Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHƯƠNG THU
     Chàng mồ côi nhân hậu : Truyện cổ nước nam / Phương Thu: Sưu tầm & tuyển chọn .- H. : Văn hoá thông tin , 2005 .- 503tr ; 19cm
  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|
   398.209 CH106M 2005
    ĐKCB: VV.001043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006029 (Sẵn sàng)  
2. Bà lão cháo đậu đỏ và con hổ / Cho Dae - in: viết lời .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn học , 2014 .- 35tr. ; 25cm.
/ 35000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Hàn Quốc|  3. Truyện tranh|
   895.73 B101.LC 2014
    ĐKCB: TN.000618 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Anh ấm sành sứt vòi .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 20tr ; 24cm
/ 6.500đ

  1. |Truyện tranh|  2. |Văn học thiếu nhi|
   I. Việt Nam.
   808.8 A139.ẤS 2006
    ĐKCB: TN.000606 (Sẵn sàng)  
4. Thỏ và rùa : Truyện ngụ ngôn .- Trẻ : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr : Tranh màu ; 19cm .- (Truyện ngụ ngôn nổi tiếng thế giới)
/ 10.000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Thế giới|  3. Truyện ngụ ngôn|
   398.24 TH422.VR 2011
    ĐKCB: TN.000472 (Sẵn sàng)  
5. CÙ THỊ PHƯƠNG DUNG
     Mi Mi đi tìm hạnh phúc / Cù Thị Phương Dung ; Bìa và minh hoạ: Đào Hồng Hải .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 63tr. : Tranh vẽ ; 19cm .- (Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi năm 1996-1997)
/ 2200đ

  1. {Việt Nam}  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện ngắn|
   I. Đào Hồng Hải.
   808.8 M300M 1997
    ĐKCB: TN.000056 (Sẵn sàng)  
6. Thủ lĩnh Hoàng Đình Kinh : Truyện tranh / Lời: Quang Huynh ; Tranh: Nguyễn Bích .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 56tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 6500đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện tranh|
   I. Nguyễn Bích.
   808.8 TH672.LH 2001
    ĐKCB: TN.000019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000699 (Sẵn sàng)  
7. LÊ QUỐC SỬ
     Chuyện kể về Ngô Gia Tự / Lê Quốc Sử .- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 98tr ; 19cm
   Sách kỷ niệm 70 năm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3-2-1930 - 3-2-2000)
/ 5200đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Ngô Gia Tự|  3. Việt Nam|  4. Truyện kể|
   808.8 S862LQ 2000
    ĐKCB: TN.000499 (Sẵn sàng)  
8. Cáo và sói xám : Tranh truyện / Lời: Hải Bằng biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 31tr : tranh vẽ ; 21cm
   Theo bản in của Nxb. Omera
/ 5000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|
   I. Hải Bằng.
   398.24 C150.VS 2000
    ĐKCB: TN.000493 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN PHAN HÁCH
     Cây vĩ cầm cảm lạnh : Truyện ngắn / Nguyễn Phan Hách ; Bìa và minh hoạ: Trương Hiếu .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 75tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 4000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   808.8 H110NP 2000
    ĐKCB: TN.000487 (Sẵn sàng)  
10. Tăng Tử làm thịt lợn : Truyện tranh / Tranh: Nguyễn Văn Mùa, Đức Hạnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Quốc văn giáo khoa thư bằng tranh)
/ 4200đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Việt Nam|
   895.9223 T187.TL 2001
    ĐKCB: TN.000396 (Sẵn sàng)  
11. MENDOZA RON
     HEIDI Cô bé trên núi cao .- H : Hồng Đức , 2012 .- 47tr : tranh vẽ màu ; 24cm
/ 50000

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Văn học nước ngoài|  3. |Văn học thiếu nhi|
   853 R550M 2012
    ĐKCB: TN.000428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000430 (Sẵn sàng)  
12. MIONH TRANG
     Bốn mùa đều vui / Mionh Trang .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2001 .- 23tr : Tranh vẽ ; 19cm
/ 28000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện tranh|
   808.83 B454M 2006
    ĐKCB: TN.000367 (Sẵn sàng)  
13. TRANG ANH HƯƠNG
     Bốn mùa đều vui : Truyện / Trang Anh Hương .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 89tr : Tranh màu ; 19cm
/ 28000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện|
   808.83 B454M 2006
    ĐKCB: TN.000007 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000057 (Sẵn sàng)  
14. PAKER P. ROBERT
     Sư tử xổng chuồng : Truyện ngắn / Paker P. Robert ; Dịch giả: Nguyễn Minh Trí .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2003 .- 139tr ; 18cm
   Dịch theo bản tiếng Anh
/ 9500đ

  1. |Anh|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện ngắn|
   I. Nguyễn Minh Trí.
   823 R420B240RTPP 2003
    ĐKCB: TN.000292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000293 (Sẵn sàng)  
15. MILLOUR, GILBERTE.
     Con lừa ở cối xay gió. / Gilberte Millour ; Tạ Chí Đông Hải dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 96 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Truyện Thiếu nhi Quốc tế chọn lọc.)
/ 7500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Truyện|  4. |Văn học nước ngoài|  5. Văn học thiếu nhi|
   I. Tạ, Chí Đông Hải..
   820 GI-LB240RTE.M 2000
    ĐKCB: TN.000289 (Sẵn sàng)  
16. NGÔ MINH HIỀN
     Quà cháu vùng cao : Tập văn, thơ của thiếu nhi Lai Châu trại sáng tác Điện Biên - hè 1999 / Ngô Minh Hiền, Khúc Thân Thương, Trần Minh Phương... ; Bìa và minh hoạ: Đào Quốc Huy .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 95tr : Minh họa ; 19cm
/ 5000đ

  1. |Thơ|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Khúc Thân Thương.   II. Trần Hồng Gấm.   III. Nguyễn Lan Anh.   IV. Vùi Anh Tâm.
   895.9221 H358NM 2000
    ĐKCB: TN.000275 (Đang mượn)  
17. PRÔTLE, ÔTPHƠRIT
     Con ma bé nhỏ : Truyện dài / Ôtphơrit Prôtle ; Người dịch: Mai Xuân ; Bìa và minh hoạ: Đỗ Hùng Tuân .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 87tr : tranh vẽ ; 19cm
   Dịch theo bản tiếng Nga - Nxb Văn học thiếu nhi Matxcơva
/ 4600đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. |Văn học thiếu nhi|  4. |Tiểu thuyết|
   I. Mai Xuân.
   823 Ô618PH625R408P 2000
    ĐKCB: TN.000267 (Sẵn sàng)  
18. NGÔ THỊ KIM DOAN
     Hòn đá thần : Truyện đồng thoại cho tuổi học trò / Ngô Thị Kim Doan b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 130tr ; 19cm
/ 15000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |truyện đồng thoại|  3. Việt Nam|
   398.209897 D452NT 1999
    ĐKCB: TN.000151 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000245 (Sẵn sàng)  
19. LÊ QUỐC SỬ
     Chuyện kể về Trần Phú / Lê Quốc Sử, Phạm Đức Dương .- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 108tr ; 19cm
   Kỷ niệm 70 năm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện về cuộc đời hoạt động của đồng chí Trần Phú - tổng bí thư đầu tiên của Đảng
/ 5600đ

  1. |Hồi kí|  2. |Việt Nam|  3. Trần Phú|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Phạm Đức Dương.
   320.092 S862LQ 2000
    ĐKCB: TN.000240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000243 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG DẠ THI
     Những chú mèo trong nôi : Tập truyện / Hoàng Dạ Thi ; Bìa và minh hoạ: Bích La .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 76tr : tranh vẽ ; 19cm
   Sách "Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1996-1997"
/ 3200đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |truyện ngắn|  3. Việt Nam|
   808.83 TH330HD 1998
    ĐKCB: TN.000143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000230 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000513 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000702 (Sẵn sàng)  
21. COMTESSE DE SÉGUR
     Chú quỷ nhỏ tốt bụng / Comtesse De Ségur; Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 303tr. ; 19 cm.
/ 34000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Pháp.  4. {Pháp}  5. |Văn học thiếu nhi|  6. |Sách thiếu nhi|
   I. Phương Quỳnh.
   843 CH500Q 2007
    ĐKCB: TN.000233 (Sẵn sàng trên giá)  
22. TRƯƠNG TRỌNG ĐỨC
     Khám phá thế giới đại dương / Trương Trọng Đức, Trương Hiếu Tĩnh, Nguyễn Văn Mậu: Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 171tr ; 18cm
/ 30000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Đại dương|
   I. Nguyễn Văn Mậu.   II. Trương Hiếu Tĩnh.
   351.46 KH104P 2007
    ĐKCB: TN.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000073 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TN.000071 (Đang mượn)  

Trang kết quả: 1 2 next»