Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. EXUPERY, SAINT
     Phi công thời chiến / Saint Exupery ; Dịch: Trần Trọng Thảo .- H. : Lao động , 2007 .- 207tr. ; 21cm.
/ 28000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Pháp}
   I. Lương Định.
   843 S100391TE 2007
    ĐKCB: VV.006183 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, XUÂN HÒA.
     Ảnh hưởng của tiểu thuyết cổ Trung Quốc đến tiểu thuyết cổ Việt Nam / Nguyễn Xuân Hòa. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1998 .- 84tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 81-83.
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp so sánh đối chiếu, tác giả muốn làm rõ mối quan hệ ảnh hưởng về tư tưởng, hình tượng nhân vật, điển tích, điển cố, thể loại và thủ pháp xây dựng nhân vật của tiểu thuyết cổ Trung Quốc và Việt Nam.
/ 7000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học cổ điển.  3. [Tiểu thuyết]
   895.1 H428.NX 1998
    ĐKCB: VV.006106 (Sẵn sàng)  
3. DƯƠNG THU AÍ
     Chuyện kể về những nhà thông thái / Dương Thu Aí: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2003 .- 403tr ; 19cm
  1. Văn học cổ điển.  2. {Ailen}
   820 CH527K 2003
    ĐKCB: VV.005876 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG, THU ÁI.
     Học trong tích cũ .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2003 .- 457tr ; 19cm.
  1. Văn học cổ điển.  2. {Thế giới}  3. [Truyện ngắn]
   398.2 H419TR
    ĐKCB: VV.005855 (Sẵn sàng)  
5. BRONTE, EMILY
     Đồi gió hú / Emily Bronte; Dương Tường: Dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 439tr ; 21cm.
/ 72000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. |Văn học Anh|  6. |Văn học cổ điển Anh|  7. Tiểu thuyết Anh|
   I. Dương Tường.
   823 E250330L950B 2012
    ĐKCB: VV.005745 (Sẵn sàng)  
6. CULLOUGH, COLLEEN MC
     Tiếng chim hót trong bụi mận gai / Colleen Mc Cullough; Bích Hiền, Mai Chi: Lược dịch .- H : Văn học , 2012 .- 659tr ; 24cm.
/ 130000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cổ điển.  3. Văn học.  4. {Ôxtrâylia}  5. |Văn học cổ điển Úc|  6. |Văn học cổ điển Australia|  7. Văn học cổ điển Ôxtrâylia|  8. Australia|  9. Úc|
   I. Mai Chi.   II. Bích Hiền.
   823 T306CH 2012
    ĐKCB: VL.000717 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000718 (Sẵn sàng)  
7. HUYGÔ, VICHTO
     Những người khốn khổ (tap 2) : Tiểu thuyết . T.2 / Vichto Huygô; Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên, Lê Trí Viễn,...:Dịch .- H. : Văn học , 2017 .- 654tr ; 21cm. .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
   Bản đặc biệt in lại theo bản 8 tập của Nxb Văn học năm 1987
/ 390.000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. |Văn học cổ điển Pháp|  6. |Văn học Pháp|
   I. Lê, Trí Viễn.   II. Vũ, Đình Liên.   III. Huỳnh, Lý.
   843 V344T420H 2017
    ĐKCB: VV.005682 (Sẵn sàng)  
8. LA, QUÁN TRUNG,
     Tam quốc diễn nghĩa . T.2 / La Quán Trung ; Phan Kế Bính dịch ; Hiệu đính: Bùi Kỷ, Lê Huy. .- H. : Văn học , 2015 .- 889tr. ; 20.5cm .- (Văn học cổ điển Trung Quốc)
/ 250.000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Phan, Kế Bính,.
   895.1 TR749,LQ 2015
    ĐKCB: VV.004344 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004343 (Sẵn sàng)  
9. MAUPASSANT, GUYDE
     Chuyện kể ban ngày và ban đêm / Guyde Maupassant; Cẩm Hà dịch .- H. : Văn học , 2004 .- 223tr ; 19cm
/ 22000đ

  1. Văn học.  2. Văn học cổ điển.
   843 G804D240M 2004
    ĐKCB: VV.001770 (Sẵn sàng)  
10. DUMAS, ALEXANDRE.
     Ba người lính ngự lâm : Tiểu thuyết. . T.2 / Alếchxăng Duyma ; Người dịch: Anh Vũ, Trần Việt. .- H. : Nxb. Văn học , 1985 .- 511tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 26đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Anh Vũ,.   II. Trần, Việt,.
   843 A100L240X127DRE.D 1985
    ĐKCB: VV.001323 (Sẵn sàng)  
11. Chuyện lạ xưa nay : kim cổ kỳ văn / Đồng Sơn Bích Phòng s.t .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2004 .- 582tr. ; 21cm .- (Văn học cổ điển Minh Thanh Trung Quốc)
/ 64000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}
   895.1
    ĐKCB: VV.001064 (Sẵn sàng)