Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
99 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes toàn tập : Truyện trinh thám . T.2 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học , 2010 .- 611 tr ; 21 cm
   ISBN: 9786046917991 / 85000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2010
    ĐKCB: VV.003682 (Sẵn sàng)  
2. STINE, R. L.
     Cái đầu khô của tôi / R. L. Stine; Văn Thị Thanh Bình: Dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 144tr ; 19cm. .- (Tủ sách kinh dị)
/ 18000đ

  1. Truyện kinh dị.  2. Văn học hiện đại.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Anh}
   I. Văn, Thị Thanh Bình.
   823 L.SR 2006
    ĐKCB: VV.006331 (Sẵn sàng)  
3. ROWLING, J.K.
     Những chuyện kể của Beedle người hát rong : Truyện ngắn / J.K. Rowling ; Lý Lan dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008 .- 131r. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Lý Lan.
   823 J.K.R 2008
    ĐKCB: VV.006222 (Sẵn sàng)  
4. Truyện cổ vương quốc Anh / Trường Tân dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 1995 .- 577tr ; 19cm
/ 20000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Anh}
   I. Trường Tân.
   820 TR527CV 1995
    ĐKCB: VV.005945 (Sẵn sàng)  
5. DIKENS, CHARLES
     Bài hát mừng giáng sinh = A Christmas Carol / Charles Dikens ; Song Hà dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 75tr. ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ

  1. Từ vựng.  2. Tiếng Anh.  3. Văn học cận đại.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Song Hà.
   823 CH100RL240SD 2005
    ĐKCB: VV.006028 (Sẵn sàng)  
6. ARCHER, JEFFREY
     Hai số phận : Tiểu thuyết . T.1 / Jeffrey Archer; Nguyễn Việt Hải: Dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 399tr ; 19cm.
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. |Văn học Anh|  6. |Văn học hiện đại Anh|  7. Tiểu thuyết Anh|  8. Văn học Anh hiện đại|
   I. Nguyễn Việt Hải.
   823.914 J240FFRE950A 1996
    ĐKCB: VV.005992 (Sẵn sàng)  
7. ARCHER, JEFFREY
     Hai số phận / Jeffrey Archer; Nguyễn Việt Hải: Dịch .- H. : Văn học , 2019 .- 767tr ; 21cm.
/ 175000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. |Văn học Anh|  6. |Văn học hiện đại Anh|  7. Tiểu thuyết Anh|  8. Văn học Anh hiện đại|
   I. Nguyễn Việt Hải.
   823.914 H103S 2019
    ĐKCB: VV.005757 (Đang mượn)  
8. MITTON, TONY
     Con trai người thợ gốm / Tony Mitton; Hoàng Quyên: Dịch .- H. : Văn học , 2018 .- 306tr. ; 21cm.
/ 108000đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiểu thuyết.  4. {Anh}  5. |Văn học hiện đại Anh|  6. |Văn học Anh hiện đại|  7. Tiểu thuyết Anh|  8. Văn học Anh|
   I. Hoàng Quyên.
   823 T550950M 2018
    ĐKCB: VV.005772 (Sẵn sàng)  
9. ARCHER, JEFFREY
     Quyền lực thứ tư / Jeffrey Archer; Nguyễn Thành Châu, Nguyễn Vũ Cẩm Tú: Dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 747tr ; 21cm.
/ 120000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. |Văn học Anh|  6. |Văn học hiện đại Anh|  7. Tiểu thuyết Anh|  8. Văn học Anh hiện đại|
   I. Nguyễn, Vũ Cẩm Tú.   II. Nguyễn, Thành Châu.
   823 J240FFRE950A 2011
    ĐKCB: VV.005756 (Sẵn sàng)  
10. BRONTE, EMILY
     Đồi gió hú / Emily Bronte; Dương Tường: Dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 439tr ; 21cm.
/ 72000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. |Văn học Anh|  6. |Văn học cổ điển Anh|  7. Tiểu thuyết Anh|
   I. Dương Tường.
   823 E250330L950B 2012
    ĐKCB: VV.005745 (Sẵn sàng)  
11. ARCHER, JEFFREY
     Không hơn một xu, không kém một xu / Jeffrey Archer; Phong Lan: Dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 339tr ; 21cm.
/ 55000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Anh}  5. |Văn học Anh hiện đại|  6. |Văn học Anh|  7. Văn học hiện đại Anh|  8. Tiểu thuyết Anh|
   I. Phong Lan.
   823 J240FFRE950A 2011
    ĐKCB: VV.005738 (Sẵn sàng)  
12. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes T3 : Truyện trinh thám . T.3 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- H. : Văn học , 2017 .- 614 tr ; 21 cm
/ 115000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2017
    ĐKCB: VV.005693 (Sẵn sàng)  
13. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes T1 : Truyện trinh thám . T.1 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- H. : Văn học , 2017 .- 682 tr ; 21 cm
/ 115000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2017
    ĐKCB: VV.005691 (Sẵn sàng)  
14. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes T2 : Truyện trinh thám . T.2 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- H. : Văn học , 2017 .- 702 tr ; 21 cm
/ 115000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2017
    ĐKCB: VV.005692 (Sẵn sàng)  
15. CARTLAND (BARBARA)
     Chàng công tước đáng ghét : Tiểu thuyết / Barbara Cartland .- H : Văn học , 1995 .- 302tr ; 19cm
/ 22000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. {Anh}
   I. Thanh Bình.   II. Barbara Cartland.
   823 CH106C 1995
    ĐKCB: VV.000290 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000273 (Sẵn sàng)  
16. STEEL DANIELLE
     Âm vang ngày cũ / Danielle, Steel; Văn Hòa, Kim Thùy dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 497tr ; 19cm
/ 60000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}
   I. Kim Thùy.   II. Văn Hòa.
   813 D127330240LLES 2007
    ĐKCB: VV.001569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001568 (Sẵn sàng)  
17. ANDREWS, VIRGINIA
     Những bông hoa trước gió : Tiểu thuyết / Virginia Andrews; Minh Hiền dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 563tr ; 19cm
/ 58000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}
   I. Minh Hiền.
   820 V330RGI-N337A 2005
    ĐKCB: VV.002116 (Sẵn sàng)  
18. JACK LONDON
     Tiếng gọi của rừng thẳm / Jack LonDon; Dịch: Châu Văn Thuận .- H. : Nxb. Trẻ , 2001 .- 158tr. ; 18cm.
/ 12.500đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. {Anh}  4. |Truyện dài|
   I. Châu Văn Thuận.
   820 L430Đ 2001
    ĐKCB: TN.000630 (Sẵn sàng)  
19. BURNETT, FRANCES HOPDGSON
     Công chúa tí hon / Frances Hopdgson Burnett; Ngọc Điểm dịch .- Thanh hóa : Nxb. Thanh hóa , 2003 .- 128tr. ; 18cm
/ 8000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. Truyện thiếu nhi.  4. {Anh}  5. |Sách thiếu nhi|
   I. Ngọc Điểm.
   820 H568DGS550BF 2003
    ĐKCB: TN.000536 (Sẵn sàng)  
20. POTTER, BEATRIX
     Ông câu dèm / Beatrix Potter; Lý Lan: Kể lại .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ , 2011 .- 31tr ; 20cm. .- (Kể chuyện bé nghe)
/ 25000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách thiếu nhi.  3. Văn học.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Văn học thiếu nhi Anh|  7. |Truyện tranh Anh|
   I. Lý, Lan.
   823 B240154R330XP 2011
    ĐKCB: TN.000353 (Sẵn sàng)  
21. HUNTER, ERIN
     Những chiến binh Bão nổi : T4 / Erin Hunter; Hương Lan dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 325tr ; 21cm.
/ 40000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. {Anh}
   I. Hương Lan dịch.
   823 E240R391H 2007
    ĐKCB: TN.000306 (Sẵn sàng trên giá)  
22. GOWAR, MICH
     HUYỀN THOẠI ATLANTIC / Mich Gowar; Trịnh Ngọc Minh dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 95tr ; 18cm
/ 10.000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Anh}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Trịnh Ngọc Minh dịch.
   820 M344G 2004
    ĐKCB: TN.000527 (Đang mượn)  
23. POTTER, BEATRIX
     sóc lấc xấc / Beatrix Potter; Virginia Herbert: Vẽ hình; Lý Lan: Kể lại .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ , 2011 .- 39tr ; 20cm. .- (Kể chuyện bé nghe)
/ 28.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học.  4. Truyện tranh.  5. {Anh}  6. |Văn học thiếu nhi Anh|  7. |Truyện tranh Anh|
   823 B240154R330XP 2011
    ĐKCB: TN.000470 (Sẵn sàng)  
24. Jach và hạt đậu thần .- Tp. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật , 2012 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm
/ 10000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}  5. [Truyện cổ tích]  6. |Truyện tranh thiếu nhi|
   396.2 J100C 2012
    ĐKCB: TN.000338 (Sẵn sàng)  
25. Cô vịt ngốc nghếch / Phương Dung dịch .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 24tr. : Tranh màu ; 21cm
/ 4000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}  5. [Truyện cổ tích]  6. |Truyện tranh thiếu nhi|
   820 C450V 2000
    ĐKCB: TN.000336 (Sẵn sàng)  
26. POTTER, BEATRIX
     Cuộc đào thoát của Bít-tơ / Beatrix Potter; Virginia Herbert: Vẽ hình; Lý Lan: Kể lại .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ , 2011 .- 47tr : Tranh màu ; 20cm. .- (Kể chuyện bé nghe)
/ 32000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học.  4. Truyện tranh.  5. {Anh}  6. |Văn học thiếu nhi Anh|  7. |Truyện tranh Anh|
   823 B240154R330XP 2011
    ĐKCB: TN.000337 (Sẵn sàng)  
27. POTTER, BEATRIX
     Cuộc mạo hiểm của ben bân - ny / Beatrix Potter; Virginia Herbert: Vẽ hình; Lý Lan: Kể lại .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ , 2011 .- 39tr ; 20cm. .- (Kể chuyện bé nghe)
/ 28000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học.  4. Truyện tranh.  5. {Anh}  6. |Văn học thiếu nhi Anh|  7. |Truyện tranh Anh|
   823 B240154R330XP 2011
    ĐKCB: TN.000266 (Sẵn sàng)  
28. Tom chú bé ngón tay cái : Chuyện cổ tích đực yêu thích .- H : Mỹ thuật , 2011 .- 16tr ; 21cm
/ 10000

  1. Truyện cổ tích.  2. Truyện thiếu nhi.  3. {Anh}
   398.2 T543.CB 2011
    ĐKCB: TN.000258 (Sẵn sàng)  
29. POTTER, BEATRIX
     ba chú quỷ lùn & bà tiên nhỏ xíu / Beatrix Potter; Virginia Herbert: Vẽ hình; Lý Lan: Kể lại .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ , 2011 .- 47tr ; 20cm. .- (Kể chuyện bé nghe)
/ 32000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học.  4. Truyện tranh.  5. {Anh}  6. |Văn học thiếu nhi Anh|  7. |Truyện tranh Anh|
   823 B240154R330XP 2011
    ĐKCB: TN.000197 (Sẵn sàng)  
30. KIPLING, RUDYARD
     Cậu bé người sói / Rudyard Kipling; Lâm Trinh: Biên dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 179tr ; 21cm.
   Tác giả đoạt giải Nobel văn học
/ 39000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Tiểu thuyết Anh|  7. |Văn học thiếu nhi Anh|  8. Văn học Anh|  9. Văn học hiện đại Anh|
   I. Lâm Trinh.
   823 R670D950100RDK 2012
    ĐKCB: TN.000178 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»