Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 178tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   633.1 H188ĐL 2007
    ĐKCB: VV.006208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006410 (Sẵn sàng)  
2. PHAN THỊ LÀI
     Kỹ thuật trồng hoa - cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tú .- H. : Hồng Đức , 2008 .- 187tr. ; 9cm.
  Tóm tắt: Trình bày ba bí quyết chăm hoa tại nhà, năm điều cần biết khi trồng cây cảnh, Các kỹ thuật chăm sóc cây cảnh. Kỹ thuật trồng 50 loại cây cảnh trong gia đình: Lan quân tử, Thu hải đường, Hoa dứa cảnh sen,...
/ 29000đ

  1. Hoa.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Cây có hoa.  4. |Cây cảnh|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Chu Thị Thơm.
   635.9 K600TH 2008
    ĐKCB: VV.006164 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang nhà nông: Nghề trồng cây lâm nghiệp / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 174tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về ngành lâm nghiệp, kỹ thuật trồng một số cây lam nghiệp như: Lim xanh, bạch đàn Caman, keo lá tràm...
/ 50000đ

  1. Cẩm nang.  2. Lâm nghiệp.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   634.9 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004204 (Sẵn sàng)  
4. PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN)
     Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp, cây đặc sản rừng / phương chi biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật gieo tạo cây con, chăm sóc bảo vệ, tên khoa học, điều kiện gây trồng... cây lâm nghiệp, gồm: điền trúc lấy măng, lim xanh, xoan đào, hồi,... và một số cây đặc sản rừng: ba kích, thiên niên kiện, trúc sào, quế,....
/ 32000đ

  1. Cây rừng.  2. Cây đặc sản.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Lâm nghiệp.
   634.9 A139H 2013
    ĐKCB: VV.003809 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003808 (Sẵn sàng)  
5. PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN)
     Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm thổ nhưỡng, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật trồng, bón phân và xử lý ra hoa, phòng trừ sâu bệnh,.... ở một số cây ăn quả: bưởi da xanh, măng cụt, mãng cầu,.... và kỹ thuật chọn giống, trồng cây bóng mát, cây công nghiệp: ngọc lan, phong lan, hoa ly, oải hương, khế, cà phê,...
/ 32000đ

  1. Cây trồng.  2. Giống cây.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 A139H 2013
    ĐKCB: VV.003811 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003810 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 57tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản Sách và Tạp chí. Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và các bước cụ thể để tưới nước hợp lí cho cây trồng, hai phương pháp tưới tiết kiệm nước. Độ ẩm đất
/ 8000đ

  1. Sách thường thức.  2. Tưới nước.  3. Đất canh tác.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Dung.
   631.6 QU954NĐ 2006
    ĐKCB: VV.003650 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003649 (Sẵn sàng)  
7. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật làm giá đỗ / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 122tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu giá trị dinh dưỡng, dược liệu và ý nghĩa sinh sản của các loại giá đỗ; Cung cấp những kỹ thuật làm giá đỗ, cách thức bảo quản giá đỗ cũng như mọi món ăn được chế biến từ giá đỗ
/ 26000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Giá trị.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Giá đỗ.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.003389 (Sẵn sàng)  
8. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 135tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay
/ 24000đ

  1. Chọn giống.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.003261 (Sẵn sàng)  
9. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ Hè-thu / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 107tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt
/ 16500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ đông xuân.
   635 C708TT 2009
    ĐKCB: VV.002771 (Sẵn sàng)  
10. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ đông - xuân / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 107tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt
/ 16500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ đông xuân.
   635 C708TT 2009
    ĐKCB: VV.002751 (Sẵn sàng)  
11. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ hè - thu / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 114tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào...
/ 18000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ hè thu.
   635 C708TT 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. TRƯƠNG QUỐC TÙNG
     Hỏi đáp kỹ thuật trồng nấm ở hộ gia đình / Trương Quốc Tùng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 103tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cây nấm ăn và nghề trồng nấm: chuẩn bị các điều kiện để trồng nấm, quy trình kĩ thuật sản xuất nấm, cách phòng trừ sâu bệnh và chuột, kĩ thuật bảo quản, chế biến và sử dụng nấm
/ 20000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nấm ăn.  4. Trồng trọt.
   635 T750TQ 2008
    ĐKCB: VV.002621 (Sẵn sàng)  
13. Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng / Nguyễn Minh Nghĩa .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 111tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức. Văn hóa giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh
/ 12500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nhân giống.
   I. Nguyễn Minh Nghĩa.
   634 C234.ĂQ 2007
    ĐKCB: VV.002185 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN THẾ TỤC
     Cây nhãn và kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 108tr. : Hình vẽ, biểu đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả
/ 10000đ

  1. Nhãn.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   634 T709TT 2004
    ĐKCB: VV.001260 (Sẵn sàng)  
15. MAI THẠCH HOÀNH
     Kỹ thuật thâm canh sắn / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 72tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật thâm canh cây sắn: chọn giống, đất trồng và nhu cầu dinh dưỡng của cây sắn

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Sắn.  3. Thâm canh.
   
    ĐKCB: VV.001023 (Sẵn sàng)