Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VÕ, VĂN NINH.
     Kháng sinh trong thú y / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát, cơ chế tác dụng và cách dùng kháng sinh, phổ khuẩn kháng của kháng sinh, phối hợp kháng sinh để trị triệu, các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực kháng sinh khi sử dụng, sự đề kháng của vi trùng với kháng sinh...
/ 14000đ

  1. Kháng sinh.  2. Thú y.
   636.089 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.006470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006472 (Sẵn sàng)  
2. VŨ, THẾ LÂM
     Phòng và trị bệnh thường gặp ở ngựa, dê, cừu / Vũ Thế Lâm: Tuyển soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 71tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về vấn đề phòng trị bệnh cho gia súc nói chung và trong phòng trị bệnh thường gặp ở ngựa, dê, cừu nói riêng.
/ 13500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Thú y.  3. Ngựa.  4. .  5. Cừu.  6. |Phòng trị bệnh|
   636.3 L203VT 2007
    ĐKCB: VV.006400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006401 (Sẵn sàng)  
3. VŨ, THẾ LÂM
     Phòng và trị bệnh thường gặp ở trâu, bò / Vũ Thế Lâm: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 71tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản để nhận biết nguyên nhân gây bệnh, các triệu chứng, cơ chế sinh bệnh, cách phòng và trị của một số bệnh thường gặp ở trâu bò: Bệnh bại liệt sau khi đẻ, Bệnh viêm cơ ở bò sữa, Bệnh sán lá gan,...
/ 13500đ

  1. Thú y.  2. Gia súc.  3. .  4. Trâu.  5. |Bệnh gia súc|
   636.2 L203VT 2007
    ĐKCB: VV.006389 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006390 (Sẵn sàng)  
4. LÊ, HUY HẢO
     Phòng trị bệnh cho gia cầm / Lê Huy Hảo: Chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 79tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để nhận biết và cách phòng trị 30 bệnh thường gặp ở gia cầm: Bệnh lao gà, Bệnh cúm gà, Chứng ghẻ ở gia cầm,...
/ 13000đ

  1. Thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. |Bệnh gia cầm|
   636.5 H148LH 2009
    ĐKCB: VV.006385 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, HUY HẢO
     Phòng trị bệnh cho gia súc / Lê Huy Hảo: Chủ biên .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 111tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để nhận biết, phòng và trị 45 căn bệnh thường gặp ở các loài gia súc: Bệnh ghẻ ở lợn, Bệnh giun đũa ở ngựa, Bệnh uốn ván ở trâu bò,...
/ 16000đ

  1. Thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. |Bệnh gia súc|
   636.2 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006381 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006383 (Sẵn sàng)  
6. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống bệnh giun sán ở vât nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Đặc điểm hình thái cấu tạo, triệu chứng, cơ chế sinh bệnh, chẩn đoán, phòng trị các bệnh về giun sán ở vật nuôi
/ 14000đ

  1. Bệnh giun.  2. Phòng bệnh.  3. Thú y.  4. Điều trị.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.089 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.001783 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001782 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 154 tr. : ảnh ; 21 cm
   Thư mục : tr. 152
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh như: Bệnh sinh sản do dinh dưỡng, bệnh sinh sản do hệ các bệnh do virus, vi khuẩn gây ra, bệnh sinh sản do kí sinh trùng và vi nấm.
/ 48000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Gia cầm.  4. Thú y.
   I. Phạm, Ngọc Thạch ,.   II. Trần, Đức Hạnh,.
   636.089 L187.PS 2012
    ĐKCB: VV.003486 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003485 (Sẵn sàng)  
8. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng ...[và những người khác]. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa.
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Động vật nuôi.  4. Thú y.
   I. Hoàng, Văn Hoan,.
   636.089 B313.SS 2011
    ĐKCB: VV.003488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003487 (Sẵn sàng)  
9. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng ...[và những người khác]. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa.
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Động vật nuôi.  4. Thú y.
   I. Hoàng, Văn Hoan,.
   636.089 B313.SS 2011
    ĐKCB: VV.003214 (Sẵn sàng)  
10. HUỲNH, VĂN KHÁNG.
     Hướng dẫn thiến và phẫu thuật chữa bệnh cho gia súc, gia cầm / Huỳnh Văn Kháng. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và chữa trị biến chứng có thể có sau khi thiến và một số phương pháp phẫu thuật đơn giản nhưng rất cần thiết và thường xảy ra trong chăn nuôi như vá mũi trâu bò bị sứt, cưa sừng..
/ 6000đ

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Hoạn gia súc.  4. Thú y.  5. Trị bệnh.
   636.08 KH137.HV 1996
    ĐKCB: VV.000340 (Sẵn sàng)