Tìm thấy:
|
1.
MINH PHƯƠNG Mẹo vặt y khoa
/ Minh Phương b.s.
.- H. : Lao động , 2008
.- 239tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những cách tự sơ cứu ban đầu và một số cách chữa trị các bệnh thường gặp / 38000đ
1. Y học. 2. Điều trị. 3. Sơ cứu.
615.8 PH919M 2008
|
ĐKCB:
VV.006517
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
TÔN, THẤT TÙNG. Đường vào khoa học của tôi
/ Tôn Thất Tùng.
.- H. : Thanh niên , 1993
.- 228tr. ; 19cm
Tóm tắt: Về cuộc đời khoa học và cuộc đời chính trị của giáo sư Tôn Thất Tùng; Hướng về nghiên cứu các phương pháp cắt gan, các bệnh nhiệt đới về gan và ung thư gan. / 11500đ
1. Danh nhân. 2. Y học. 3. {Việt Nam}
610.92 T750.TT 1993
|
ĐKCB:
VV.005865
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005969
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh cao huyết áp
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh cao huyết áp bằng xoa bóp, khí công, thể thao đơn giản; một số kiến thức đề phòng và chăm sóc người bị cao huyết áp / 14000
1. Cao huyết áp. 2. Xoa bóp. 3. Y học. 4. Điều trị.
615.8 X410B 2007
|
ĐKCB:
VV.001383
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau lưng
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 107tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh bằng liệu pháp xoa bóp, liệu pháp khí công, liệu pháp vật lý, liệu pháp thể thao phòng trị đau lưng / 12000đ
1. Xoa bóp. 2. Y học. 3. Đau lưng. 4. Điều trị.
615.8 X410B 2007
|
ĐKCB:
VV.001385
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau đầu
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 108tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh đau đầu bằng xoa bóp, phương pháp trị bệnh đau đầu thường gặp;điều trị đau đầu đúng triệu chứng / 12000đ
1. Xoa bóp. 2. Y học. 3. Đau đầu. 4. Điều trị.
615.8 X401B 2007
|
ĐKCB:
VV.001379
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Cẩm nang an toàn sức khoẻ
.- H.^bTp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ^bBáo Sài Gòn giải phóng , 2002
.- 332tr. ; 19cm.
Tóm tắt: "Bao gồm hàng trăm bài báo chọn lọc từ chuyên mục ""an toàn sức khoẻ"" cung cấp kiến thức về các bệnh như : bệnh mắt, bệnh tai mũi họng, bệnh gan, lao và các bệnh hô hấp, bệnh đường tiết niệu, đường tiêu hoá, các bệnh sốt thông thường, bệnh ung thư" / 32000đ
1. Y học. 2. sức khoẻ. 3. cẩm nang.
613 C120N 2002
|
ĐKCB:
VV.001238
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
LÊ, TRẦN ĐỨC Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em theo y học cổ truyền/
/ Lê Trần Đức
.- Hà Nội : Y học , 1995
.- 293 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giúp các bà mẹ hiểu biết một số chứng bệnh thường gặp ở độ tuổi sinh đẻ, sớm phát hiện và biết cách xử trí kịp thời bằng phương pháp khoa học, có lợi cho sức khỏe, biết cách đề phòng bệnh, cách dùng thuốc và chữa trị theo phương pháp Đông y. / 21000VND
1. Chăm sóc. 2. Đông y. 3. Sức khỏe. 4. Y học.
619.5 CH114S 1995
|
ĐKCB:
VV.000148
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006053
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
VĂN THỎA Giải đáp về sức khỏe và bệnh phụ nữ
/ Văn Thỏa; Vũ Định hiệu đính
.- H. : Phụ Nữ , 2006
.- 270tr ; 19cm
Tên sách ngoài bìa: Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật phụ nữ Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng ngừa và điều trị các bệnh thường gặp của phụ nữ như: bệnh trong thời kỳ thai nghén và cho con bú, bệnh phụ khoa, bệnh ngoài da, bệnh thuộc hệ thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, xương khớp, huyết áp,... / 29000đ
1. Bệnh phụ khoa. 2. Phòng bệnh chữa bệnh. 3. Phụ nữ. 4. y học.
618 GI103Đ 2006
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
14.
NGUYỄN TẤT SAN Bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời
/ Nguyễn Tất San biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 175tr ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những lời khuyên về việc giữ gìn và bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời, tác động nguy hại của nó tới sức khoẻ và làn da để từ đó có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu / 19000đ
1. Bảo vệ. 2. Chăm sóc sức khỏe. 3. Da. 4. Y học. 5. {Chăm sóc da}
646.7 S127NT 2007
|
ĐKCB:
VV.001930
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002037
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002765
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002764
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002763
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau dạ dày
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 116tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp để phòng chống và điều trị bệnh đau dạ dày và liệu pháp điều trị đúng chứng bệnh đau dạ dày / 12000đ
1. Bệnh dạ dày. 2. Xoa bóp. 3. Y học. 4. Điều trị.
615.8 X410B 2007
|
ĐKCB:
VV.001384
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004107
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004108
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
LÊ QUÝ NGƯU Học châm cứu bằng hình ảnh
/ Lê Quý Ngưu
.- Tái bản lần thứ nhất .- Huế : Thuận hoá , 2002
.- 257tr ; 26cm.
Tóm tắt: Phương pháp xác định huyệt. Cách điểm huyệt của 12 kinh chính và hai mạch nhâm, đốc. Cách điềm huyệt ở đầu, mặt, cổ, gáy, ngực, chân, tay và một số bệnh thường thấy có thể điều trị bằng phương pháp châm cứu / 50.000đ
1. Điều trị. 2. Châm cứu. 3. Y học.
615.8 NG942LQ 2002
|
ĐKCB:
VL.000635
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Hồ Đắc Di nhà y học - triết nhân
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia- Sự thật , 2014
.- 524tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những bài viết của bạn bè, đồng nghiệp về Giáo sư Hồ Đắc Di. Các công trình nghiên cứu, bài viết của ông về y học, khoa học, giảng dạy, nghiên cứu... ISBN: 9786045704127
1. Hồ Đắc Di. 2. Y học. 3. Nhân vật lịch sử. 4. Cuộc đời. 5. Sự nghiệp. 6. {Việt Nam}
610.92 H576.ĐD 2014
|
ĐKCB:
VL.000494
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
PHẠM, VĂN KHIẾT Kiến thức y học
: Dành cho người lao động
/ Phạm Văn Khiết
.- H. : Lao động , 2009
.- 463tr ; 27cm.
Tóm tắt: Đề cập đến những bệnh nhiễm trùng phổ biến ở nước ta, các loại bệnh ung thư, thần kinh, bệnh mắt,...để bạn đọc hiểu rõ cơ chế của bệnh, mức độ lây lan, biện pháp phòng tránh và điều trị,... / 100000đ
1. Điều trị. 2. Sức khoẻ. 3. Y học. 4. |Khoa học thường thức| 5. |Chăm sóc sức khoẻ|
610 KH374PV 2009
|
ĐKCB:
VL.000588
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Phạm Ngọc Thạch - Cuộc đời và sự nghiệp
/ S.t., b.s.: Nguyễn Thị Kim Tiến, Nguyễn Đình Anh, Trần Giữu...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 582tr. : 20tr. ảnh màu ; 24cm.
Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp to lớn cho nền y học Việt Nam, phương pháp dùng kích sinh chất Filatov điều trị bệnh lao và bệnh phổi của bác sĩ Phạm Ngọc Thạch
1. Phạm Ngọc Thạch. 2. Tiểu sử. 3. Sự nghiệp. 4. Y học.
610.92 PH125.NT 2016
|
ĐKCB:
VL.000593
(Sẵn sàng)
|
| |
|
21.
Cẩm nang bà mẹ và em bé/
/ phương phương biên soạn
.- văn hoa - thông tin , 2007
.- 201 tr.; ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cho các bà mẹ và cách tự chăm sóc mình trong lúc mang thai, cách nuôi con khoa học, giúp sự tăng trưởng về thể chất và tinh thần của cháu bé ISBN: 100772 / 22000VND
1. Y học. 2. Sức khỏe. 3. Bà mẹ. 4. Em bé.
I. Thanh Hải.
618.6 C205.NC 2007
|
ĐKCB:
VV.004603
(Sẵn sàng)
|
| |
|
23.
NGUYỄN HUY CƯỜNG Bệnh đái tháo đường - những quan điểm hiện đại
/ Nguyễn Huy Cường
.- Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa bổ sung .- H. : Y học , 2013
.- 239tr : minh họa, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Khái quát về bệnh đái tháo đường. Đồng thời cung cấp các thông tin cần thiết về phương thức chẩn đoán, điều trị và hướng dẫn tự theo dõi bệnh đái tháo đường, chế độ ăn uống và giới thiệu chi tiết các thành phần một số thức ăn chính để bệnh nhân có thể lựa chọn phù hợp với khẩu vị và yêu cầu của bệnh. / 52000đ
1. Bệnh. 2. Chế độ dinh dưỡng. 3. Tiểu đường. 4. Y học.
616.4 C920NH 2013
|
ĐKCB:
VV.003780
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003779
(Sẵn sàng)
|
| |
|
25.
NGUYỄN HUY CƯỜNG Bệnh đái tháo đường - những quan điểm hiện đại
/ Nguyễn Huy Cường
.- Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa bổ sung .- H. : Y học , 2013
.- 239tr : minh họa, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Khái quát về bệnh đái tháo đường. Đồng thời cung cấp các thông tin cần thiết về phương thức chẩn đoán, điều trị và hướng dẫn tự theo dõi bệnh đái tháo đường, chế độ ăn uống và giới thiệu chi tiết các thành phần một số thức ăn chính để bệnh nhân có thể lựa chọn phù hợp với khẩu vị và yêu cầu của bệnh. / 52000đ
1. Bệnh. 2. Chế độ dinh dưỡng. 3. Tiểu đường. 4. Y học.
616.4 C920NH 2013
|
ĐKCB:
VV.003534
(Sẵn sàng)
|
| |
26.
NGUYÊN HÀ Cẩm nang sơ cấp cứu trong gia đình
/ Nguyên Hà
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2009
.- 199tr ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày cách sơ cấp cứu ban đầu về nội - ngoại khoa, sơ cứu ngộ độc, sơ cứu cho trẻ và một số món ăn - bài thuốc dân gian dùng để sơ cấp cứu trong gia đình / 28000đ
1. Y học.
616.02 H101N 2009
|
ĐKCB:
VV.003269
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
29.
Bác sĩ tốt nhất là chính mình
: Những lời khuyên bổ ích cho sức khỏe
/ Hồng Chiêu Quang ; Huỳnh Phụng Ái dịch.
: Nxb. mỹ thuật , 2014
.- 143tr. : minh họa ; 20cm
/ 28000đ
1. Chăm sóc sức khỏe. 2. Sức khỏe. 3. Y học.
613 QU133.HC 2014
|
ĐKCB:
VV.002820
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002816
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002817
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002819
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002818
(Sẵn sàng)
|
| |
30.
TẦN, BÁ VỊ. Khiêm trai y học giảng cảo
/ Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng. / 18000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Y học. 4. Y học dân tộc.
I. Đào, Khả Ưu,. II. Phạm, Minh Chính,.
615.8 V335.TB 1996
|
ĐKCB:
VV.002665
(Sẵn sàng)
|
| |