Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VIỆT PHƯƠNG
     Bách khoa những điều kiêng kỵ trong ăn uống / B.s.: Việt Phương, Võ Quỳnh, Đức Việt .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 378tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi phải tránh những đồ ăn uống nào và việc kiêng kị đối với từng loại bệnh
/ 45000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.  3. Thức ăn.  4. Ăn uống.  5. |Kiêng kị|
   I. Đức Việt.   II. Võ Quỳnh.
   613.2 B102KH 2008
    ĐKCB: VV.006515 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, THỊ DIỆU BÍCH
     Chế biến thức ăn từ đậu nành và lạc / Nguyễn Thị Diệu Bích: Biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 191tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm, thành phần hóa học của hạt đậu nành và hạt lạc; Cách chế biế các loại thức ăn từ hai loại nguyên liệu trên: Đậu phụ, nước chấm, tương, chao, đạm tương,...
/ 24000đ

  1. Thức ăn.  2. Đậu tương.  3. Chế biến.  4. Lạc.
   641.6 B344NT 2007
    ĐKCB: VV.006370 (Sẵn sàng)  
3. HUỲNH, THỊ DUNG
     Bảo quản- Chế biến rau, trái cây và hoa màu / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 307tr ; 21cm.
  Tóm tắt: ầm quan trọng của rau, trái cây và hoa màu trong đời sống con người; Cách bảo quản và chế biến các loại trái cây; Cách bảo quản và chế biến rau; Bảo quản và chế biến hoa màu,...
/ 35000đ

  1. Bảo quản.  2. Thức ăn.  3. Hoa quả.  4. Trái cây.
   I. Nguyễn, Thị Kim Hoa.
   641.4 D749HT 2007
    ĐKCB: VV.006244 (Sẵn sàng)  
4. BÙI, ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 279tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 8000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê, Hồng Mận.
   636.5 L752.BĐ 1995
    ĐKCB: VV.005946 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Phương pháp khoa học giảm béo phì / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 281tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, sự nguy hại của béo phì; Giới thiệu các phương pháp khoa nhọc giảm béo phì; dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày và dinh dưỡng dành cho người béo phì
/ 30000đ

  1. Bệnh béo.  2. Thức ăn.  3. Điều trị.
   613 KH443NK 2006
    ĐKCB: VV.004230 (Sẵn sàng)  
7. MINH DƯƠNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 35000đ

  1. Lợn nái.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Lợn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.4 PH750TV 2015
    ĐKCB: VV.005602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005601 (Sẵn sàng)  
8. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.003630 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003629 (Sẵn sàng)  
9. ANH ĐỨC
     200 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ / Anh Đức: Biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 200 thực đơn cho trẻ theo từng độ tuổi.
/ 36000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Chăm sóc trẻ em.
   613.2 Đ874A 2011
    ĐKCB: VV.003244 (Sẵn sàng)  
10. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH874.ĂC 2010
    ĐKCB: VV.003172 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 GI-146NX 2008
    ĐKCB: VV.002574 (Sẵn sàng)  
12. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.002377 (Sẵn sàng)  
13. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 M214LH 2008
    ĐKCB: VV.002378 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, VĂN ĐỨC.
     Cẩm nang dùng thuốc bổ và thức ăn bổ / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo, Nông Thúy Ngọc. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 420tr. ; 21cm
/ 59000đ

  1. Thức ăn.  2. Thuốc bổ.  3. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn, Mạnh Đạo..   II. Nông, Thúy Ngọc..
   615.8 Đ874.NV 2008
    ĐKCB: VV.002291 (Sẵn sàng)  
15. NGUYÊN NGỌC
     Món ăn giàu dinh dưỡng có tác dụng chữa bệnh / Nguyên Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 299tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác dụng chữa bệnh và cách chế biến các món ăn giúp ôn thận, bổ dương, mạnh gân cốt, bổ huyết, ích can, khử phong, trừ thấp, thanh nhiệt, nhuận phế, tiêu đàm, giáng áp
/ 33000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Điều trị.
   641.8 NG508N 2007
    ĐKCB: VV.001470 (Sẵn sàng)  
16. Thức ăn những điều kiêng kỵ và cách phối hợp chữa bệnh / Điền Tiệp...[và những người khác]; Phạm Ninh biên dịch. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 275tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các loại thực phẩm chủ yếu: các loại rau, thịt, trứng, các loại quả, các món quý trên rừng, các loại thủy sản; Các bệnh nội khoa, phụ sản, bệnh trẻ em, ngoại khoa, bệnh ngũ quan.
/ 27500đ

  1. Ăn kiêng.  2. Dinh dưỡng.  3. Phòng bệnh chữa bệnh.  4. Thức ăn.  5. Y học.
   I. Điền Tiệp,.   II. Hứa, Thục Thanh,.   III. Phạm, Ninh,.   IV. Quách, Kinh Lệ,.
   613.7 TH874.ĂN 2002
    ĐKCB: VV.001127 (Sẵn sàng)  
17. LAN VY
     Bí quyết và thực đơn giúp bạn chống mập và giảm cân / Lan Vy .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 126tr. ; 18cm
/ 12000đ

  1. Thức ăn.  2. Bí quyết.  3. Giảm cân.
   641
    ĐKCB: VV.001147 (Sẵn sàng)  
18. Hỏi - đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà (chủ biên). .- Tái bản lần thứ 3. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 184tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc về thức ăn trong chăn nuôi gia cầm, lợn...
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Gia cầm.  4. Lợn.  5. Thức ăn.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Bùi, Thanh Hà,.
   636.08 H538.-Đ 2005
    ĐKCB: VV.001019 (Sẵn sàng)