Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ, HUY HẢO
     Phòng trị bệnh cho gia cầm / Lê Huy Hảo: Chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 79tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để nhận biết và cách phòng trị 30 bệnh thường gặp ở gia cầm: Bệnh lao gà, Bệnh cúm gà, Chứng ghẻ ở gia cầm,...
/ 13000đ

  1. Thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. |Bệnh gia cầm|
   636.5 H148LH 2009
    ĐKCB: VV.006385 (Sẵn sàng)  
2. BÙI, ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 279tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 8000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê, Hồng Mận.
   636.5 L752.BĐ 1995
    ĐKCB: VV.005946 (Sẵn sàng)  
3. BÙI THANH HÀ
     Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 179tr ; 19cm
   Thư mục: tr.176 - 177
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về dinh dưỡng gia cầm
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cẩm nang.  3. Dinh dưỡng.  4. Gia cầm.
   636.5 C120N 2005
    ĐKCB: VV.001007 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 103tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 98 - 102
  Tóm tắt: Trình bày cơ chế lây truyền bệnh cúm ở chim, bệnh cúm gà, cách phòng chống và những ghi nhận về chống bệnh cúm gà
/ 14000đ

  1. Bệnh dịch.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 /B256C 2006
    ĐKCB: VV.001777 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  
6. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: VV.005656 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi gà / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 143tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm sinh học, nguồn gốc và sự phát triển của gà, kỹ thuật nuôi một số loại gà như: Gà thả vườn, gà ác, gà thịt, gà công nghiệp... Và một số bệnh thường gặp ở gà.
/ 35000đ

  1. .  2. Cẩm nang.  3. Gia cầm.  4. |Kỹ thuật nuôi gà|  5. |Nghề nuôi gà|  6. Chăn nuôi gà|
   I. Minh Dương.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.005604 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005603 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 35.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.005607 (Sẵn sàng)  
9. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của loài gà = A Chicken's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài gà từ trứng đến khi phát triển thành gà
/ 22000đ

  1. Gia cầm.  2. Sách song ngữ.  3. .  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Loài gà.|  8. Gà.|
   428.3 N127C950.D 2012
    ĐKCB: TN.000358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000559 (Sẵn sàng)  
10. Kiến thức cơ bản về chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Tấn Anh, Bùi Văn Chính, Vũ Duy Giảng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 180
  Tóm tắt: Giới thiệu giống và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng và chim bồ câu

  1. Gia cầm.  2. Kĩ thuật chăn nuôi.
   I. Bùi Văn Chính.   II. Nguyễn Ngọc Nam.   III. Phạm Thị Hương.   IV. Nguyễn Tấn Anh.
   636.5 K361.TC 2013
    ĐKCB: VV.005376 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, THANH BÌNH
     56 câu hỏi đáp chăn nuôi gà hiệu quả / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 110tr. ; 19cm.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. .  4. Sách hỏi đáp.
   636.5 B399NT 2012
    ĐKCB: VV.003638 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003637 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 50000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.003530 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 154 tr. : ảnh ; 21 cm
   Thư mục : tr. 152
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh như: Bệnh sinh sản do dinh dưỡng, bệnh sinh sản do hệ các bệnh do virus, vi khuẩn gây ra, bệnh sinh sản do kí sinh trùng và vi nấm.
/ 48000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Gia cầm.  4. Thú y.
   I. Phạm, Ngọc Thạch ,.   II. Trần, Đức Hạnh,.
   636.089 L187.PS 2012
    ĐKCB: VV.003486 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003485 (Sẵn sàng)  
14. LÊ, VĂN NĂM
     Bệnh gia cầm Việt Nam: : Bí quyết phòng trị bệnh hiệu quả cao/ / Lê Văn Năm .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 243 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 238 - 239
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bệnh gia cầm cũng như phương pháp phòng trị bệnh hiệu quả một số bệnh tường gặp ở gia cầm do sai sót kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, bệnh do Virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh do nấm móc. Ngoài ra còn giới thiệu một số thuốc chất lượng cao thường dùng trong thú y
/ 65000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.
   636.5 N173LV 2012
    ĐKCB: VV.003494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003493 (Sẵn sàng)  
15. Chẩn đoán và phòng trị một số bệnh mới quan trọng ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Đỗ Ngọc Thúy... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 135tr., 4tr. ảnh màu : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh do vi rút gây ra ở gia cầm và các loại vacxin, thuốc điều trị bệnh cho gia cầm như bệnh do vi rút; bệnh do vi khuẩn và nấm; bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm; bệnh viêm khớp ở gà; bệnh Derszy ở ngan, ngỗng; bệnh viêm gan ở vịt...
   ISBN: 101140430 / 45000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Gia cầm.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Đăng Huyến.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.5 CH211.ĐV 2011
    ĐKCB: VV.003266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003489 (Sẵn sàng)  
16. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.2 : Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 511tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
/ 80000đ., 500b.

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Thỏ.
   636.5 C205.NC 2010
    ĐKCB: VV.003183 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003227 (Sẵn sàng)  
17. LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 131tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loại gia cầm: gà, vịt,..; Gia súc: Lợn, bò,..; và Cá nước ngọt
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Gia đình.  5. kĩ thuật.
   636 L412LT 2008
    ĐKCB: VV.002379 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN THANH
     Phương pháp chủ động phòng và điều trị bệnh cúm gia cầm (H5N1) / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 134tr : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam. Một số bệnh thường gặp ở gà như bệnh bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh đậu, cầu trùng... và bệnh cúm gia cầm cùng cách phòng chống
/ 20000đ

  1. Bệnh.  2. Gia cầm.  3. .  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   636.5 TH139NV 2008
    ĐKCB: VV.002338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002337 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN THANH
     Hướng dẫn phòng và điều trị bệnh H5N1 ở gia cầm / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 107tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 106
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam và cách phòng và điều trị bệnh ở gia cầm
/ 13000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   636.5 TH139NV 2007
    ĐKCB: VV.002151 (Sẵn sàng)  
20. Hỏi - đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà (chủ biên). .- Tái bản lần thứ 3. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 184tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc về thức ăn trong chăn nuôi gia cầm, lợn...
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Gia cầm.  4. Lợn.  5. Thức ăn.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Bùi, Thanh Hà,.
   636.08 H538.-Đ 2005
    ĐKCB: VV.001019 (Sẵn sàng)  
21. HUỲNH, VĂN KHÁNG.
     Hướng dẫn thiến và phẫu thuật chữa bệnh cho gia súc, gia cầm / Huỳnh Văn Kháng. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và chữa trị biến chứng có thể có sau khi thiến và một số phương pháp phẫu thuật đơn giản nhưng rất cần thiết và thường xảy ra trong chăn nuôi như vá mũi trâu bò bị sứt, cưa sừng..
/ 6000đ

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Hoạn gia súc.  4. Thú y.  5. Trị bệnh.
   636.08 KH137.HV 1996
    ĐKCB: VV.000340 (Sẵn sàng)  
22. NGUYỄN, VĂN THIỆN.
     Chăn nuôi gia súc - gia cầm ở Trung du và miền núi / Nguyễn Văn Thiện, Văn Lệ Hằng. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 117tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách viết ngắn gọn mang những yếu tố kỹ thuật cần thiết nhất để chăn nuôi gia súc, gia cầm đạt hiệu quả kinh tế cao.
/ [10000đ]

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. {Miền núi}
   I. Văn, Lệ Hằng,.
   636 TH362.NV 1995
    ĐKCB: VV.000209 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000195 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»