118 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN THIỆN Trồng cỏ nuôi bò sữa
/ Nguyễn Thiện b.s.
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 108tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 93-104. - Thư mục: tr. 104 Tóm tắt: Một số đặc điểm tiêu hoá ở bò sữa. Một số loài cỏ hoà thảo và họ dầu làm thức ăn cho bò sữa. Kỹ thuật gieo trồng, chế biến một số loài cây cỏ và phụ chế phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho bò sữa. Giới thiệu các cơ sở cung cấp cỏ giống
1. Bò sữa. 2. Trồng trọt. 3. Cỏ. 4. Thức ăn chăn nuôi.
633.2 TH362N 2003
|
ĐKCB:
VV.006465
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 95tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,... / 16000đ
1. Trồng trọt. 2. Rau gia vị. 3. Kĩ thuật. 4. Nông nghiệp.
635 H148LH 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
6.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 95tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,... / 16000đ
1. Trồng trọt. 2. Rau gia vị. 3. Kĩ thuật. 4. Nông nghiệp.
635 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006418
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006433
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
13.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 67tr ; 19cm.
Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,... / 13000đ
1. Rau. 2. Kĩ thuật. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
635 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006367
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Cây trồng vật nuôi
/ Biên soạn: Nguyễn Xuân Quát ... [và những người khác].
.- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 203tr. ; 19cm
ĐTTS ghi : Chương trình 327. Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam. Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng trọt một số cây trồng nông lâm nghiệp chính và kỹ thuật nuôi một số gia súc phù hợp với điều kiện canh tác ở vùng đất dốc và đồi núi nước ta góp phần phát triển kinh tế hộ gia đình vững chắc. / 14500đ
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn, Xuân Quát,.
634 C234.TV 1996
|
ĐKCB:
VV.005951
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005952
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
CHU THỊ THƠM Phương pháp chọn giống cây trồng
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;... / 14000đ
1. Giống cây. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
631.5 PH561PH 2006
|
ĐKCB:
VV.001788
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001787
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001786
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
21.
CHU THỊ THƠM Kỹ thuật trồng chuối năng suất cao
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, yêu cầu về sinh thái học và kĩ thuật trồng cây chuối; các loại sâu bệnh hại cây chuối và cách phòng chống / 14000đ
1. Chuối. 2. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
634 K600TH 2006
|
ĐKCB:
VV.001720
(Sẵn sàng)
|
| |
|
23.
CHU THỊ THƠM Trồng cà chua quanh năm
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2005
.- 115tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 109 - 114 Tóm tắt: Nêu vài nét về cây cà chua, đặc điểm, kỹ thuật trồng, điều kiện ngoại cảnh tác động tới sự phát triển của cây cà chua, các bệnh thường gặp và cách phòng chống và phương pháp trồng cà chua an toàn quanh năm / 10000đ
1. Cà chua. 2. Phòng ngừa. 3. Sâu bệnh. 4. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
635 TR455C 2005
|
ĐKCB:
VV.001502
(Sẵn sàng)
|
| |
24.
Làm giàu từ cây mía
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 164tr ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mía có thể áp dụng nhằm đem lại năng suất, sản lượng thu hoạch cao / 20.000đ
1. Nông nghiệp. 2. mía. 3. kỹ thuật trồng. 4. trồng trọt.
633.6 L121.GT 2002
|
ĐKCB:
VV.005551
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005950
(Sẵn sàng)
|
| |
25.
Làm giàu từ cây mía
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 164tr ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mía có thể áp dụng nhằm đem lại năng suất, sản lượng thu hoạch cao / 20.000đ
1. Nông nghiệp. 2. mía. 3. kỹ thuật trồng. 4. trồng trọt.
633.6 L121.GT 2002
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
26.
NGUYỄN DUY LƯỢNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính
/ Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng / [Kxđ]
1. Cây ăn quả. 2. Trồng trọt. 3. Rau.
I. Đỗ Phương Mai. II. Mai Văn Tưởng.
634 L924ND 2015
|
ĐKCB:
VV.005590
(Sẵn sàng)
|
| |
|
28.
NGUYỄN MẠNH CHINH. Sổ tay trồng cây ăn quả
/ Nguyễn Mạnh Chinh.
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014
.- 160tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và công việc cần thiết khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kỹ thuật trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. Giới thiệu kỹ thuật trồng cụ thể với từng loại cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam.
1. Cây ăn quả. 2. Kĩ thuật. 3. Trồng trọt.
634 CH398.NM 2014
|
ĐKCB:
VV.005442
(Sẵn sàng)
|
| |
29.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng rau an toàn
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...
1. Rau sạch. 2. Trồng trọt. 3. [Sổ tay]
635 CH398NM 2013
|
ĐKCB:
VV.005515
(Sẵn sàng)
|
| |
30.
PGS. TS. NGUYỄN THẾ KỶ Kinh nghiệm làm vườn.
: Cơ sở khoa học và hoạt động thực tiễn / GS.TS. nguyễn thế kỷ
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014
.- 228tr. ; 21cm
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
1. Cây trồng. 2. Chăn nuôi. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt. 5. Vườn.
631.5 S457GN 2014
|
ĐKCB:
VV.005495
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|