV.005951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005952 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM VĂN TOẢN
     Phân bón vi sinh trong nông nghiệp / Phạm Văn Toản, Trương Hợp Tác .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 120tr ; 19cm
   Thư mục: tr.110-115
  Tóm tắt: Giới thiệu phân bón vi phân, các loại phân bón vi phân, phương pháp sử dụng; yêu cầu chất lượng, bảo quản, nhãn mác, bao bì, quản lý của nhà nước, việc sản xuất phân vi sinh ở Việt Nam và xu hướng phát triển phân bón vi sinh trong sản xuất nông nghiệp

  1. nông nghiệp.  2. phân bón.  3. vi sinh.  4. phân bón vi sinh.
   I. Trương Hợp Tác.
   631.8 PH121B 2004
    ĐKCB: VV.001020 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN, THẾ TỤC
     Hỏi, đáp về nhãn, vải/ / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ tư có sửa chữa .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 160 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về đặc tính sinh vật học, yêu cầu và điều kiện ngoại cảnh và vùng trồng thích hợp, các giống thường gặp và một số biện pháp kỹ thuật nhằm thâm canh tăng năng suất nhãn, vải
/ 11000VND

  1. Kỹ thuật trồng trọt.  2. Nhãn.  3. Nông nghiệp.  4. Vải ăn.
   631.5 H428Đ 1999
    ĐKCB: VV.000588 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn giống cây trồng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;...
/ 14000đ

  1. Giống cây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.001788 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001787 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001786 (Sẵn sàng)  
21. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về tài nguyên nước; nhu cầu và chế độ nước đối với cây trồng; phân bón và tưới nước; các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kĩ thuật tưới phun mưa;...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nước.  3. Quản lí.  4. Sử dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.6 QU105L 2006
    ĐKCB: VV.001721 (Sẵn sàng)  
22. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lâm nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng rừng.  5. |RVAC|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001706 (Sẵn sàng)  
23. Làm giàu từ cây mía .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 164tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mía có thể áp dụng nhằm đem lại năng suất, sản lượng thu hoạch cao
/ 20.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. mía.  3. kỹ thuật trồng.  4. trồng trọt.
   633.6 L121.GT 2002
    ĐKCB: VV.005551 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005950 (Sẵn sàng)  
24. Làm giàu từ cây mía .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 164tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mía có thể áp dụng nhằm đem lại năng suất, sản lượng thu hoạch cao
/ 20.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. mía.  3. kỹ thuật trồng.  4. trồng trọt.
   633.6 L121.GT 2002
Không có ấn phẩm để cho mượn
25. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: VV.005656 (Sẵn sàng)  
26. NHIỀU TÁC GIẢ
     Sống tận cùng với đất : Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới" / Phạm Huy Thưởng, Trần Công Sử, Vương Hữu Thái... ; B.s.: Nguyễn Đạo Toàn... .- H. : Dân trí , 2010 .- 182tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở
  Tóm tắt: Ghi chép, phản ánh những vấn đề nóng hổi, thời sự của nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới và phát triển, biểu dương người nông dân khắc phục khó khăn, năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, đột phá cách làm ăn mang lại hiệu quả kinh tế cao

  1. Nông dân.  2. Nông thôn.  3. Nông nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Bút kí]
   I. Phạm Văn Thuý.   II. Lê Hồng Phúc.   III. Tô Ngọc Nhuần.   IV. Phạm Huy Thưởng.
   338.109597 GI-102NT 2010
    ĐKCB: VV.005631 (Sẵn sàng)  
27. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi giun / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 139tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài giun, kỹ thuật nuôi giun và những vấn đề liên quan đến nghề nuôi giun...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giun.  3. Nông nghiệp.  4. |Kỹ thuật nuôi giun|  5. |Nuôi giun|  6. nghề nuôi giun|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.005606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005605 (Sẵn sàng)  
28. NGUYỄN THƯỢNG BẰNG
     Thiết kế hệ thống tưới tiêu / Nguyễn Thượng Bằng, Nguyễn Anh Tuấn .- H. : Xây dựng , 2012 .- 482tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   Phụ lục: tr. 463-472. - Thư mục: tr. 473-474
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của kỹ thuật tưới, tiêu và trạm bơm; quản lý khai thác hệ thống tưới tiêu; phân tích hiệu quả kinh tế của dự án tưới tiêu cũng như các vấn đề có liên quan tới xã hội và môi trường

  1. Hệ thống thuỷ lợi.  2. Nông nghiệp.  3. Thiết kế.
   I. Nguyễn Anh Tuấn.
   631.5 B188NT 2012
    ĐKCB: VL.000668 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000669 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000671 (Sẵn sàng)  
29. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Nghề làm vườn Phát triển cây ăn quả ở nước t : 171 / Đường Hồng Dật .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2002 .- 135tr ; 27cm
  Tóm tắt: Phát triển cây ăn quả ở nước ta: tình hình và đặc điểm phát triển cây ăn quả ở Việt Nam, giá trị cây ăn quả và một số vấn đề cần chú ý trong phát triển, để đưa nghề trồng cây ăn quả nước ta lên bước phát triển mới - Sản xuất một số cây ăn quả nhiệt đới có khả năng thích nghi hẹp: chôm chôm, sầu riêng, măng cụt...
/ 25000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật nông nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   634 D226ĐH 2002
    ĐKCB: VL.000534 (Sẵn sàng)  
30. Văn kiện Đảng về phát triển nông nghiệp / Biên soạn: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Đặng Kim Sơn.. .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 2006tr ; 24cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về chủ trương, định hướng chính sách phát triển nông nghiệp của Đảng ta trong suốt quá trình lịch sử từ năm 1955. Những quan điểm đổi mới của Đảng trong quá trình phát triển nông nghiệp. Giới thiệu một số bài nói quan trọng về định hướng phát triển nông nghiệp của các đồng chí Tổng bí thư qua các thời kì

  1. Lịch sử.  2. Nông nghiệp.  3. Văn kiện.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Minh Nghĩa.   II. Nguyễn Duy Hùng.   III. Nguyễn Văn Lanh.   IV. Đặng Kim Sơn.
   324.25970753 V180.KĐ 2009
    ĐKCB: VL.000110 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»