Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. QUỲNH MAI
     Ăn uống khi mang bệnh Thực phẩm - Công dụng và kiêng kỵ theo mùa / Quỳnh Mai: Biên soạn; Lê Hoà: Hiệu đính .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 342tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn chế biến từ thực phẩm khác nhau và các điều kiêng kị trong ăn uống khi mang bệnh
/ 39000đ

  1. Thực phẩm.  2. Món ăn.  3. Chữa bệnh.  4. Nấu ăn.  5. |Kiêng kị|
   I. Lê Hoà.
   613.2 M113Q 2007
    ĐKCB: VV.006162 (Sẵn sàng)  
2. MINH THƯ
     Để trở thành người phụ nữ đảm đang: / Minh Thư: Sưu tầm biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 251 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Chia sẻ những kiến thức, kỹ năng và mẹo vặt trong nhà bếp từ việc bài trí bếp đến vệ sinh khử trùng trong bếp, từ việc lựa chọn mua, cất giữ bảo quản thực phẩm đến chế biến thực phẩm, kiến thức về dinh dưỡng thực phẩm có thể kết hợp như thế nào trong bữa ăn cho người già và trẻ nhỏ, cho đến việc sắp xếp một bữa tiệc nhỏ trong gia đình
/ 28000VND

  1. Món ăn.  2. Bảo quản.  3. Thực phẩm.  4. Nấu ăn.
   641 B300Q 2017
    ĐKCB: VV.005813 (Sẵn sàng)  
3. THU HÀ
     1500 mẹo hay thông dụng / Thu Hà biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 261tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức, bí quyết về ăn uống, làm đẹp, nhà cửa, cây cảnh, bảo vệ sức khỏe trẻ nhỏ và người cao tuổi, phòng và chữa một số bệnh thông thường... trong cuộc sống hằng ngày.
/ 29000đ

  1. Gia đình.  2. Kiến thức.  3. Sức khỏe.  4. Thực phẩm.  5. Mẹo vặt.
   640 H101T 2007
    ĐKCB: VV.001637 (Sẵn sàng)  
4. NGỌC LINH
     Những điều cần biết về dinh dưỡng và thực phẩm / Ngọc Linh Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 254tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về dinh dưỡng và các chế độ dinh dưỡng cần thiết cho trẻ em đang độ tuổi ăn dặm
/ 29000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.  4. Chăm sóc sức khoẻ trẻ em.  5. |Sức khỏe|  6. |Chế độ dinh dưỡng|  7. Chế độ ăn uống|
   613.2 NH556Đ 2008
    ĐKCB: VV.005661 (Sẵn sàng)  
5. LINH NGUYỄN
     Những điều cần biết về an toàn thực phẩm / Linh Nguyễn (biên soạn) .- H. : Văn hóa dân tộc , 2013 .- 131tr ; 20cm
  Tóm tắt: Đề cập những bí quyết trong chuyện mua, lựa chọn, bảo quản thực phẩm và những phương thức bài trí nhà bếp sao cho hợp với phong thuỷ cũng như điều kiện sinh hoạt

  1. Dinh dưỡng.  2. Thực phẩm.  3. Vệ sinh.
   613.2 NH556Đ 2013
    ĐKCB: VV.003798 (Sẵn sàng)  
6. MAGEE, ELAINE
     Ăn gì nếu bị chứng ợ chua? : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khỏe / Elaine Magee; Lê Minh Cẩn, Phạm Liên Hương dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 209tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập những điều bạn muốn hỏi bác sĩ về bệnh ợ chua, bệnh trào ngược axít và các bước hướng dẫn cách sử dụng thực phẩm phòng tránh bệnh
/ 28000đ

  1. Thực phẩm.  2. Y học.  3. ăn uống.  4. Chứng ợ chua.
   I. Lê Minh Cẩn.   II. Phạm Liên Hương.
   616.3 E240L100391EM 2007
    ĐKCB: VV.003666 (Sẵn sàng)  
7. Luật an toàn thực phẩm .- H. : Lao động , 2012 .- 75tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của luật An toàn thực phẩm bao gồm các quy định về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong bảo đảm an toàn thực phẩm, điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm...

  1. Pháp luật.  2. Thực phẩm.  3. Luật an toàn thực phẩm.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   344.04 L699.AT 2012
    ĐKCB: VV.003671 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003670 (Sẵn sàng)  
8. Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Làm đẹp bằng thực phẩm và hoa quả; đồ uống làm đẹp.
/ 36000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Lam Châu,.
   646.7 PH675.NV 2010
    ĐKCB: VV.003526 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho tỳ / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho Tỳ khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. Thực phẩm.  4. Tỳ.
   616.3 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.003300 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm bảo vệ gan / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2011 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Đặc trưng sinh lý, chức năng sinh lý của gan. Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho gan khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Gan.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   616.3 QU966.Đ 2011
    ĐKCB: VV.003297 (Sẵn sàng)  
11. Liệu pháp giảm cân / Nguyễn Hoàng Phương dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 74tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Kiến thức về trọng lượng cơ thể, nguyên nhân và các biện pháp phòng chống quá cân. Các phương pháp trị liệu giảm cân và ăn kiêng. Thực phẩm chữa bệnh và phương thuốc thảo dược tự nhiên để giảm cân.
/ 31000đ

  1. Bài thuốc.  2. Giảm béo.  3. Liệu pháp.  4. Rèn luyện.  5. Thực phẩm.
   I. Nguyễn Hoàng Phương.
   616.3 L382.PG 2008
    ĐKCB: VV.003230 (Sẵn sàng)  
12. Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Làm đẹp bằng thực phẩm và hoa quả; đồ uống làm đẹp.
/ 36000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Lam Châu,.
   646.7 PH675.NV 2010
    ĐKCB: VV.003222 (Sẵn sàng)  
13. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; các chất dinh dưỡng; nhu cầu dinh dưỡng;vệ sinh dinh dưỡng; dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi;...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.002971 (Sẵn sàng)  
14. THÁI QUỲNH
     150 món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ thủy sản / Thái Quỳnh biên soạn .- H. : Lao động , 2010 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến, tác dụng của món ăn và yêu cầu thành phẩm của các món ăn chế biến từ cá, tôm, cua lươn, bào ngư... và các món cháo bổ não
/ 23000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Món ăn.  3. Não.  4. Thực phẩm.
   616.8 QU991T 2010
    ĐKCB: VV.002740 (Sẵn sàng)  
15. THÁI QUỲNH
     150 món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ gia cầm, gia súc / Thái Quỳnh .- H. : Lao động , 2010 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến, tác dụng của món ăn và yêu cầu thành phẩm của các món ăn chế biến từ gà, vịt, bồ câu, chim cút, thịt lợn, nấm,... và các món cháo bổ não
/ 23000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Món ăn.  3. Não.  4. Thực phẩm.
   616.8 QU991T 2010
    ĐKCB: VV.002741 (Sẵn sàng)  
16. Phòng chống bệnh tiêu hóa / Nguyệt Ánh dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 64tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh tiêu hoá và phòng chống bệnh tiêu hoá. Các liệu pháp bổ trợ như: Yoga dành cho dạ dày, shiatsu cân bằng, phản xạ giải độc, mát xa do-in giảm bệnh. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm phòng chữa bệnh.
/ 26000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh hệ tiêu hoá.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyệt Ánh.
   616.3 PH558.CB 2008
    ĐKCB: VV.002598 (Sẵn sàng)  
17. Nguồn thực phẩm / Nguyễn Văn Sang dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ : , 2002 .- 101tr. : minh họa ; 20cm .- (Hóa học và đời sống ;)
  Tóm tắt: Các sản phẩm dinh dưỡng, năng lượng học và xây dựng cơ thể sống, thực phẩm như một nguồn năng lượng, thực phẩm, vật liệu xây dựng của cơ thể, các chất có trong những sản phẩm dinh dưỡng với số lượng ít, tổng kết vấn đề thực phẩm trên hành tinh của chúng ta thành phần của thực phẩm.
/ 10500đ

  1. Đời sống.  2. Thực phẩm.
   I. Nguyễn, Văn Sang,.
   641.3 NG774.TP 2002
    ĐKCB: VV.002596 (Sẵn sàng)  
18. Phòng chống bệnh đau lưng / Nguyễn Tất San dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 66tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh đau lưng và biện pháp phòng ngừa. Các biện pháp bổ trợ như: Luyện tập, luyện cột sống bằng yoga, bài tập shiatsu, tự xoa bóp. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh đau lưng.
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Phòng bệnh.  3. Thực phẩm.  4. Đau lưng.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Tất San dịch.
   616. PH558.CB 2008
    ĐKCB: VV.002590 (Sẵn sàng)  
19. Phòng chống đau đầu / Phạm Thắng, Phạm Kim dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 70tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh đau đầu và điều trị đau đầu. Các liệu pháp bổ trợ điều trị đau đầu như: Yoga, mát xa, bấm huyệt. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh.
/ 29000đ

  1. Bài thuốc.  2. Phòng bệnh.  3. Thực phẩm.  4. Đau đầu.  5. Điều trị.
   I. Phạm Kim.   II. Phạm Thắng.
   616.8 PH558.CĐ 2008
    ĐKCB: VV.002591 (Sẵn sàng)  
20. phòng chống những khó chịu của giới nữ / Hồng Hạnh dịch .- H. : Y học , 2008 .- 78tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày triết lý về dinh dưỡng, thực phẩm, cách lựa chọn, chế biến, những dụng cụ và kỹ thuật dùng trong chế biến thực phẩm, tự học cách cân bằng giữa thực phẩm và lối sống của bản thân nhằm phòng tránh bệnh tật và giữ gìn sức khỏe.
/ 32000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Phương pháp.  5. Thực phẩm.
   613.2 PH403C 2008
    ĐKCB: VV.002296 (Sẵn sàng)  
21. Mẹo vặt trong nhà bếp / Hoàng Mai b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 223tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá...
/ 35000đ

  1. Bảo quản.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Hoàng, Mai.
   641 M274.VT 2008
    ĐKCB: VV.002511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003942 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006282 (Sẵn sàng)  
22. Phòng chống các bệnh dị ứng / Nguyệt Ánh dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 66tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh dị ứng và cách phòng ngừa. Các liệu pháp bổ trợ như: luyện tập, cân bằng cảm xúc, yoga, năng lượng có lợi cho sức khoẻ... Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh dị ứng.
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Dị ứng.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyệt Ánh dịch.
   616.97 PH558.CC 2008
    ĐKCB: VV.002306 (Sẵn sàng)  
23. Phòng chống chứng mệt mỏi / Hoàng Thị Nam Phương dịch ; Hoàng Cẩm Tú hiệu đính .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 80tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tự nhiên phòng chống chứng mệt mỏi như: Tập luyện thể dục thể thao, yoga giảm mệt mỏi, mát xa, bài tập khí công, thư giãn bằng hương liệu, phương thuốc thảo dược tự nhiên, thực phẩm chữa bệnh...
/ 32000đ

  1. Bài thuốc.  2. Mệt mỏi.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Hoàng Cẩm Tú.   II. Hoàng Thị Nam Phương.
   616 PH558.CC 2008
    ĐKCB: VV.002305 (Sẵn sàng)  
24. Phòng chống các vấn đề về da / Nguyễn Bích Tâm dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 70tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về da. Các liệu pháp bổ trợ để chăm sóc da. Phương thuốc thảo dược để chăm sóc da và thực phẩm làm đẹp da.
/ 29000đ

  1. Bệnh da liễu.  2. Da.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Bích Tâm dịch.
   616. PH558.CC 2008
    ĐKCB: VV.002304 (Sẵn sàng)  
25. Phòng chống giãn tĩnh mạch / Nguyệt Ánh dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 71tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về giãn tĩnh mạch và cách điều trị. Các biện pháp bổ trợ như: Tập luyện, lấy lại sự cân bằng, tự mát xa thúc đẩy tuần hoàn máu, kích thích máu trở về... Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm phòng và chữa bệnh.
/ 29000đ

  1. Bài thuốc.  2. Giãn tĩnh mạch.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyệt Ánh.
   616.1 PH558.CG 2008
    ĐKCB: VV.002303 (Sẵn sàng)  
26. Phòng chống stress / Nguyễn Bích Tâm dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 66tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh stress và biện pháp phòng chống. Các liệu pháp bổ trợ phòng chống stress như: Yoga, mát xa, liệu pháp thư giãn bàn chân. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chống stress.
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Phòng bệnh.  3. Stress.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Bích Tâm.
   616.9 PH558.CS 2008
    ĐKCB: VV.002302 (Sẵn sàng)  
27. Phòng chống bệnh mất ngủ / Nguyễn Hoàng dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 71tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Kiến thức về bệnh mất ngủ và cách phòng chống. Các liệu pháp bổ trợ như: Thư giãn, yoga, mát xa đầu, thuỷ liệu pháp... Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh mất ngủ.
/ 29000đ

  1. Bài thuốc.  2. Mất ngủ.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Hoàng.
   616.8 PH558.CB 2008
    ĐKCB: VV.002301 (Sẵn sàng)  
28. Phòng chống cảm cúm / Phạm Thắng, Phạm Kim dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 66tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh hô hấp và phòng chống cảm cúm. Các liệu pháp bổ trợ như: yoga cải thiện hô hấp, bấm huyệt, phản xạ học, thuỷ liệu pháp chữa bệnh cảm cúm. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh cảm cúm.
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Cảm cúm.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Phạm Kim.   II. Phạm Thắng.
   616.2 PH558.CC 2008
    ĐKCB: VV.002300 (Sẵn sàng)  
29. QUÁCH TUẤN VINH
     Thực phẩm với bệnh ung thư / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...

  1. Thực phẩm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Ung thư.
   616.994 V398QT 2015
    ĐKCB: VV.001875 (Sẵn sàng)  
30. MẠNH CHIÊU TOÀN
     Thực phẩm màu đen phương thuốc bồi bổ sức khỏe và chữa bệnh / Mạnh Chiêu Toàn, Mạnh Thục Hương, Trung Trình Thục; Lê Văn Thuận dịch .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 303tr. ; 19 cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
/ 30000đ., 1000b.

  1. Sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Lê Văn Thuận.   II. Mạnh Thục Hương.   III. Trung Trình Thục.
   613.2 T453MC 2004
    ĐKCB: VV.001824 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»