31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
PHONG ĐẢO Tỏi - Gừng - Hành
: Gia vị phòng trị bệnh thông thường
/ Phong Đảo biên soạn
.- H. : Mỹ thuật , 2006
.- 270tr ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc dân gian sử dụng những vị thuốc dễ tìm như tỏi, gừng, hành để phòng trị bệnh thông thường / 29000đ
1. Bài thuốc dân gian. 2. Gừng. 3. Hành. 4. Tỏi. 5. Y học dân tộc.
619 T428G 2006
|
ĐKCB:
VV.001460
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
5.
CẨM HƯƠNG 100 loài hoa chữa bệnh
/ Cẩm Hương
.- H. : Lao động xã hội , 2007
.- 209tr ; 21cm
Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe... / 29000đ
1. Dược lí. 2. Hoa. 3. Y học dân tộc. 4. Điều trị.
615.8 100LH 2007
|
ĐKCB:
VV.001462
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001813
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001814
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ HỮU TRÁC Hải Thượng y tông tâm lĩnh
. T3, T4
/ Lê Hữu Trác
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012
.- 621tr.
Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh / 650000đ
1. Hải Thượng Lãn ững. 2. Lê Hữu Trác. 3. y học dân tộc.
619 TR107LH 2012
|
ĐKCB:
VL.000599
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000596
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÊ HỮU TRÁC Hải Thượng y tông tâm lĩnh
. T.1
/ Lê Hữu Trác
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012
.- 587tr ; 27cm
Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh / 650000đ
1. Hải Thượng Lãn ững. 2. Lê Hữu Trác. 3. y học dân tộc.
619 TR107LH 2012
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
8.
LÊ HỮU TRÁC Hải Thượng y tông tâm lĩnh
. T.1
/ Lê Hữu Trác
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012
.- 587tr ; 27cm
Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh / 650000đ
1. Hải Thượng Lãn ững. 2. Lê Hữu Trác. 3. y học dân tộc.
619 TR107LH 2012
|
ĐKCB:
VL.000600
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000639
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TẦN, BÁ VỊ. Khiêm trai y học giảng cảo
/ Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng. / 18000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Y học. 4. Y học dân tộc.
I. Đào, Khả Ưu,. II. Phạm, Minh Chính,.
615.8 V335.TB 1996
|
ĐKCB:
VV.002665
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Hướng dẫn phòng, trị bằng thuốc nam một số bệnh ở gia súc
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Tóm tắt: Một số bệnh thường gặp ở gia súc (bệnh tiêu chảy, bệnh phân trắng lợn con, bệnh giun sán...). Các dạng thuốc nam, kĩ thuật bào chế và điều trị bệnh ở gia súc. / 14000đ
1. Bệnh gia súc. 2. Điều trị. 3. Thuốc nam. 4. Y học dân tộc.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
636.089 H923.DP 2006
|
ĐKCB:
VV.001702
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
600 bài thuốc gia truyền chữa bệnh tại nhà
/ Biên soạn, sưu tầm : Nguyễn Bân, Đức Hạnh, Thanh Hoa.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2001
.- 272tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc chữa bệnh ung thư của các bệnh viện Quãng Châu, Hoa Nam, Triết Giang, học viện quân y Trung Quốc và một số bài thuốc điều trị thành công ở nhiều loại bệnh nhủ bệnh ung nhọt, mãn ngứa, nấm ngoài da và nhiều bệnh khác lại nhà dược liệu chủ yếu là cây, cỏ, hoa lá, củ quả... / 25000đ
1. Bài thuốc gia truyền. 2. Điều trị. 3. Đông y. 4. Y học dân tộc.
I. Đức Hạnh,. II. Thanh Hoa,. III. Nguyễn, Bân,.
615.8 600.BT 2001
|
ĐKCB:
VV.000878
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000877
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Trồng và sơ chế cây làm thuốc
/ Công ty Văn hóa Bảo Thắng biên dịch.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2002
.- 127tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 110 - 125. Tóm tắt: Giới thiệu chung về kỹ thuật trồng thu hái, chế biến và bảo quản cây thuốc đông dược; kỹ thuật trồng, thu hoạch sơ chế một số loại cây thuốc phổ biến. / 13500đ
1. Cây thuốc. 2. Trồng trọt. 3. Y học dân tộc. 4. Dược liệu. 5. Sơ chế.
633.8 TR607.VS 2002
|
ĐKCB:
VV.000883
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000882
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Bệnh hiểm thuốc hay
/ Nguyễn Quốc Đoan sưu tầm.
.- [Tp.Hồ Chí Minh] : Nxb.Thông tin , 1992
.- 202tr. ; 19cm .- (Những kinh nghiệm bách khoa dân gian ;)
Thư mục: Sau trang tên sách. Tóm tắt: Giới thiệu nhiều bài thuốc hay và hiếm để điều trị các bệnh thuốc hệ thần kinh, nội khoa, ngoại khoa, tạp chứng, phụ nữ - thai sản, nhi khoa, kỳ bệnh quác chứng, cấp cứu... / 8000đ
1. Điều trị. 2. Dược liệu. 3. Y học dân tộc.
I. Nguyễn, Quốc Đoan,.
615.8 B313.HT 1992
|
ĐKCB:
VV.001017
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Những bài thuốc dân gian chữa bệnh
: Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm
/ Vũ Thiếu Dân biên soạn.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2001
.- 222tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả... / 21000đ
1. Bài thuốc dân gian. 2. cây thuốc Nam. 3. Chữa bệnh. 4. Y học dân tộc.
I. Vũ, Thiếu Dân,.
615.8 NH891.BT 2001
|
ĐKCB:
VV.000975
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
HOÀNG, VĂN VINH. 15 phép chữa bệnh đông y
: Hoàng Văn Vinh.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 1997
.- 840tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 839-840. Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy. / 84000đ
1. Đông y. 2. Trị bệnh. 3. Y học dân tộc.
615.8 V398.HV 1997
|
ĐKCB:
VV.000648
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
HOÀNG, VĂN VINH. Xem lưỡi chữa bệnh và chữa bệnh lưỡi
/ Hoàng Văn Vinh.
.- Tái bản. .- H. : Y học , 1999
.- 218tr. : minh họa ; 19cm
Thư mục: tr. 217-218. Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp của đông y nhìn lưỡi đoán bệnh và cách chữa. Trung Quốc y học đại từ điển nói về lưỡi và cách chữa gồm 18 loại, thấy chứng hình hiện ra ở lưỡi và cách chữa. / 18000đ
1. Chữa bệnh. 2. Điều trị. 3. Lưỡi. 4. Y học dân tộc.
615.8 V398.HV 1999
|
ĐKCB:
VV.000599
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|