Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
118 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG, NGỌC THUẬN
     Chiết ghép, giâm cành, tách chồi cây ăn quả / Hoàng Ngọc Thuận .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 114tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tổ chức vườn ươm cây ăn quả. Giới thiệu các phương pháp nhân giống cho một số cây ăn quả và các chất điều tiết sinh trưởng thường dùng
/ 23000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Nhân giống.  4. Cây ăn quả.  5. |Trồng cây ăn trái|  6. |Kỹ thuật|  7. Cây ăn trái|
   634 TH689HN 2000
    ĐKCB: VV.006473 (Sẵn sàng)  
2. MAI THẠCH HOÀNG
     Giống và kỹ thuật thâm canh cây có củ / Mai Thạch Hoàng (ch.b.), Nguyễn Công Vinh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 196tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 186
  Tóm tắt: Những kiến thức kỹ thuật về giống và nhân giống cây có củ ở Việt Nam. Kỹ thuật thâm canh, thu hoạch và bảo quản các loại củ, cây có củ như: dong riềng, cây gừng, cây sắn dây...
/ K giá

  1. Giống cây.  2. Cây có củ.  3. Kĩ thuật canh tác.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Công Vinh.
   633.6 H453GMT 2003
    ĐKCB: VV.006466 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THIỆN
     Trồng cỏ nuôi bò sữa / Nguyễn Thiện b.s. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 108tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 93-104. - Thư mục: tr. 104
  Tóm tắt: Một số đặc điểm tiêu hoá ở bò sữa. Một số loài cỏ hoà thảo và họ dầu làm thức ăn cho bò sữa. Kỹ thuật gieo trồng, chế biến một số loài cây cỏ và phụ chế phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho bò sữa. Giới thiệu các cơ sở cung cấp cỏ giống

  1. Bò sữa.  2. Trồng trọt.  3. Cỏ.  4. Thức ăn chăn nuôi.
   633.2 TH362N 2003
    ĐKCB: VV.006465 (Sẵn sàng)  
4. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn củ / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn củ; Kĩ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau ăn củ: Tỏi tây, lạc, khoai tây,...
/ 13000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006424 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau gia vị.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.
   635 H148LH 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau gia vị.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006418 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006433 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, HUY HẢO
     Phòng trừ sâu bệnh hại cây lúa / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 71tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để nhận biết các loại sâu bệnh hại cây lúa và cách phòng trừ.
/ 13000đ

  1. Sâu hại.  2. Lúa.  3. Trồng trọt.  4. |Sâu bệnh|  5. |Cây lúa|
   633.1 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006409 (Sẵn sàng)  
8. VŨ, THẾ LÂM
     Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất giống vật nuôi cây trồng / Vũ Thế Lâm .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những chủ đề cụ thể trong công tác giống cây trồng vật nuôi: Hưng Yên trồng chuối tiêu bằng công nghệ nuôi cấy mô, Kỹ thuật nhân giống ổi, Nhân giống heo rừng,...
/ 13500đ

  1. Ứng dụng.  2. Giống.  3. Chăn nuôi.  4. Trồng trọt.  5. Kĩ thuật.  6. |Giống vật nuôi|  7. |Vật nuôi cây trồng|  8. giống cây trồng|  9. Kỹ thuật|  10. Ứng dụng khoa học kĩ thuật|
   631.5 L203VT 2007
    ĐKCB: VV.006393 (Sẵn sàng)  
9. Kỹ thuật gieo trồng chăm sóc lúa / Lê Huy Hảo tuyển soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2011 .- 99 tr. ; 19 cm
/ 16000

  1. Lúa.  2. Giống lúa.  3. Trồng trọt.
   I. Lê Huy Hảo.
   633.18 K953.TG 2007
    ĐKCB: VV.006391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006392 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, HUY HẢO
     Giống và giống cây ăn quả / Lê Huy Hảo: Chủ biên .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 111tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết cho việc chọn giống cây ăn quả: Ý nghĩa của việc gây - nhân giống cây trồng đơn bội; Tại sao phải phát triển giống cây nhân tạo; Các phương pháp nhân giống cây ăn quả,...
/ 16000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Giống cây.  4. |Kĩ thuật trồng trọt|  5. |Cây ăn quả|  6. Cây ăn trái|
   634 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006463 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn quả / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
/ 13000đ

  1. Rau quả.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006468 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,...
/ 13000đ

  1. Rau.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006369 (Sẵn sàng)  
13. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,...
/ 13000đ

  1. Rau.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006367 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật .- Tp.Hồ Chí Minh .- 111tr .- (101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp)
  Tóm tắt: Gồm câu hỏi và trả lời về sử dụng an toàn thuốc bảo vệ thực vật, màng phủ nông nghiệp, trồng rau sạch
/ 10000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Thuốc bảo vệ thực vật.  3. Trồng trọt.
   I. Hứa, Văn Chung,.   II. Trần, Văn Hai,.   III. Trần, Văn Hòa,.
   632 H923.DS
    ĐKCB: VV.006104 (Sẵn sàng)  
15. Cây trồng vật nuôi / Biên soạn: Nguyễn Xuân Quát ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 203tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi : Chương trình 327. Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng trọt một số cây trồng nông lâm nghiệp chính và kỹ thuật nuôi một số gia súc phù hợp với điều kiện canh tác ở vùng đất dốc và đồi núi nước ta góp phần phát triển kinh tế hộ gia đình vững chắc.
/ 14500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Xuân Quát,.
   634 C234.TV 1996
    ĐKCB: VV.005951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005952 (Sẵn sàng)  
16. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây chè các biện pháp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 200tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa cây chè trong đời sống con người. Trình bày đặc tính hình thái, sinh lí, sinh học cây chè. Các biện pháp tăng năng suất, sản lượng và phẩm chất chè. Cách chế biến và tiêu thụ sản phẩm chè
/ 20000đ

  1. Chè.  2. Trồng trọt.
   633.7 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VV.005949 (Sẵn sàng)  
17. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Hỏi đáp về cây nhãn, cây vải / Đường Hồng Dật .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 116tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm hình thái, đặc điểm sinh lý, kỹ thuật canh tác, gieo trồng, thu hoạch, bảo quản nhãn, vải
/ 12000đ

  1. Nhãn.  2. Trồng trọt.  3. Cây vải.  4. [Sách hỏi đáp]
   634 D226ĐH 2003
    ĐKCB: VV.005843 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn giống cây trồng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;...
/ 14000đ

  1. Giống cây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.001788 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001787 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001786 (Sẵn sàng)  
19. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng chống sâu bệnh hại một số cây thực phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cây thực phẩm và sâu bệnh hại; một số sâu bệnh chính hại cây; các biện pháp cơ bản phòng chống sâu bệnh và một số ứng dụng công nghệ sinh học;...
/ 14000đ

  1. Bệnh hại cây trồng.  2. Cây thực phẩm.  3. Phòng chống.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001785 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001784 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn sản xuất kết hợp nông - lâm nghiệp ở vùng đồi núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để phát triển sản xuất theo hướng nông lâm kết hợp và phổ biến kĩ thuật trồng một số cây nông nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu xen dưới tán lá rừng
/ 14000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Cây ăn quả.  3. Trồng trọt.  4. Vùng đồi núi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   634.9 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001776 (Sẵn sàng)  
21. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng chuối năng suất cao / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, yêu cầu về sinh thái học và kĩ thuật trồng cây chuối; các loại sâu bệnh hại cây chuối và cách phòng chống
/ 14000đ

  1. Chuối.  2. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   634 K600TH 2006
    ĐKCB: VV.001720 (Sẵn sàng)  
22. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật canh tác trên đất dốc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày phương thức nông lâm kết hợp; cách trồng xen và thâm canh cây công nghiệp, cây nông nghiệp để hạn chế tác động của mưa và dòng chảy làm tăng sức đề kháng và độ phì cho đất
/ 14000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Cây nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. |Đất dốc|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 K600T 2006
    ĐKCB: VV.001705 (Sẵn sàng)  
23. CHU THỊ THƠM
     Trồng cà chua quanh năm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 115tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 109 - 114
  Tóm tắt: Nêu vài nét về cây cà chua, đặc điểm, kỹ thuật trồng, điều kiện ngoại cảnh tác động tới sự phát triển của cây cà chua, các bệnh thường gặp và cách phòng chống và phương pháp trồng cà chua an toàn quanh năm
/ 10000đ

  1. Cà chua.  2. Phòng ngừa.  3. Sâu bệnh.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   635 TR455C 2005
    ĐKCB: VV.001502 (Sẵn sàng)  
24. Làm giàu từ cây mía .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 164tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mía có thể áp dụng nhằm đem lại năng suất, sản lượng thu hoạch cao
/ 20.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. mía.  3. kỹ thuật trồng.  4. trồng trọt.
   633.6 L121.GT 2002
    ĐKCB: VV.005551 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005950 (Sẵn sàng)  
25. Làm giàu từ cây mía .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 164tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mía có thể áp dụng nhằm đem lại năng suất, sản lượng thu hoạch cao
/ 20.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. mía.  3. kỹ thuật trồng.  4. trồng trọt.
   633.6 L121.GT 2002
Không có ấn phẩm để cho mượn
26. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
/ [Kxđ]

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   634 L924ND 2015
    ĐKCB: VV.005590 (Sẵn sàng)  
27. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Nghề làm vườn Phát triển cây ăn quả ở nước t : 171 / Đường Hồng Dật .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2002 .- 135tr ; 27cm
  Tóm tắt: Phát triển cây ăn quả ở nước ta: tình hình và đặc điểm phát triển cây ăn quả ở Việt Nam, giá trị cây ăn quả và một số vấn đề cần chú ý trong phát triển, để đưa nghề trồng cây ăn quả nước ta lên bước phát triển mới - Sản xuất một số cây ăn quả nhiệt đới có khả năng thích nghi hẹp: chôm chôm, sầu riêng, măng cụt...
/ 25000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật nông nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   634 D226ĐH 2002
    ĐKCB: VL.000534 (Sẵn sàng)  
28. NGUYỄN MẠNH CHINH.
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh. .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 160tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và công việc cần thiết khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kỹ thuật trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. Giới thiệu kỹ thuật trồng cụ thể với từng loại cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam.

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.
   634 CH398.NM 2014
    ĐKCB: VV.005442 (Sẵn sàng)  
29. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng rau an toàn / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...

  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.  3. [Sổ tay]
   635 CH398NM 2013
    ĐKCB: VV.005515 (Sẵn sàng)  
30. PGS. TS. NGUYỄN THẾ KỶ
     Kinh nghiệm làm vườn. : Cơ sở khoa học và hoạt động thực tiễn / GS.TS. nguyễn thế kỷ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 228tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.

  1. Cây trồng.  2. Chăn nuôi.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. Vườn.
   631.5 S457GN 2014
    ĐKCB: VV.005495 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»