20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
HÀ VĂN TÍNH Cẩm nang bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử gia dụng
/ Hà Văn Tính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 132tr. : bảng, tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 130 Tóm tắt: Cung cấp những kĩ năng bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử được sử dụng phổ biến trong các gia đình như: Các loại đèn chiếu sáng, ti vi, điều hoà không khí, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bình nóng lạnh, nồi cơm điện, bàn là điện...
1. Bảo trì. 2. Điện dân dụng. 3. Thiết bị điện tử. 4. Sử dụng. 5. Thiết bị điện. 6. [Cẩm nang]
621.31042 T402HV 2015
|
ĐKCB:
VV.005582
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN HUY LƯƠNG Cẩm nang công tác thống kê cấp xã
/ Nguyễn Huy Lương
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Thống kê , 2015
.- 255tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 251 Tóm tắt: Cung cấp những nội dung quan trọng, thiết yếu nhất để tổ chức, triển khai có hiệu quả hoạt động thống kê trong phạm vi xã, phường, thị trấn, đáp ứng yêu cầu lãnh đạo, quản lý và báo cáo cấp trên của cấp ủy, chính quyền cấp xã
1. Xã. 2. Thống kê. 3. Công tác. 4. [Cẩm nang]
315.97 L919NH 2015
|
ĐKCB:
VV.005435
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.1
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 108 Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 M398ND 2013
|
ĐKCB:
VV.005402
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.2
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 174-175 Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 M398ND 2013
|
ĐKCB:
VV.005403
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN HUY LƯƠNG Cẩm nang công tác thống kê cấp xã
/ Nguyễn Huy Lương
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Thống kê , 2015
.- 255tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 251 Tóm tắt: Cung cấp những nội dung quan trọng, thiết yếu nhất để tổ chức, triển khai có hiệu quả hoạt động thống kê trong phạm vi xã, phường, thị trấn, đáp ứng yêu cầu lãnh đạo, quản lý và báo cáo cấp trên của cấp ủy, chính quyền cấp xã
1. Xã. 2. Thống kê. 3. Công tác. 4. [Cẩm nang]
315.97 L919NH 2015
|
ĐKCB:
VV.005420
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
Cẩm nang về bình đẳng giới
.- H. : Lao động Xã hội , 2012
.- 255tr : hình vẽ, biểu đồ ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về giới và giới tính, nguồn gốc xã hội của sự khác biệt về giới, định kiến giới, vai trò giới,... . Hiện trạng bình đẳng giới trong hoạt động chính trị, giáo dục, y tế, việc làm, thu nhập, mức sống, khen thưởng. Cơ quan công quyền thực thi bình đẳng giới ở Việt Nam và giải đáp những thắc mắc về bình đẳng giới.
1. Bình đẳng giới. 2. Bạo lực gia đình. 3. Giới tính. 4. Thực trạng. 5. {Việt Nam} 6. [Cẩm nang]
305.4209597 C205.NV 2012
|
ĐKCB:
VV.003796
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN, HỮU THỌ. Cẩm nang nuôi cá nước ngọt năng suất cao
/ Nguyễn Hữu Thọ.
.- H. : Nxb.Hà Nội , 2010
.- 220tr. : minh hoạ ; 19cm
Thư mục: tr.214 - 215. Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về ao nuôi cá, giới thiệu đặc điểm một số loài cá nuôi nước ngọt, một số loại hình nuôi thả cá nước ngọt, kĩ thuật chế biến thức ăn nuôi cá, phòng trị một số bệnh thường gặp ở cá nuôi nước ngọt. / 34000đ
1. Cá nước ngọt. 2. Năng suất. 3. Nuôi. 4. [Cẩm nang]
639.3 TH425.NH 2010
|
ĐKCB:
VV.003353
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Cẩm nang lấy lại vóc dáng sau sinh
: Yoga cho mẹ và bé
/ Hà Thành Books tổng hợp soạn dịch
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2011
.- 291tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu Yoa cho các bà mẹ mới sinh ; tìm iểu các quy tắc cơ bản khi tập yoga; thở; thư giãn và trấn tĩnh ; các bài tập làm ấm và co duỗi cơ thể ... / 46000đ
1. Yoga. 2. [Cẩm nang]
I. Hà Thành Books,.
613.7 C205.NL 2011
|
ĐKCB:
VV.003190
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN, VĂN TRÍ. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò
/ Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình.
.- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009
.- 208tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi bò, kỹ thuật chăn nuôi trâu, chuồng trại, phòng và trị bệnh thường gặp ở trâu, bò. / 30000đ
1. Bò. 2. Chăn nuôi. 3. Trâu. 4. [Cẩm nang]
I. Trần, Văn Bình,.
636.2 TR334.NV 2009
|
ĐKCB:
VV.002879
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002878
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002877
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
Cẩm nang bảo vệ sức khỏe gia đình
/ Lục Tuyết Như tuyển chọn.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2003
.- 136tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 130. Tóm tắt: Một số lời khuyên về ăn uống cho những người mắc bệnh. Các triệu chứng và phương pháp điều trị cho một số bệnh thường gặp như: nhức đầu, bệnh cúm, bệnh sâu răng, ỉa chảy cấp ở trẻ em... Sơ cứu trong một số trường hợp truủ mạch cấp, ngưng tuần hoàn, hô hấp, cầm máu vết thương, điện giật, sét đánh.. / 12500đ
1. Chăm sóc sức khỏe. 2. Gia đình. 3. [Cẩm nang]
I. Lục, Tuyết Như ,.
613 C205.NB 2003
|
ĐKCB:
VV.000963
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
PHẠM, SỸ LĂNG. Cẩm nang bệnh lợn
/ Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân.
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 372tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh phổ biến thường gặp ở lợn nước ta, thuốc và vácxin phònh bệnh cho lợn. Ngoài ra các tác giả còn đề cập đến một số kỹ thuật thực hành cho lợn có hiệu quả. / [15000đ]
1. Bệnh. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn. 4. [Cẩm nang]
I. Phan, Địch Lân,.
636.4 L187.PS 1995
|
ĐKCB:
VV.000188
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001287
(Sẵn sàng)
|
| |
|