Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
50 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. GORKI, MACXIM
     Kiếm sống / Macxim Gorki ; Dịch: Thanh Nam... .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đông Tây , 2017 .- 515tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049546570 / 110000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Cẩm Tiêu.   II. Trần Khuyến.   III. Thanh Nam.
   891.733 M107X384G 2017
    ĐKCB: VV.006232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006336 (Sẵn sàng)  
2. TOLXXTOI, ALEXEI
     Chiếc chìa khóa vàng hay là những cuộc phiêu lưu của Bu-ra-ti-nô / Alexei Tolxxtoi; Nguyễn Văn Thao dịch .- H. : Kim đồng , 2008 .- 131tr. : hình ảnh ; 20cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 20000đ.

  1. Văn học dân gian Nga.  2. Văn xuôi.  3. Truyện cổ tích.  4. Nga.  5. {Nga}
   I. Nguyễn Văn Thao.
   398.247 A100L240XE330T 2008
    ĐKCB: VV.006529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006530 (Sẵn sàng)  
3. TOLSTOI, LEV
     Phục sinh / Lev Tolstoi; Vũ Đình Phòng, Phùng Uông: Dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 631tr ; 21cm.
/ 75000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. {Nga}
   I. Vũ, Đình Phòng.   II. Phùng, Uông.
   891.73 L240VT 2007
    ĐKCB: VV.006513 (Sẵn sàng)  
4. AINÔPÉCVÍCH.
     Arabella - Con gái tên cướp biển / Ainôpécvích; Người dịch: Trần Ngọc Thanh, Lê Dũng Trí. .- H. : Giao thông vận tải , 2006 .- 279tr. : 20cm.
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Truyện ngắn]
   I. Lê, Dũng Trí ,.
   891.73 A100391615247V344. 2006
    ĐKCB: VV.006299 (Đang mượn)  
5. SEDRIN, M. XANTYCOV
     Những truyện cổ tích dành cho người lớn : Tập truyện / M. Xantycov Sedrin ; Vũ Nho dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 121tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện ngắn]
   I. Vũ Nho.
   891.73 X127T950C420VSM 2008
    ĐKCB: VV.006288 (Sẵn sàng)  
6. TURGHENIEV, I.
     Mối tình đầu / I. Turgheniev; Lê Văn Viện, Mộng Quỳnh dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 111tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Truyện.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Nga}
   I. Lê Văn Viện.   II. Mộng Quỳnh.
   891.73 I-330.T 2008
    ĐKCB: VV.006279 (Sẵn sàng)  
7. GRIN, ALEXANDR
     Cánh buồm đỏ thắm / Alexandr, Grin; Phan Hồng Giang dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 115tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 16000đ

  1. Truyện.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Nga}
   I. Phan Hồng Giang.
   891.73 A100L240X127DRG 2008
    ĐKCB: VV.006278 (Sẵn sàng)  
8. LÊ-NIN.V.I
     Bàn về thanh niên / V.I.Lê-nin .- H. : Thanh niên , 2004 .- 366tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm một số luận điểm cơ bản của những nhà sáng lập chủ nghĩa cộng sản khoa học về vai trò và nhiệm vụ của thanh niên và đoàn thanh niên,những quan điểm mẫu mực cũng như những giá trị thực tiễn lớn lao về nhiều vấn đề của thanh niên
/ 40500đ

  1. Đoàn Thanh niên.  2. Thanh niên.  3. Cách mạng XHCN.  4. {Nga}
   I. Engels, Friedrich.
   305.23 B105V 2004
    ĐKCB: VV.006233 (Sẵn sàng)  
9. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình . T.1 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 767tr. ; 21cm
/ 395000đ (Giá trọn bộ 3 tập)

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 L269T 2017
    ĐKCB: VV.005684 (Đang mượn)  
10. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình . T.3 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 639tr. ; 21cm
/ 395000đ (Giá trọn bộ 3 tập)

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 L269T 2017
    ĐKCB: VV.005686 (Sẵn sàng)  
11. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình . T.2 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 678tr. ; 21cm
/ 395000đ (Giá trọn bộ 3 tập)

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 L269T 2017
    ĐKCB: VV.005685 (Sẵn sàng)  
12. ĐI-TƠ-RÍC, A.
     Mực trắng giấy đen / A. Đi-Tơ-Ríc .- H. : Văn học , 2002 .- 123tr. : Minh họa ; 27cm.
/ 40000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Nga.  3. {Nga}  4. [Sách thiếu nhi]
   891.7 GI126TR 2002
    ĐKCB: TN.000604 (Sẵn sàng)  
13. MARININA,ALEXANDRA
     Huyễn hoặc của tội lỗi : Tiểu thuyết trinh thám / Alexandra Marinina ; Người dịch: Lê Đỗ Thùy Linh .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 675tr ; 19cm
  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Nga.  3. {Nga}  4. [Truyện trinh thám]
   891.7 H527H 2000
    ĐKCB: VV.000643 (Sẵn sàng)  
14. LI-ỐP-SIN, VLAĐIMIA
     Thuyền trưởng đơn vị : Ghi chép từ nhật ký hàng hải, do tự tay Số Không viết trong thờ gian thuyền đi trên biển và đại dương Số Học, Đại Số Học và Hình Học / Vlađimia Li-ốp-sin, E. Alếchxanđrôva ; Minh hoạ: V. I. Lêvinxôn ; Phan Tất Đắc dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 118tr. : minh hoạ ; 27cm
/ 38000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học Nga.  3. {Nga}
   I. Phan Tất Đắc.   II. Alếchxanđrôva, E..   III. Lêvinxôn, V. I..
   891.7 VL100Đ384337L 2002
    ĐKCB: TN.000595 (Sẵn sàng)  
15. MIKHANCỐP, XÉC-GÂY
     Bộ ba đầu tiên : Kịch khoa học viễn tưởng / Xéc-gây Mi-khan-cốp ; Bùi Việt dịch ; Phùng Phẩm minh hoạ .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 76tr. : minh hoạ ; 19cm
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Kịch.  3. Kịch khoa học viễn tưởng.  4. {Nga}
   I. Phùng Phẩm.   II. Bùi Việt.
   792 X247-G234M 2000
    ĐKCB: TN.000505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000512 (Sẵn sàng)  
16. SUSLIN, DMITRI.
     Mít Đặc ở miền Tây hoang dã (Theo mô típ những tác phẩm của nhà văn N. Nosov) / Dmitri Suslin; Phạm Thanh Tâm dịch. .- H. : Thời đại , 2010 .- 173tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Truyện dài]
   I. Phạm, Thanh Tâm,.
   891.73 DM408R330.S 2010
    ĐKCB: TN.000205 (Sẵn sàng)  
17. SUSLIN, DMITRI.
     Những cuộc phiêu lưu trên biển của Mít Đặc / Dmitri Suslin ; Phạm Thúy Hồng dịch. .- H. : Thời đại , 2010 .- 165tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 26500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện]
   I. Phạm, Thúy Hồng,.
   891.73 DM408R330.S 2010
    ĐKCB: TN.000154 (Sẵn sàng)  
18. Chủ tịch Hồ Chí Minh với nước Nga .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 215tr : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn diện, đầy đủ về những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh ở nước Nga trong những năm đầu thế kỷ XX. Đặc biệt, giới thiệu những công trình văn hoá tưởng niệm về Hồ Chí Minh ở nước Nga, do nhân dân Nga tôn vinh xây dựng, cội nguồn tình hữu nghị, hợp tác chiến lược toàn diện giữa Việt Nam và Liên Xô trước đây.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Sự nghiệp.  5. {Nga}  6. [Sách ảnh]
   959.704 CH672.TH 2013
    ĐKCB: VL.000632 (Sẵn sàng)  
19. LÝ THẬN MINH
     Tính trước nguy cơ suy ngẫm sau 20 năm Đảng Cộng sản Liên Xô mất Đảng : Sách tham khảo nội bộ / Lý Thận Minh: Chủ biên; Trần Chi Hoa: Phó Chủ biên; Hoàng Tuấn, Thu Hường, Việt Hà,...: Dịch; Nguyễn Vinh Quang: Hiệu đính .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 855tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Đi sâu phân tích một cách khoa học, lôgích những nhóm nguyên nhân chính dẫn đến sự suy yếu trong lãnh đạo, cầm quyền của Đảng Cộng sản Liên Xô. Những điều rút ra từ việc nghiên cứu bài học mất Đảng của Đảng Cộng sản Liên Xô cho đến nay vẫn còn nguyên giá trị lý luận và thực tiễn đối với các Đảng cộng sản đang nắm quyền nói chung và Đảng Cộng sản Việt Nam nói riêng trong quá trình lãnh đạo đất nước Việt Nam từng bước quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

  1. Lịch sử.  2. Chính trị.  3. Đảng cộng sản.  4. {Nga}  5. |Đảng Cộng sản Nga|  6. |Đảng Cộng sản Liên Xô|
   I. Nguyễn Vinh Quang.   II. Việt Hà.   III. Trần Chi Hoa.
   324.247 M398LT 2017
    ĐKCB: VL.000507 (Sẵn sàng)  
20. AXTƠRỐPXKI, NHICALAI
     Thép đã tôi thế đấy : Tiểu thuyết / Nhicalai Axtơrốpxki ; Huy Vân, Thép Mới dịch .- Tái bản lần thứ 10 .- H. : Văn học , 2012 .- 555tr ; 19cm
/ 100.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Nga}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Huy Vân.   II. Thép Mới.
   895.1 NH330C100L113A 2012
    ĐKCB: VV.004353 (Sẵn sàng)  
21. Ivan hoàng tử và nàng Maria Marevna / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 I-330V127.HT 2013
    ĐKCB: VV.003988 (Sẵn sàng)  
22. Ivan hoàng tử và nàng Maria Marevna / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 I-330V127.HT 2013
    ĐKCB: VV.003851 (Sẵn sàng)  
23. Con chim lửa và công chúa Vaxilixa / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 C550.CL 2013
    ĐKCB: VV.003847 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003846 (Sẵn sàng)  
24. Nàng công chúa bị yểm / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 N134.CC 2013
    ĐKCB: VV.003852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003977 (Sẵn sàng)  
25. CUPRIN, ALEKSANDR
     Chiếc vòng thạch Lựu / Aleksandr Cuprin ; Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2013 .- 110tr. ; 21cm .- (Tủ sách Đông Tây tác phẩm)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Гранатовый браслет
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Truyện]
   I. Đoàn Tử Huyến.
   891.73 A100L240KS127DRC 2013
    ĐKCB: VV.003874 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003873 (Sẵn sàng)  
26. GRIN, ALEXANDR
     Cánh buồm đỏ thắm / Alexandr, Grin; Phan Hồng Giang dịch .- H. : Kim Đồng , 2013 .- 130tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 26000đ

  1. Truyện.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Nga}
   I. Phan Hồng Giang.
   891.73 A100L240X127DRG 2013
    ĐKCB: VV.003729 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003726 (Sẵn sàng)  
27. TRƯƠNG, DỰ
     Pu-Tin - Sự trỗi dậy của một con người : Sách tham khảo / Trương Dự; Hồng Phượng: Biên dịch .- H. : Lao động , 2010 .- 439tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về vị Tổng thống Nga Putin, cuộc đời tình báo và con đường bước tới trung tâm quyền lực. Những biện pháp của Putin chống khủng bố Chesnia, khôi phục kinh tế Nga...
/ 60000đ

  1. Putin Vladimir.  2. Sự nghiệp.  3. Chính trị.  4. Tiểu sử.  5. {Nga}
   947.086092 D865T 2010
    ĐKCB: VV.003584 (Sẵn sàng)  
28. SUSLIN, DMITRI.
     Vương quốc thời gian ngừng trôi. . T.2 : Hoàng tử của Tháp Trắng / Dmitri Suslin; Thanh Hương biên dịch. .- H. : Thời đại , 2010 .- 438tr. : minh họa ; 21cm
   T.2. Hoàng tử của Tháp Trắng.
/ 72000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện Khoa học viễn tưởng]
   I. Thanh Hương,.
   891.73 DM408R330.S 2010
    ĐKCB: VV.003125 (Sẵn sàng)  
29. SUSLIN, DMITRI.
     Vương quốc thời gian ngừng trôi. . T.1 : Hiệp sĩ Katerino / Dmitri Suslin. .- H. : Thời đại , 2010 .- 311tr. : minh họa ; 21cm
   T.1. Hiệp sĩ Katerino .
/ 50000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện Khoa học viễn tưởng]
   891.73 DM408R330.S 2010
    ĐKCB: VV.003126 (Sẵn sàng)  
30. SƠN TÙNG
     Nguyễn Ái Quốc qua hồi ức của bà mẹ Nga / Sơn Tùng .- H. : Thanh niên , 2008 .- 195tr ; 21cm .- (Tủ sách Danh nhân Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện, ghi chép của tác giả về những kỉ niệm và tình cảm của Bác trong thời gian Bác sống và làm việc ở nước Nga
/ 28000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Hồi kí.  4. Văn học hiện đại.  5. {Nga}
   895.704092 T750S 2008
    ĐKCB: VV.002413 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002412 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»