Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
59 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. GORKI, MACXIM
     Kiếm sống / Macxim Gorki ; Dịch: Thanh Nam... .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đông Tây , 2017 .- 515tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049546570 / 110000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Cẩm Tiêu.   II. Trần Khuyến.   III. Thanh Nam.
   891.733 M107X384G 2017
    ĐKCB: VV.006232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006336 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes toàn tập : Truyện trinh thám . T.2 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học , 2010 .- 611 tr ; 21 cm
   ISBN: 9786046917991 / 85000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2010
    ĐKCB: VV.003682 (Sẵn sàng)  
3. PHAN BÁCH TỀ
     Phan Bách Tề - chuyện kể các nhà văn thế giới . T1 .- Tp. Hồ Chí Minh : nhà xuất bản Văn học , 2004
/ 31.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Trung Quốc}  3. [chuyện kể các nhà văn]
   895.13 CH527K 2004
    ĐKCB: VV.006537 (Sẵn sàng)  
4. PHAN BÁCH TỀ
     chuyện kể các nhà văn thế giới . T.2 .- Tp. Hồ Chí Minh : nhà xuất bản Văn học , 2004 ; 19cm
/ 31.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Trung Quốc}  3. [chuyện kể các nhà văn]
   895.13 CH527K 2004
    ĐKCB: VV.006536 (Sẵn sàng)  
5. MOSTOWICZ, TADEUSZ DOLEGA
     Thầy lang / Tadeusz Dolega Mostowicz; Nguyễn Hữu Dũng: Dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 383tr ; 21cm.
/ 54000đ

  1. Văn học.  2. Văn học cận đại.  3. Tiểu thuyết.  4. {Ba Lan}
   I. Nguyễn Hữu Dũng.
   891.8 D420L240G100MT 2008
    ĐKCB: VV.006501 (Sẵn sàng)  
6. MÉRIMÉE, PROSPER
     Carmen & Colomba : Truyện ngắn / Prosper Mérimée; Tô Chương, Hoàng Hải: Dịch .- H. : Hội nhà văn , 2010 .- 263tr ; 21cm.
/ 45000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. |Văn học Pháp|  6. |Văn học cận đại Pháp|  7. Tiểu thuyết Pháp|
   I. Hoàng Hải.   II. Tô Chương.
   843 PR420SP240RM 2010
    ĐKCB: VV.006491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006492 (Sẵn sàng)  
7. MAUPASSANT, GUY DE
     Chiếc vòng cổ kim cương = The diamon necklace / Guy de Maupassant ; Ngô Bích Thuận dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 99tr. ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ

  1. Tiếng Pháp.  2. Văn học cận đại.  3. Từ vựng.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Ngô Bích Thuận.
   843 D240MG 2005
    ĐKCB: VV.006478 (Sẵn sàng)  
8. DUMAS, ALEXANDRE
     Trà hoa nữ : Tiểu thuyết / Dumas Alexandre; Hải Nguyên: Dịch .- In lần thứ 6 .- H. : Văn học , 2011 .- 283tr. ; 21cm.
/ 52000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cận đại.  3. {Pháp}  4. |Văn học cận đại Pháp|  5. |Văn học Pháp|  6. Tiểu thuyết Pháp|
   I. Hải Nguyên.
   843 A100L240X127DRED 2011
    ĐKCB: VV.006156 (Sẵn sàng)  
9. DUMAS, ALEXANDRE
     Hai mươi năm sau / Alexandre Dumas; Nghiệp Khánh ơphỏng dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 823tr ; 21cm.
/ 31000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Văn học cận đại.  4. {Pháp}  5. |Tiểu thuyết Pháp|  6. |Văn học cận đại Pháp|  7. Văn học Pháp cận đại|  8. Văn học Pháp|
   I. Nghiệp Khánh.
   843 A100L240X127DRED 2007
    ĐKCB: VV.006141 (Sẵn sàng)  
10. DIKENS, CHARLES
     Bài hát mừng giáng sinh = A Christmas Carol / Charles Dikens ; Song Hà dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 75tr. ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ

  1. Từ vựng.  2. Tiếng Anh.  3. Văn học cận đại.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Song Hà.
   823 CH100RL240SD 2005
    ĐKCB: VV.006028 (Sẵn sàng)  
11. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình . T.1 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 767tr. ; 21cm
/ 395000đ (Giá trọn bộ 3 tập)

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 L269T 2017
    ĐKCB: VV.005684 (Đang mượn)  
12. Truyện kim vân kiều : Quán hoa đường bình luận Kim Van Kiều truyện mục lục / Nguyễn Khắc Hanh, Nguyễn Đức Vân dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1994 .- 366tr ; 19cm.
/ 15000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Khắc Hanh.   II. Nguyễn Đức Vân dịch.
   895.1 TR829.KV 1994
    ĐKCB: VV.005870 (Sẵn sàng)  
13. VERNE, JULES
     Cuộc thám hiểm vào lòng đất / Jules Verne; Giang Hà Vy: Dịch .- H. : Văn học , 2017 .- 293tr. ; 21cm
/ 66000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Truyện khoa học viễn tưởng.  3. Tiểu thuyết.  4. {Pháp}  5. |Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng|
   I. Giang Hà Vy.
   843.8 J670L240SV 2012
    ĐKCB: VV.005735 (Sẵn sàng)  
14. Bá Tước Monte Cristo / Alexandre Dumas; Mai Thế Sang dịch .- Tái bản lần 1 .- H : Văn học , 2016 .- 639 ; 21cm.
/ 130000

  1. Văn học cận đại.  2. Tiểu thuyết.  3. {Pháp}
   843.7 B100T 2016
    ĐKCB: VV.005711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005712 (Sẵn sàng)  
15. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes T3 : Truyện trinh thám . T.3 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- H. : Văn học , 2017 .- 614 tr ; 21 cm
/ 115000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2017
    ĐKCB: VV.005693 (Sẵn sàng)  
16. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes T1 : Truyện trinh thám . T.1 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- H. : Văn học , 2017 .- 682 tr ; 21 cm
/ 115000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2017
    ĐKCB: VV.005691 (Sẵn sàng)  
17. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes T2 : Truyện trinh thám . T.2 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- H. : Văn học , 2017 .- 702 tr ; 21 cm
/ 115000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2017
    ĐKCB: VV.005692 (Sẵn sàng)  
18. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình . T.3 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 639tr. ; 21cm
/ 395000đ (Giá trọn bộ 3 tập)

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 L269T 2017
    ĐKCB: VV.005686 (Sẵn sàng)  
19. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình . T.2 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 678tr. ; 21cm
/ 395000đ (Giá trọn bộ 3 tập)

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 L269T 2017
    ĐKCB: VV.005685 (Sẵn sàng)  
20. HUGO, VICTOR
     Nhà thờ Đức Bà Paris : Tiểu thuyết / Victor Hugo ; Nhị Ca dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 547tr. : tranh vẽ ; 24cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Notre dame de Paris
/ 135.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nhị Ca.
   843.7 V330CT420RH 2017
    ĐKCB: VL.000723 (Sẵn sàng trên giá)  
21. NGUYỄN DU
     Truyện Kiều / Nguyễn Du; .- Tái bản lần 2 .- H. : Văn học , 2018 .- 175tr. ; 21cm.
/ 35000đ

  1. Truyện Nôm.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học cận đại Việt Nam|  5. |Truyện Nôm Việt Nam|
   I. Đào Duy Anh.
   895.92212 D670N 2018
    ĐKCB: VV.005677 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005678 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005679 (Sẵn sàng)  
22. RIMBAUD, ARTHUR
     Một mùa địa ngục/ / Arthur Rimbaud ; Huỳnh Phan Anh dịch .- Hà Nội : Văn học , 1997 .- 101 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đôi nét về cuộc đời và văn nghiệp của nhà thơ Pháp cận đại Arthur Rimbaud (1854-1891) và tác phẩm "Một mùa địa ngục" của ông
/ 10000VND

  1. Pháp.  2. Thơ.  3. Văn học cận đại.
   I. Huỳnh Phan Anh dịch.
   841 M458 1997
    ĐKCB: VV.000402 (Sẵn sàng)  
23. PHAN BỘI CHÂU
     Hậu trần dật sử : Tiểu thuyết lịch sử / Phan Bội Châu .- H. : Văn hóa thông tin , 1996 .- 172tr. ; 19cm
/ 13000đ

  1. Tiểu thuyết lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Văn học cận đại.
   895.9223 H125TR 1996
    ĐKCB: VV.000214 (Sẵn sàng)  
24. HUGO, VICTOR
     Nhà thờ Đức Bà Paris : Tiểu thuyết / Victor Hugo ; Nhị Ca dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 455tr. : tranh vẽ ; 24cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Notre dame de Paris
/ 90.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nhị Ca.
   843.7 V330CT420RH 2010
    ĐKCB: VL.000171 (Sẵn sàng)  
25. NGUYỄN DU
     Truyện Kiều - Đoạn trường tân thanh / Nguyễn Du ; Dịch, phiên âm: Thế Anh .- H. : Văn học , 2013 .- 627tr ; 24cm .- (Tùng thư Truyện Kiều)
   Thư mục: tr627
  Tóm tắt: Giới thiệu bản quốc ngữ truyện Kiều - Đoạn trường tân thanh của Nguyễn Du, đã được hiệu đính, chú thích chữ trên cơ sở ba bản: Kim Vân Kiều tân truyện(bản nôm)- Tự Đức(1871), Kim Vân Kiều truyện( Trương Vĩnh Ký-1875), Đoạn trường tân thanh(Kiều thị Oánh Mậu-1902) và những nghiên cứu về văn bản, khảo dị trong truyện Kiều.
/ 135000

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện nôm]
   I. Thế Anh.
   895.92212 D670N 2013
    ĐKCB: VL.000152 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000153 (Sẵn sàng)  
26. Nguyễn Công Trứ cuộc đời và thơ / Lê Thước, Lưu Trọng Lư, Trương Tửu... ; Đoàn Tử Huyến b.s. .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2011 .- 518tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 463-506. - Thư mục: tr. 507-513
  Tóm tắt: Giới thiệu những tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Công Trứ và những công trình nghiên cứu về đặc điểm văn thơ cũng như con người và cuộc đời ông
/ 99000đ

  1. Nguyễn Công Trứ.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Thơ.  4. Văn học cận đại.  5. {Việt Nam}
   I. Trương Chính.   II. Nguyễn Lộc.   III. Trương Tửu.   IV. Lưu Trọng Lư.
   895.92212 NG827.CT 2011
    ĐKCB: VV.004192 (Sẵn sàng)  
27. AUSTEN, JANE
     Trang viên Mansfield / Jane Austen; Thanh Vân dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 526tr : tranh vẽ ; 21cm
/ 99000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Thanh Vân.
   823 J127240A 2011
    ĐKCB: VV.003587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003586 (Sẵn sàng)  
28. STENDHAL
     Vanina Vanini / Stendhal ; Đoàn Tử Huyến dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Lao động , 2012 .- 78tr : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Đông Tây tác phẩm)
   Dịch từ bản tiếng Nga
/ 20000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Truyện ngắn]
   I. Đoàn Tử Huyến.
   843 ST256DH100L 2012
    ĐKCB: VV.003417 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003416 (Sẵn sàng)  
29. THACKERAY, WILLIAM MAKEPEACE
     Hội chợ phù hoa : Tiểu thuyết . T.2 / William Makepeace Thackeray ; Trần Kiêm dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 527tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Vanity fair
/ 80000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Trần Kiêm.
   823 M100K275240107ETW 2010
    ĐKCB: VV.003254 (Sẵn sàng)  
30. NGÔ TẤT TỐ
     Thi văn bình chú / Ngô Tất Tố; Cao Đắc Điểm đối chiếu, chỉnh sửa .- H. : Văn học , 2010 .- 343tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khảo cứu một số tác phẩm văn chương có giá trị của người Việt thời kỳ Lê - Mạc - Tây Sơn (từ giữa thế kỷ XV đến đầu thế kỉ XIX) và giai đoạn Nguyễn sơ và Cận kim (thế kỉ XIX)
   ISBN: 8936046617006 / 57000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Thơ.  3. Văn học cận đại.  4. Văn học trung đại.  5. {Việt Nam}
   I. Cao Đắc Điểm.
   895.9221009 T579NT 2010
    ĐKCB: VV.003219 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»