|
|
|
|
Viễn Châu. | Tuyển tập vọng cổ Viễn Châu.: | 792 | CH227.V | 2003 |
Viện sân khấu | Nguyễn Đình Nghị với sự phát triển nghệ thuật chèo: | 792 | Ng527Đ | |
Trần, Việt Ngữ. | Hát trống quân ỏ xã thúc khánh, huyện bình giang tỉnh hải dương: | 792 | NG863.TV | 2016 |
Sưu tập văn nghệ 1948-1954: 56 số tạp chí văn nghệ xuất bản trong kháng chiến tại Việt Bắc. T4-5 | 792 | S942.TV | 2003 | |
MIKHANCỐP, Xéc-gây | Bộ ba đầu tiên: Kịch khoa học viễn tưởng | 792 | X247-G234M | 2000 |
Hoàng Chương | Đi tìm vẻ đẹp của sân khấu dân tộc: tiểu luận, phê bình và tùy bút sân khấu | 792.09 | CH919H | 1993 |
Hoàng, Chương. | Danh nhân Nguyễn Hiển Dĩnh: | 792.092 | CH919.H | 1996 |
Trần Phước Thuận | Bước đầu tìm hiểu tác giả và tác phẩm cổ nhạc Bạc Liêu: | 792.092 | TH689TP | 2012 |
Hà Văn Cầu | Lịch sử nghệ thuật chèo: | 792.09597 | C228HV | 2011 |
Đàm Văn Hiển | Sân khấu dân gian: | 792.09597 | H359ĐV | 2012 |
Borton , Lady. | Nghệ thuật tuồng Việt Nam =: Vietnamese clasical opera | 792.09597 | L100D950.B, | 2006 |
Trần Đình Ngôn | Những nguyên tắc cơ bản trong nghệ thuật chèo: | 792.09597 | NG599TĐ | 2011 |
Trần, Trí Trắc | Đại cương nghệ thuật sân khấu: | 792.09597 | TR170TT | 2010 |