140 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
1.
ĐÀO LỆ HẰNG Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong nông hộ
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 131tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phân tích giá trị kinh tế, các giống gia súc trâu, ngựa. Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản. Đặc điểm hệ tiêu hoá, cách chọn giống, tập tính, chăm sóc, huấn luyện trâu, ngựa / 20000đ
1. Ngựa. 2. Trâu. 3. Chăn nuôi.
636.2 H188ĐL 2008
|
ĐKCB:
VV.006413
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006414
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ĐÀO LỆ HẰNG Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong nông hộ
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 131tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phân tích giá trị kinh tế, các giống gia súc trâu, ngựa. Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản. Đặc điểm hệ tiêu hoá, cách chọn giống, tập tính, chăm sóc, huấn luyện trâu, ngựa / 20000đ
1. Ngựa. 2. Trâu. 3. Chăn nuôi.
636.2 H188ĐL 2008
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
3.
VŨ, THẾ LÂM Kỹ thuật nuôi ba ba cho năng suất cao
/ Vũ Thế Lâm: Biên soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008
.- 60tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản cho người nuôi ba ba, kĩ thuật làm ao, kĩ thuật nuôi các loại ba ba, thức ăn, các bệnh thường gặp ở ba ba và cách phòng trừ,... / 13500đ
1. Ba ba. 2. Chăn nuôi. 3. Nông nghiệp. 4. Kĩ thuật.
639.3 L203VT 2008
|
ĐKCB:
VV.006408
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006438
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
LÊ, HUY HẢO Phòng trị bệnh cho gia cầm
/ Lê Huy Hảo: Chủ biên
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009
.- 79tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để nhận biết và cách phòng trị 30 bệnh thường gặp ở gia cầm: Bệnh lao gà, Bệnh cúm gà, Chứng ghẻ ở gia cầm,... / 13000đ
1. Thú y. 2. Chăn nuôi. 3. Gia cầm. 4. |Bệnh gia cầm|
636.5 H148LH 2009
|
ĐKCB:
VV.006385
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ, HUY HẢO Phòng trị bệnh cho gia súc
/ Lê Huy Hảo: Chủ biên
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 111tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để nhận biết, phòng và trị 45 căn bệnh thường gặp ở các loài gia súc: Bệnh ghẻ ở lợn, Bệnh giun đũa ở ngựa, Bệnh uốn ván ở trâu bò,... / 16000đ
1. Thú y. 2. Chăn nuôi. 3. Gia súc. 4. |Bệnh gia súc|
636.2 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006381
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006383
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN TÚ Thú nuôi gà nòi
/ Nguyễn Tú
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2007
.- 130tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn gà nòi, phương pháp nuôi và chăm sóc / 13000đ
1. Chăm sóc. 2. Gà chọi. 3. Chăn nuôi.
636.5 T674N 2007
|
ĐKCB:
VV.006308
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006309
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ĐÀO, HẰNG TRANG Thực hành nuôi bò năng suất cao
/ Đào Hằng Trang: Chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 163tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống bò, kĩ thuật nuôi bò thịt, thức ăn cho bò, kĩ thuật nuôi bò khi mang thai, một số bệnh và cách phòng chống. .. / 19000đ
1. Bò. 2. Nông nghiệp. 3. Gia súc. 4. Chăn nuôi. 5. {Việt Nam}
I. Trần, Văn Hanh. II. Nguyễn, Văn Bảy.
636.2 TR133ĐH 2007
|
ĐKCB:
VV.006214
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006215
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006407
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006435
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
NGUYỄN, THIỆN. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi
/ Nguyễn Thiện (chủ biên), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải.
.- H. : Nông nghiệp , 2001
.- 252tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 243-244. Tóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn. / 15000đ
1. Bảo vệ môi trường. 2. Chăn nuôi. 3. Ô nhiễm môi trường. 4. Phát triển. 5. Sinh thái.
I. Nguyễn, Văn Hải,. II. Trần ,Đình Miên,.
636 TH362.N 2001
|
ĐKCB:
VV.006024
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Bệnh đường tiêu hóa ở lợn
/ Đào Trọng Đạt,...[và những người khác].
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 240tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số nét cơ bản về cơ chế sinh bệnh của chứng tiêu chảy và nhửng biện pháp kỹ thuật chính trong điều trị và hộ lý bệnh súc. / 4800đ
1. Bệnh tiêu hóa. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn.
I. Đào, Trọng Đạt,.
636.4 B313.ĐT 1995
|
ĐKCB:
VV.006006
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Cây trồng vật nuôi
/ Biên soạn: Nguyễn Xuân Quát ... [và những người khác].
.- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 203tr. ; 19cm
ĐTTS ghi : Chương trình 327. Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam. Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng trọt một số cây trồng nông lâm nghiệp chính và kỹ thuật nuôi một số gia súc phù hợp với điều kiện canh tác ở vùng đất dốc và đồi núi nước ta góp phần phát triển kinh tế hộ gia đình vững chắc. / 14500đ
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn, Xuân Quát,.
634 C234.TV 1996
|
ĐKCB:
VV.005951
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005952
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
BÙI, ĐỨC LŨNG. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm
: Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút
/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.
.- H. : Nông nghệp , 1996
.- 279tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm. / 8000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Thức ăn.
I. Lê, Hồng Mận.
636.5 L752.BĐ 1995
|
ĐKCB:
VV.005946
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LÊ HỒNG MẬN Nuôi ngan vịt siêu thịt
/ Lê Hồng Mận
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004
.- 127tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn ngan vịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt, nuôi ngan Pháp dòng R31, R51, R71 và siêu nặng. Hướng dẫn cách phòng trị một số bệnh ngan vịt / 13000đ
1. Phòng bệnh. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Ngan. 5. Điều trị.
636.5 M214LH 2004
|
ĐKCB:
VV.005947
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004
.- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo / 15000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn. 3. Sổ tay.
I. Xuân Giao.
636.4 L187T 2004
|
ĐKCB:
VV.005842
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
NGUYỄN ĐỨC TRỌNG Nuôi vịt trên khô không cần nước bơi lội - Một kỹ thuật mới
/ Nguyễn Đức Trọng chủ biên, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Thị Lan
.- H. : Lao động xã hội , 2005
.- 102tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt - ngan: vịt chuyên thịt, vịt chuyên trứng, vịt kiêm dụng. Kỹ thuật chăn nuôi vịt trên khô: chọn giống vịt để nuôi, nuôi dưỡng vịt con, vịt hậu bị, vịt sinh sản, vệ sinh thú y và phòng bệnh, cách ấp trứng. / 12500
1. Chăn nuôi. 2. Vịt.
I. Hoàng Thị Lan. II. Hoàng Văn Tiệu.
636.5 N515V 2005
|
ĐKCB:
VV.001026
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
21.
CHU THỊ THƠM Kỹ thuật nuôi và chăm sóc thỏ
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : lao động , 2006
.- 127tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 122 - 126 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, kĩ thuật nuôi, chăm sóc, điều trị bệnh của của thỏ và cách trồng và phổ biến một số loại cây làm thức ăn cho thỏ / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Thỏ.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.932 K600TH 2006
|
ĐKCB:
VV.001800
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001799
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
24.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 138 - 142 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về vệ sinh phòng bệnh gia súc, về vệ sinh chuồng trại, thức ăn, chăn thả, vệ sinh thân thể, vệ sinh khi vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.08 H561D 2006
|
ĐKCB:
VV.001775
(Sẵn sàng)
|
| |
25.
CHU THỊ THƠM Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 138tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 133 - 137 Tóm tắt: Những cách ứng dụng toán để xác định cơ cấu, tính toán công suất, qui mô một đàn gia súc với từng điều kiện khác nhau như: xác định cơ cấu; qui mô đàn gia súc; xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; xác định thức ăn gia súc; tính toán thuốc dùng cho gia súc;... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Toán ứng dụng.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.002 C103B 2006
|
ĐKCB:
VV.001774
(Sẵn sàng)
|
| |
|
27.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lâm nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng rừng. 5. |RVAC|
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
630 H561D 2006
|
ĐKCB:
VV.001706
(Sẵn sàng)
|
| |
|
29.
MINH DƯƠNG Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản
/ Minh Dương: Tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 110tr. ; 20cm
Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn / 35000đ
1. Lợn nái. 2. Điều trị. 3. Thức ăn. 4. Lợn giống. 5. Chăn nuôi.
636.4 PH750TV 2015
|
ĐKCB:
VV.005602
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005601
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|