Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc
Tra cứu
Bản tin
Thư mục
Tài trợ
Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo:
Tên tài liệu
;
Tác giả
)
Tìm thấy:
1.
LÒ NGÂN SỦN
Vấn đề đặt ra với các nhà thơ dân tộc thiểu số
/ Lò Ngân Sủn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 176tr ; 19cm
1. |
Nghiên cứu văn học
| 2. |
Nhà thơ
| 3.
Dân tộc thiểu số
|
809.1
V121Đ 2002
ĐKCB:
VV.000918 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.000917 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.000903 (Sẵn sàng)
2.
MAI XUÂN HẢI
Lê Thánh Tông thơ văn và cuộc đời
/ Phan Huy Lê, Trần Đình Hượu, Trần Thị Băng Thanh... ; Mai Xuân Hải tuyển chọn, b.s .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998 .- 645tr ; 19cm
Tóm tắt:
Tiểu luận về con người và văn nghiệp Lê Thánh Tông. Giới thiệu các tác phẩm nổi tiếng của ông và một số giai thoại về Lê Thánh Tông
1. |
văn học trung đại
| 2. |
nghiên cứu văn học
| 3.
tiểu sử
| 4.
sự nghiệp
| 5.
Lê Thánh Tông
|
I.
Lê Thánh Tông
. II.
Trần Thị Băng Thanh
. III.
Phan Huy Lê
. IV.
Trần Đình Hượu
.
092
L250TH 1998
ĐKCB:
VV.000628 (Sẵn sàng)
3.
NÔNG QUỐC CHẤN
Tuyển tập Nông Quốc Chấn
/ Tuyển chọn: Nông Quốc Thắng .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 695tr : 1 ảnh ch.d ; 21cm
/ 70000đ
1. |
Văn học hiện đại
| 2. |
Việt Nam
| 3.
thơ
| 4.
nghiên cứu văn học
| 5.
tuyển tập
|
895.9221
T527T 1998
ĐKCB:
VV.000612 (Sẵn sàng)
4.
ĐẶNG QUÍ ĐỊCH
Đào Duy Từ khảo biện
/ Đặng Quí Địch .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 1998 .- 476tr ; 19cm
Tóm tắt:
Đào Duy Từ niên biểu. Phổ hệ 8 đời họ Đào Duy ở Hoài Nhơn. Đào Duy Từ, liệt truyện hiệu khảo. Đào Duy Từ, chí truyện lược chú. Đào Duy Từ, tác phẩm hiệu chú: Ngoạ Long cương văn; Tư Dung vãn; Hổ trướng khu cơ
/ 39000đ
1. |
văn học trung đại
| 2. |
Nghiên cứu văn học
| 3.
nhân vật lịch sử
| 4.
Đào Duy Từ
| 5.
Việt Nam
|
895.92208
Đ108D 1998
ĐKCB:
VV.000425 (Sẵn sàng)
5.
VIỆN SÂN KHẤU
Nguyễn Đình Nghị với sự phát triển nghệ thuật chèo
.- H. : Sân khấu , 1995 .- 248tr ; 19cm
Tóm tắt:
Gồm nhữn bài tham luận trong hội thảo khoa học của các nhà nghiên cứu lý luận, đạo diễn, tác giả, nghệ sĩ chèo trong toàn quốc về Nguyễn Đình Nghị. Quá trình sáng tác và những đóng góp trong nghệ thuật sân khấu chèo Việt nam của ông.
1. |
sân khấu
| 2. |
nghiên cứu văn học
| 3.
nguyễn Đình Nghị
| 4.
việt nam
|
792
Ng527Đ
ĐKCB:
VV.000413 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.000412 (Sẵn sàng)