20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
BÙI, ĐỨC LŨNG. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm
: Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút
/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.
.- H. : Nông nghệp , 1996
.- 279tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm. / 8000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Thức ăn.
I. Lê, Hồng Mận.
636.5 L752.BĐ 1995
|
ĐKCB:
VV.005946
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
NGUYỄN KHẮC KHOÁI Phương pháp khoa học giảm béo phì
/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 281tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, sự nguy hại của béo phì; Giới thiệu các phương pháp khoa nhọc giảm béo phì; dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày và dinh dưỡng dành cho người béo phì / 30000đ
1. Bệnh béo. 2. Thức ăn. 3. Điều trị.
613 KH443NK 2006
|
ĐKCB:
VV.004230
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
MINH DƯƠNG Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản
/ Minh Dương: Tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 110tr. ; 20cm
Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn / 35000đ
1. Lợn nái. 2. Điều trị. 3. Thức ăn. 4. Lợn giống. 5. Chăn nuôi.
636.4 PH750TV 2015
|
ĐKCB:
VV.005602
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005601
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH874.ĂC 2010
|
ĐKCB:
VV.003172
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
NGUYÊN NGỌC Món ăn giàu dinh dưỡng có tác dụng chữa bệnh
/ Nguyên Ngọc biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 299tr ; 19cm
Tóm tắt: Tác dụng chữa bệnh và cách chế biến các món ăn giúp ôn thận, bổ dương, mạnh gân cốt, bổ huyết, ích can, khử phong, trừ thấp, thanh nhiệt, nhuận phế, tiêu đàm, giáng áp / 33000đ
1. Liệu pháp ăn uống. 2. Nấu ăn. 3. Thức ăn. 4. Điều trị.
641.8 NG508N 2007
|
ĐKCB:
VV.001470
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Thức ăn những điều kiêng kỵ và cách phối hợp chữa bệnh
/ Điền Tiệp...[và những người khác]; Phạm Ninh biên dịch.
.- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002
.- 275tr. ; 19cm
Tóm tắt: Các loại thực phẩm chủ yếu: các loại rau, thịt, trứng, các loại quả, các món quý trên rừng, các loại thủy sản; Các bệnh nội khoa, phụ sản, bệnh trẻ em, ngoại khoa, bệnh ngũ quan. / 27500đ
1. Ăn kiêng. 2. Dinh dưỡng. 3. Phòng bệnh chữa bệnh. 4. Thức ăn. 5. Y học.
I. Điền Tiệp,. II. Hứa, Thục Thanh,. III. Phạm, Ninh,. IV. Quách, Kinh Lệ,.
613.7 TH874.ĂN 2002
|
ĐKCB:
VV.001127
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|