20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN) Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp, cây đặc sản rừng
/ phương chi biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật gieo tạo cây con, chăm sóc bảo vệ, tên khoa học, điều kiện gây trồng... cây lâm nghiệp, gồm: điền trúc lấy măng, lim xanh, xoan đào, hồi,... và một số cây đặc sản rừng: ba kích, thiên niên kiện, trúc sào, quế,.... / 32000đ
1. Cây rừng. 2. Cây đặc sản. 3. Kĩ thuật trồng trọt. 4. Lâm nghiệp.
634.9 A139H 2013
|
ĐKCB:
VV.003809
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003808
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN) Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm thổ nhưỡng, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật trồng, bón phân và xử lý ra hoa, phòng trừ sâu bệnh,.... ở một số cây ăn quả: bưởi da xanh, măng cụt, mãng cầu,.... và kỹ thuật chọn giống, trồng cây bóng mát, cây công nghiệp: ngọc lan, phong lan, hoa ly, oải hương, khế, cà phê,... / 32000đ
1. Cây trồng. 2. Giống cây. 3. Kĩ thuật trồng trọt.
631.5 A139H 2013
|
ĐKCB:
VV.003811
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003810
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật làm giá đỗ
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- H. : Thời đại , 2010
.- 122tr : minh họa ; 19cm
Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm Tóm tắt: Nêu giá trị dinh dưỡng, dược liệu và ý nghĩa sinh sản của các loại giá đỗ; Cung cấp những kỹ thuật làm giá đỗ, cách thức bảo quản giá đỗ cũng như mọi món ăn được chế biến từ giá đỗ / 26000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Giá trị. 3. Kĩ thuật trồng trọt. 4. Giá đỗ.
I. Xuân Lâm.
635 H453GH 2010
|
ĐKCB:
VV.003389
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- H. : Thời đại , 2010
.- 135tr : minh họa ; 19cm
Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay / 24000đ
1. Chọn giống. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Phòng bệnh. 4. Rau.
I. Xuân Lâm.
635 H453GH 2010
|
ĐKCB:
VV.003261
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo vụ Hè-thu
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 107tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt / 16500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ đông xuân.
635 C708TT 2009
|
ĐKCB:
VV.002771
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo vụ đông - xuân
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 107tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt / 16500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ đông xuân.
635 C708TT 2009
|
ĐKCB:
VV.002751
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo vụ hè - thu
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 114tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào... / 18000đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ hè thu.
635 C708TT 2009
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
13.
Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng
/ Nguyễn Minh Nghĩa
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007
.- 111tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức. Văn hóa giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh / 12500đ
1. Cây ăn quả. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Nhân giống.
I. Nguyễn Minh Nghĩa.
634 C234.ĂQ 2007
|
ĐKCB:
VV.002185
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
TRẦN THẾ TỤC Cây nhãn và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động - Xã hội , 2004
.- 108tr. : Hình vẽ, biểu đồ ; 19cm
Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả / 10000đ
1. Nhãn. 2. Kĩ thuật trồng trọt.
634 T709TT 2004
|
ĐKCB:
VV.001260
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|