24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
LÊ HUY HẢO Kỹ thuật nuôi dê & những lợi ích từ việc nuôi dê
/ Lê Huy Hảo: Chủ biên
.- H. : Thanh niên , 2007
.- 71tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về các giống dê sữa hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống; Các loại thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê sữa; Một số bệnh thường xảy ra và biện pháp phòng trị; Cách chế biến, bảo quản sản phẩm sữa dê. / 13.000đ
1. Kỹ thuật chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. [Nuôi dê]
636.3 K600TH 2007
|
ĐKCB:
VV.006427
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006428
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
VŨ, THẾ LÂM Phòng và trị bệnh thường gặp ở trâu, bò
/ Vũ Thế Lâm: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 71tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản để nhận biết nguyên nhân gây bệnh, các triệu chứng, cơ chế sinh bệnh, cách phòng và trị của một số bệnh thường gặp ở trâu bò: Bệnh bại liệt sau khi đẻ, Bệnh viêm cơ ở bò sữa, Bệnh sán lá gan,... / 13500đ
1. Thú y. 2. Gia súc. 3. Bò. 4. Trâu. 5. |Bệnh gia súc|
636.2 L203VT 2007
|
ĐKCB:
VV.006389
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006390
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
LÊ, HUY HẢO Phòng trị bệnh cho gia súc
/ Lê Huy Hảo: Chủ biên
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 111tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để nhận biết, phòng và trị 45 căn bệnh thường gặp ở các loài gia súc: Bệnh ghẻ ở lợn, Bệnh giun đũa ở ngựa, Bệnh uốn ván ở trâu bò,... / 16000đ
1. Thú y. 2. Chăn nuôi. 3. Gia súc. 4. |Bệnh gia súc|
636.2 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006381
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006383
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
ĐÀO, HẰNG TRANG Thực hành nuôi bò năng suất cao
/ Đào Hằng Trang: Chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 163tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống bò, kĩ thuật nuôi bò thịt, thức ăn cho bò, kĩ thuật nuôi bò khi mang thai, một số bệnh và cách phòng chống. .. / 19000đ
1. Bò. 2. Nông nghiệp. 3. Gia súc. 4. Chăn nuôi. 5. {Việt Nam}
I. Trần, Văn Hanh. II. Nguyễn, Văn Bảy.
636.2 TR133ĐH 2007
|
ĐKCB:
VV.006214
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006215
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006407
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006435
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 138 - 142 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về vệ sinh phòng bệnh gia súc, về vệ sinh chuồng trại, thức ăn, chăn thả, vệ sinh thân thể, vệ sinh khi vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.08 H561D 2006
|
ĐKCB:
VV.001775
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
HOÀNG KIM GIAO Cẩm nang chăn nuôi bò sữa
/ Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng ch.b
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 479tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa như chọn giống, thức ăn, nuôi dưỡng, kỹ thuật khai thác - bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và chuồng trại nuôi bò sữa...
1. bò sữa. 2. cẩm nang. 3. gia súc.
I. Phạm Sỹ Lăng.
636.2 GI-146HK 2004
|
ĐKCB:
VV.004449
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi. / 32000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Phòng bệnh. 4. Vệ sinh môi trường.
636 V285.SM 2013
|
ĐKCB:
VV.003842
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003841
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH874.ĂC 2010
|
ĐKCB:
VV.003172
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Phụ lục: tr.97 - 138. Tóm tắt: Vi sinh vật trong chăn nuôi: Vi sinh vật trong thực vật và chế biến thức ăn gia súc, vi sinh vật ở đường tiêu hóa của động vật và việc phòng bệnh; Vi sinh vật trong các sản phẩm chăn nuôi... / 14000đ
1. Bảo quản. 2. Chăn nuôi. 3. Công nghệ. 4. Gia súc. 5. Sản phẩm.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó, Biên soạn. III. Phan, Thị Lài, Biên soạn.
636.2 892.DC 2006
|
ĐKCB:
VV.001796
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001795
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|