Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN MINH THƯƠNG
     Ca dao Tây Nam bộ dưới góc nhìn thể loại / Trần Minh Thương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 335tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027413

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nam Bộ}  3. [Ca dao]
   398.8095977 TH919TM 2015
    ĐKCB: VV.005334 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGÔ, VĂN BAN.
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam. . T.3 / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn. .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 523 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 515-522.
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786049028014 / [78400đ]

  1. Chân dung.  2. Con người.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 B127.NV 2015
    ĐKCB: VV.005218 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 478tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: GIới thiệu những bài ca dao được sắp xếp theo các chủ đề : quan hệ gia đình, xã hội, lao động và nghề nghiệp.
   ISBN: 9786049024948

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 K402NX 2015
    ĐKCB: VV.005127 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN SĨ HUỆ
     Động vật trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 353-354
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung, hình thức những câu ca dao và câu đố có nói đến động vật. Tập hợp những câu ca dao có nói đến động vật được sắp xếp theo các nhóm: gia súc - gia cầm, tứ linh, dã thú, chim, cá...
   ISBN: 9786049027871

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 H716TS 2015
    ĐKCB: VV.005126 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam : Dân tộc kinh (Việt) . T.4, Q.1 / Ngô Văn Ban s.t., b.s. .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 575tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786049028014

  1. Chân dung.  2. Con người.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 B127NV 2017
    ĐKCB: VV.004855 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 635tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 K402NX 2015
    ĐKCB: VV.005331 (Sẵn sàng)  
7. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên / Chủ nghiệm công trình: Nguyễn Xuân Đàm. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 341tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr.339-341.
/ 51100đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Phú Yên}  3. [Ca dao]
   398.80959755 C100.DD 2010
    ĐKCB: VV.005192 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Ca dao kháng chiến và ca dao về nghề nghiệp ở Hà Nội / Nguyễn Nghĩa Dân, Võ Văn Trực sưu tầm, biên soạn, giới thiệu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 391tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Những cảm nhận về ca dao kháng chiến và ca dao về nghề nghiệp ở Hà Nội. Giới thiệu những bài ca dao chọn lọc từ con đường truyền miệng của quần chúng. Nghệ thuật ca dao kháng chiến và ca dao nghề nghiệp được kế thừa và phát triển ở Hà Nội

  1. Văn học dân gian.  2. {Hà Nội}  3. [Ca dao]
   I. Võ Văn Trực.
   398.80959731 D209NN 2012
    ĐKCB: VV.005116 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN SĨ HUỆ
     Thời gian trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Thanh niên , 2011 .- 411tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 407
  Tóm tắt: Giới thiệu con người trong thời gian; nêu cao giá trị đức hạnh, khuyên răn con người biết sống cho phải đạo, phản ánh tình yêu đôi lứa, vợ chồng; các ghi chép thời gian trong ca dao cuộc đời - năm tháng, ngày - trong một ngày, đêm - ban đêm, quá khứ - hiện tại - tương lai

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Thời gian.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 H716TS 2011
    ĐKCB: VV.005093 (Sẵn sàng)  
10. NINH VIẾT GIAO
     Văn hóa dân gian xứ Nghệ . T.1 : Ca dao và đồng dao / Ninh Viết Giao .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 1011tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục cuối mỗi phần
  Tóm tắt: Khái quát về ca dao và đồng dao xứ Nghệ: ca dao của người Việt ở Nghệ Tĩnh, ca dao của dân tộc Thái ở Nghệ An và đồng dao của người Việt và người Thái ở Nghệ Tĩnh; những sưu tầm về ca dao và đồng dao xứ Nghệ...
   ISBN: 9786045001066

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Nghệ An}  4. [Ca dao]
   398.80959742 GI-146NV 2012
    ĐKCB: VV.004998 (Sẵn sàng)  
11. TRIỆU THỊ MAI
     Lễ cầu trường thọ và ca dao dân tộc Tày / Triệu Thị Mai, Triều Ân .- H. : Thời đại , 2012 .- 870tr : ảnh minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Tày
  Tóm tắt: Giới thiệu lễ cầu trường thọ của người Tày ở Cao Bằng và một số bài ca dao dân tộc Tày
   ISBN: 9786049168789

  1. Ca dao.  2. Dân tộc Tày.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]  6. |Lễ cầu thọ|
   I. Triều Ân.
   398.809597 M113TT 2012
    ĐKCB: VV.004997 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ DANH GIA
     Tục ngữ ca dao về ẩm thực Ninh Bình / Đỗ Danh Gia .- H. : Thanh niên , 2011 .- 326tr : hình ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 289-316. - Thư mục: tr. 319-322
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm cơ bản của ca dao, tục ngữ ẩm thực Ninh Bình; những nhận xét và giá trị, ý nghĩa của tục ngữ, ca dao ẩm thực Ninh Bình. Giới thiệu những món ăn, thứ uống và các địa chỉ đáng lưu ý về ẩm thực Ninh Bình

  1. Món ăn.  2. Tục ngữ.  3. Đặc sản.  4. Văn hoá ẩm thực.  5. {Ninh Bình}  6. [Ca dao]
   394.10959739 GI-100ĐD 2011
    ĐKCB: VV.004944 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG TRIỀU ÂN
     Thành ngữ - tục ngữ ca dao dân tộc Tày / S.t., b.s.: Hoàng Triều Ân, Hoàng Quyết .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 710tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045015575

  1. Dân tộc Tày.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Hoàng Quyết.
   398.909597 Â209HT 2014
    ĐKCB: VV.004931 (Sẵn sàng)  
14. Ngọt ngào lời quê xứ Nẫu / Ngô Sao Kim s.t., giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 421tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 321-420
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập về dân ca, ca dao Tây Hoà, hò khoan Tuy Hoà ở tỉnh Phú Yên
   ISBN: 9786047000500

  1. Văn học dân gian.  2. {Phú Yên}  3. [Ca dao]
   I. giới thiệu.   II. Ngô Sao Kim s.t..
   398.80959755 NG572.NL 2011
    ĐKCB: VV.004824 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN ĐĂNG NGỌC
     Tục ngữ - ca dao Nam Định / Trần Đăng Ngọc .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 387tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 385
   ISBN: 9786046201823

  1. Văn học dân gian.  2. {Nam Định}  3. [Ca dao]
   398.90959738 NG508TĐ 2011
    ĐKCB: VV.004806 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HỮU PHÁCH
     Ca dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương / Nguyễn Hữu Phách, Lê Thị Dự, Nguyễn Thị Ánh .- H. : Thanh niên , 2011 .- 222tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày một số bài vè, ca dao giao duyên (tình yêu nam nữ), quan hệ vợ chồng, tình yêu và lòng tự hào về quê hương, lao động sản xuất...Ngoài ra giới thiệu nghệ thuật múa rối nước sẽ là một đóng góp mới cho kho tàng văn hóa dân gian Hải Dương và văn hóa văn nghệ Việt Nam

  1. Múa rối nước.  2. .  3. Văn học dân gian.  4. {Hải Dương}  5. [Ca dao]
   I. Lê Thị Dự.   II. Nguyễn Thị Ánh.
   398.80959734 PH110NH 2011
    ĐKCB: VV.004808 (Sẵn sàng)  
17. Tục ngữ ca dao trong một số sách Hán Nôm : Sắp xếp theo vần chữ cái từ A - Z / Trần Đức Các s.t., biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 277tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 269-276
  Tóm tắt: Giới thiệu về tục ngữ ca dao Việt Nam trong một số sách Hán Nôm được sắp xếp theo vần chữ cái A - Z
   ISBN: 978604700708

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Trần Đức Các.
   398.809597 T709.NC 2011
    ĐKCB: VV.004778 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐÌNH CHÚC
     Địa danh Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 527tr. : ảnh, bản đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 515-517
  Tóm tắt: Tìm hiểu về vùng đất, con người và các địa danh ở Phú Yên. Tổng hợp và phân loại địa danh Phú Yên qua tục ngữ ca dao
   ISBN: 9786045014905

  1. Địa danh.  2. {Phú Yên}  3. [Ca dao]
   915.9755 CH708NĐ 2014
    ĐKCB: VV.004748 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN XUÂN TOÀN
     Phân loại, đánh giá ca dao sưu tầm ở Phú Yên / Trần Xuân Toàn, Võ Thị Lệ Quyên .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 382tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 321-322. - Phụ lục: tr. 323-375
  Tóm tắt: Giới thiệu về phân loại, đánh giá ca dao sưu tầm ở Phú Yên. Tìm hiểu về mảnh đất con người Phú Yên trong lịch sử và qua ca dao; vẻ đẹp nghệ thuật của ca dao sưu tầm ở Phú Yên
   ISBN: 9786045015032

  1. Phân loại.  2. Văn học dân gian.  3. Đánh giá.  4. {Phú Yên}  5. [Ca dao]
   I. Võ Thị Lệ Quyên.
   398.80959755 T453TX 2014
    ĐKCB: VV.004702 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, HÙNG VĨ.
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm gia đình - châm biếm / Biên soạn: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng. .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 39tr. : tranh màu ; 21cm
/ 12.500đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Trịnh, Khánh Hà..
   398.909597 V333.NH 2008
    ĐKCB: VV.002844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002841 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002839 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002838 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000252 (Sẵn sàng)  
21. Ca dao dân ca Tày Nùng, H'Mông / Triều Ân sưu tầm, tuyển dịch ca dao Tày Nùng; Sưu tầm, tuyển chọn dân ca H'Mông: Doãn Thanh, Hoàng Thao. .- H. : Văn học , 2004 .- 235tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Doãn Thanh,.   II. Triều Ân,.   III. Hoàng, Thao,.
   398.9 C100.DD 2004
    ĐKCB: VV.001178 (Sẵn sàng)