Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
166 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. MINH PHƯƠNG
     Mẹo vặt y khoa / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 239tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những cách tự sơ cứu ban đầu và một số cách chữa trị các bệnh thường gặp
/ 38000đ

  1. Y học.  2. Điều trị.  3. Sơ cứu.
   615.8 PH919M 2008
    ĐKCB: VV.006517 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ MỸ LINH
     Hoa trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 181tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 177
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hoa có tác dụng chữa bệnh và một số bài thuốc, cách điều trị một số bệnh
/ 31000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Hoa.
   615.5 L398ĐM 2008
    ĐKCB: VV.006321 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NINH HẢI
     Chăm sóc và điều trị người mắc bệnh hô hấp / Nguyễn Ninh Hải b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 248tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về các bệnh thường gặp thuộc hệ thống hô hấp, cách điều trị và chăm sóc bệnh nhân hô hấp
/ 40000đ

  1. Điều trị.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Bệnh hệ hô hấp.
   616.2 H115NN 2008
    ĐKCB: VV.006272 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006273 (Sẵn sàng)  
4. ELAINE, MAGEE
     Ăn gì để phòng tránh ung thư ruột kết : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ / Magee Elaine; Lê Minh Cẩn: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 281tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Phương pháp ăn uống để phòng tránh ung thư ruột kết; 10 bước hướng dẫn sử dụng thực phẩm dẫn tới miễm nhiễm; Các công thức làm món ăn không thể thiếu cho cuộc sống
/ 37500đ

  1. Điều trị.  2. Dinh dưỡng.  3. Ung thư.
   616.99 M100G240EE 2007
    ĐKCB: VV.006163 (Sẵn sàng)  
5. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt siêu thịt / Lê Hồng Mận .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 127tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn ngan vịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt, nuôi ngan Pháp dòng R31, R51, R71 và siêu nặng. Hướng dẫn cách phòng trị một số bệnh ngan vịt
/ 13000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Ngan.  5. Điều trị.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VV.005947 (Sẵn sàng)  
6. Những diệu phương chữa bệnh / Lê Giảng dịch. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh thông thường và những phương thuốc điều trị: Bệnh tim loạn, bệnh trong dạ dày, bệnh có báng trong dạ dày, bệnh việm dạ dày cấp, bệnh sa dạ dày, bệnh có ung nhọt dạ dày,...
/ 14000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Trị bệnh.
   I. Lê, Giảng.
   615.8 NH891.DP 1996
    ĐKCB: VV.005919 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM HOÀNG MINH
     cẩm nang phòng ngừa và điều trị các bệnh về gan / Phạm Hoàng Minh: Biên soạn .- Hải Phòng : Hải Phòng , 2006 .- 286tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Viêm gan.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.
   616.3 C114N 2006
    ĐKCB: VV.005810 (Sẵn sàng)  
8. MÃ LƯƠNG MINH
     Chẩn đoán và và phòng trị bệnh ung thư máu / Mã Lương Minh; Nguyễn Kim Dân, nhóm cộng sự biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 276tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày chi tiết về các nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh, biểu hiện lâm sàng, tiêu chuẩn chẩn đoán mới nhất về các loại bệnh ung thư máu và việc điều trị các loại bệnh này
/ 29000đ

  1. Bệnh máu trắng.  2. Chẩn đoán.  3. Y học.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Kim Dân.   II. nhóm cộng sự.
   362.196 CH121Đ 2006
    ĐKCB: VV.001457 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN MÙI
     80 câu hỏi về phòng chữa bệnh sâu răng / Nguyễn Mùi biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 205tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sâu răng; răng và bệnh sâu răng; những món ăn thường gây đau răng và cách phong trị
/ 21000đ

  1. Bệnh răng.  2. Răng.  3. Điều trị.
   617.6 T104M 2005
    ĐKCB: VV.001456 (Sẵn sàng)  
10. NGỌC PHƯƠNG
     Xoa bóp chữa bệnh cao huyết áp / Ngọc Phương biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh cao huyết áp bằng xoa bóp, khí công, thể thao đơn giản; một số kiến thức đề phòng và chăm sóc người bị cao huyết áp
/ 14000

  1. Cao huyết áp.  2. Xoa bóp.  3. Y học.  4. Điều trị.
   615.8 X410B 2007
    ĐKCB: VV.001383 (Sẵn sàng)  
11. NGỌC PHƯƠNG
     Xoa bóp chữa bệnh đau lưng / Ngọc Phương biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 107tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh bằng liệu pháp xoa bóp, liệu pháp khí công, liệu pháp vật lý, liệu pháp thể thao phòng trị đau lưng
/ 12000đ

  1. Xoa bóp.  2. Y học.  3. Đau lưng.  4. Điều trị.
   615.8 X410B 2007
    ĐKCB: VV.001385 (Sẵn sàng)  
12. NGỌC PHƯƠNG
     Xoa bóp chữa bệnh đau đầu / Ngọc Phương biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 108tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh đau đầu bằng xoa bóp, phương pháp trị bệnh đau đầu thường gặp;điều trị đau đầu đúng triệu chứng
/ 12000đ

  1. Xoa bóp.  2. Y học.  3. Đau đầu.  4. Điều trị.
   615.8 X401B 2007
    ĐKCB: VV.001379 (Sẵn sàng)  
13. Ẩm thực Đông - Tây phòng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2004 .- 431 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm những điều hiểu biết chung về ẩm thực và dinh dưỡng, những thực phẩm thường dùng để chữa bệnh, thức ăn chữa bệnh và các bảng hàm lượng thành phần chính của thực phẩm, bảng phân loại thức ăn có thể dùng và thức ăn kiêng đối với các bệnh thường gặp, bảng tóm tắt tính năng và công dụng của một số thực phẩm
/ 44000VND

  1. Ăn uống.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Phòng bệnh.  5. Sức khỏe.
   I. Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn.
   613.2 Â120TH 2004
    ĐKCB: VV.001154 (Sẵn sàng)  
14. THANH NGA
     Chữa bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em bằng y học dân tộc / Thanh Nga .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 204 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc chữa bệnh thường gặp ở phụ nữ, một số bài thuốc chữa bệnh thường gặp ở trẻ em đồng thời giới thiệu một số cây thuốc chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em
/ 20000VND

  1. Điều trị.  2. Phụ nữ.  3. Trẻ em.  4. Y học dân tộc.
   619.5 CH551B 2002
    ĐKCB: VV.000973 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000974 (Sẵn sàng)  
15. VĂN CHÂU
     Món ăn chay phòng và chữa bệnh: : 110 món chay dùng hàng ngày và 20 món cỗ chay dùng cho các ngày lễ, ngày tuần/ / Văn Châu .- Hà Nội : Phụ nữ , 1996 .- 163 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn nấu các món ăn chay để phòng và chữa bệnh nhằm bảo vệ sức khỏe cho mọi người
/ 13000VND

  1. Điều trị.  2. Món ăn chay.  3. Phòng bệnh.  4. Sức khỏe.
   642 M430Ă 1996
    ĐKCB: VV.000181 (Sẵn sàng)  
16. LÊ HUY HẢO
     Đông Y trong trị bệnh Nam giới / Lê Huy Hảo, Đặng Tuấn Hưng .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2003 .- 176tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Bệnh Nam giới.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.
   I. Đặng Tuấn Hưng.
   619.6 Đ455Y 2003
    ĐKCB: VV.000145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001214 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN TẤT SAN
     Phòng - chữa bệnh đau đầu / Nguyễn Tất San biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 183tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những biện pháp điều trị và cách phòng tránh bệnh đau đầu
/ 20000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Y học.  3. Đau đầu.  4. Điều trị.
   616.8 PH431C 2007
    ĐKCB: VV.001931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001929 (Sẵn sàng)  
18. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 100LH 2007
    ĐKCB: VV.001462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001813 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001814 (Sẵn sàng)  
19. BÍCH NGỌC
     Trái cây trị bệnh và tăng cường sức khỏe / Bích Ngọc .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 189tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần hoá học, tác dụng, cách dùng các loại trái cây như: dừa, xoài, chuối, bưởi, chanh, đu đủ, dâu da, măng cụt,mãng cầu xiêm, chuối tiêu;... để trị bệnh
/ 26000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Phòng bệnh.  3. Quả.  4. Điều trị.
   613.2 TR103C 2006
    ĐKCB: VV.001467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001808 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Vệ sinh và phòng bệnh ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức về vệ sinh và phòng bệnh cho bà con ở nông thôn như: ảnh hưởng của môi trường đối với sức khoẻ, nước sạch,diệt côn trùng, xử lí rác thải,...
/ 14000đ

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.72091 V250S 2006
    ĐKCB: VV.001790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001789 (Sẵn sàng)  
21. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống bệnh giun sán ở vât nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Đặc điểm hình thái cấu tạo, triệu chứng, cơ chế sinh bệnh, chẩn đoán, phòng trị các bệnh về giun sán ở vật nuôi
/ 14000đ

  1. Bệnh giun.  2. Phòng bệnh.  3. Thú y.  4. Điều trị.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.089 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.001783 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001782 (Sẵn sàng)  
22. CHU THỊ THƠM
     Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 103tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 98 - 102
  Tóm tắt: Trình bày cơ chế lây truyền bệnh cúm ở chim, bệnh cúm gà, cách phòng chống và những ghi nhận về chống bệnh cúm gà
/ 14000đ

  1. Bệnh dịch.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 /B256C 2006
    ĐKCB: VV.001777 (Sẵn sàng)  
23. Hãy bảo vệ trái tim của mình vì một trái tim khỏe mạnh / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 222tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về bệnh huyết áp, tim mạch; hướng dẫn cách sống, cách ăn uống, tập thể dục và giới thiệu các bài thuốc trị các bệnh trên
/ 22000đ

  1. Bệnh huyết áp.  2. Bệnh tim mạch.  3. Điều trị.
   I. Vũ Quốc Trung.
   616.1 H166.BV 2005
    ĐKCB: VV.001690 (Sẵn sàng)  
24. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Phương pháp khoa học giảm béo phì / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 281tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, sự nguy hại của béo phì; Giới thiệu các phương pháp khoa nhọc giảm béo phì; dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày và dinh dưỡng dành cho người béo phì
/ 30000đ

  1. Bệnh béo.  2. Thức ăn.  3. Điều trị.
   613 KH443NK 2006
    ĐKCB: VV.004230 (Sẵn sàng)  
25. NGỌC PHƯƠNG
     Xoa bóp chữa bệnh đau dạ dày / Ngọc Phương biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 116tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp để phòng chống và điều trị bệnh đau dạ dày và liệu pháp điều trị đúng chứng bệnh đau dạ dày
/ 12000đ

  1. Bệnh dạ dày.  2. Xoa bóp.  3. Y học.  4. Điều trị.
   615.8 X410B 2007
    ĐKCB: VV.001384 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004108 (Sẵn sàng)  
26. PHAN, VĂN CHIÊU
     Phòng trị bệnh đau dạ dày : Các bài thuốc kinh nghiệm, các món ăn trị bệnh / Phan Văn Chiêu; Thiếu Hải .- Huế : Thuận Hoá , 2009 .- 177tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh đau dạ dày. Điều trị bệnh đau dạ dày bằng Đông y. Trị bệnh dạ dày bằng thức ăn, thuốc dán rốn.
/ 28000đ

  1. Y học cổ truyền.  2. Bài thuốc dân gian.  3. Bệnh dạ dày.  4. Điều trị.
   I. Thiếu Hải.
   616.3 CH377PV 2009
    ĐKCB: VV.005658 (Sẵn sàng)  
27. MINH DƯƠNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 35000đ

  1. Lợn nái.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Lợn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.4 PH750TV 2015
    ĐKCB: VV.005602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005601 (Sẵn sàng)  
28. DƯƠNG, NGỌC ĐAN
     Tự điều trị bệnh cổ - vai - tay : Cung cấp cách phòng ngừa, chẩn đoán, điều trị những chứng bệnh tại cổ - vai - tay / Dương Ngọc Đan .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 255tr. : có hình minh họa ; 24cm. .- (Tủ sách dưỡng sinh hồi xuân trường thọ)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về nguyên nhân phát bệnh, các triệu chứng, phương pháp lấy huyệt, bấm huyệt, các món ăn bài thuốc trị bệnh cổ, vai, tay
/ 85000đ

  1. Điều trị.  2. Bấm huyệt.  3. Vai.  4. Chữa bệnh.  5. Điều trị.
   615.8 Đ127DN 2013
    ĐKCB: VL.000151 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000474 (Sẵn sàng)  
29. LÊ QUÝ NGƯU
     Học châm cứu bằng hình ảnh / Lê Quý Ngưu .- Tái bản lần thứ nhất .- Huế : Thuận hoá , 2002 .- 257tr ; 26cm.
  Tóm tắt: Phương pháp xác định huyệt. Cách điểm huyệt của 12 kinh chính và hai mạch nhâm, đốc. Cách điềm huyệt ở đầu, mặt, cổ, gáy, ngực, chân, tay và một số bệnh thường thấy có thể điều trị bằng phương pháp châm cứu
/ 50.000đ

  1. Điều trị.  2. Châm cứu.  3. Y học.
   615.8 NG942LQ 2002
    ĐKCB: VL.000635 (Sẵn sàng)  
30. PHẠM, VĂN KHIẾT
     Kiến thức y học : Dành cho người lao động / Phạm Văn Khiết .- H. : Lao động , 2009 .- 463tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến những bệnh nhiễm trùng phổ biến ở nước ta, các loại bệnh ung thư, thần kinh, bệnh mắt,...để bạn đọc hiểu rõ cơ chế của bệnh, mức độ lây lan, biện pháp phòng tránh và điều trị,...
/ 100000đ

  1. Điều trị.  2. Sức khoẻ.  3. Y học.  4. |Khoa học thường thức|  5. |Chăm sóc sức khoẻ|
   610 KH374PV 2009
    ĐKCB: VL.000588 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»