Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Thành ngữ - Tục ngữ - Ca dao - dân ca Việt Nam / bảo an tuyển chọn .- H. : Văn học , 2014 .- 125 tr ; 21 cm
   Tài liệu tham khảo tr.: 354
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao dân ca trong kho tàng văn học Việt Nam với chủ đề tình cảm gia đình, kinh nghiệm ứng xử, lao động sản xuất, quê hương đất nước được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
   ISBN: 9786046934509 / 24.000đ

  1. Ca dao.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Lam Giang.
   398.995922 TH140.N- 2014
    ĐKCB: VV.003764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003763 (Sẵn sàng)  
2. VI, HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng: Biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm như: Kinh nghiệm về thời tiết; Kinh nghiệm chọn thời vụ sản xuất; Kinh nghiệm trong việc sắp xếp thời gian lao động; Kinh nghiệm dự đoán mùa màng; Kinh nghiệm trồng trọt; Kinh nghiệm trong chăn nuôi;...
/ 9500đ

  1. Kinh nghiệm.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Sản xuất.
   398.8 H453GV 2007
    ĐKCB: VV.006322 (Sẵn sàng)  
3. NGỌC HÀ
     Tục ngữ ca dao Việt Nam tuyển chọn / S.t., t.c.: Ngọc Hà .- H. : Văn học , 2015 .- 323tr ; 21cm
  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.809597 T506NG 2015
    ĐKCB: VV.005706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005707 (Sẵn sàng)  
4. BÙI VĂN VƯỢNG
     Tục ngữ ca dao Việt Nam tuyển chọn / S.t., b.s.: Bùi Văn Vượng, Huy Linh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2015 .- 56tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các câu tục ngữ, ca dao Việt Nam có kèm theo phần giải nghĩa

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   I. Huy Linh.
   398.809597 V924BV 2015
    ĐKCB: VV.005525 (Sẵn sàng)  
5. BÙI THIỆN
     Tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường / Bùi Thiện s.t., biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 425tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường phong phú, gắn bó với cuộc sống sinh hoạt hàng ngày và có nội dung giáo dục tư tưởng tốt

  1. Câu đố.  2. Dân tộc Mường.  3. Trò chơi dân gian.  4. Trẻ em.  5. Tục ngữ.  6. {Việt Nam}
   I. biên dịch.   II. giới thiệu.
   398.209597 TH362B 2010
    ĐKCB: VV.005273 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN TRÍ DÕI
     Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương ở Tương Dương, Nghệ An / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun .- H. : Lao động , 2012 .- 251tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những "lời nói có vần" giống như "tục ngữ và thành ngữ" của người Thái Mương được phiên âm la tinh dịch sang tiếng Việt và được viết lại bằng chữ Thái Lai Pao
   ISBN: 9786045900703

  1. Dân tộc Thái.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Thành ngữ.  4. Tục ngữ.  5. Văn học dân gian.  6. {Nghệ An}
   I. Vi Khăm Mun.
   398.9 D539TT 2012
    ĐKCB: VV.005061 (Sẵn sàng)  
7. CHU XUÂN DIÊN
     Văn học dân gian Sóc Trăng : Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã / B.s: Chu Xuân Diên (ch.b), Lê Văn Chưởng, Nguyễn Ngọc Quang.. .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 839tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tuyển tập văn học dân gian Sóc Trăng gồm: Truyện cổ tích, thần thoại và truyền thuyết, truyện ngụ ngôn. Thành ngữ, tục ngữ, câu đố, ca dao dân ca

  1. Thành ngữ.  2. Tuyển tập.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.
   I. Lê Văn Chưởng.   II. Nguyễn Ngọc Quang.   III. Phan Xuân Viện.
   398.20959799 D357CX 2012
    ĐKCB: VV.005002 (Sẵn sàng)  
8. Tục ngữ, ca dao, dân ca Yên Mô / Trần Đình Hồng sưu tầm và biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2012 .- 262 tr. ; 21 cm
   ISBN: 9786045001394

  1. Ca dao.  2. Dân ca.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Ninh Bình}
   I. Trần, Đình Hồng,.
   398.90959739 T709.NC 2012
    ĐKCB: VV.004978 (Sẵn sàng)  
9. Kho tàng văn học dân gian Hà Tây. . Q.1 : Tục ngữ, ca dao, vè / Yên Giang chủ nhiệm công trình ...[và những người khác]. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 344 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 341-342
   ISBN: 97860470000906 / [51600đ]

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. .  5. {Hà Tây}
   I. Yên Giang,.
   398.20959732 KH420.TV 2011
    ĐKCB: VV.004973 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ DANH GIA
     Tục ngữ ca dao về ẩm thực Ninh Bình / Đỗ Danh Gia .- H. : Thanh niên , 2011 .- 326tr : hình ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 289-316. - Thư mục: tr. 319-322
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm cơ bản của ca dao, tục ngữ ẩm thực Ninh Bình; những nhận xét và giá trị, ý nghĩa của tục ngữ, ca dao ẩm thực Ninh Bình. Giới thiệu những món ăn, thứ uống và các địa chỉ đáng lưu ý về ẩm thực Ninh Bình

  1. Món ăn.  2. Tục ngữ.  3. Đặc sản.  4. Văn hoá ẩm thực.  5. {Ninh Bình}  6. [Ca dao]
   394.10959739 GI-100ĐD 2011
    ĐKCB: VV.004944 (Sẵn sàng)  
11. TRIỀU NGUYÊN
     Tổng tập văn học dân gian xứ Huế . T.4 : Tục ngữ / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 565tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 563-564
  Tóm tắt: Trình bày khái lược về tục ngữ xứ Huế. Giới thiệu tuyển chọn tục ngữ xứ Huế có chú giải

  1. Tục ngữ.  2. Văn học dân gian.  3. {Thừa Thiên - Huế}
   398.90959749 NG824T 2011
    ĐKCB: VV.004948 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN THUÝ ANH
     Ứng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ / Trần Thuý Anh .- H. : Lao động , 2011 .- 276tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 207-252. - Thư mục: tr. 255-274
  Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về ứng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội như trời, đất, nước, khí hậu, hệ sinh thái; mô hình cổ truyền và mô hình mới về ứng xử với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ
   ISBN: 9786045900420

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Tự nhiên.  4. Văn hóa dân gian.  5. Văn học dân gian.  6. {Việt Nam}
   398.909597 A139TT 2011
    ĐKCB: VV.004916 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN, THỊ LIÊN
     Khảo sát truyền thống văn hoá Đông Sơn / Trần Thị Liên: Chủ biên; Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị .- H. : Văn hoá thông tin , 2014 .- 330tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những làng nghề ở Đông Sơn, Những câu truyện cổ dân gian, Các phương ngôn, ngạn ngữ, tục ngữ...

  1. Văn hoá dân gian.  2. Làng nghề.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm, Văn Đấu.   II. Phạm, Minh Trị.
   390.0959741 L357TT 2014
    ĐKCB: VV.004800 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hóa ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Lao động , 2011 .- 264tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 261-262
   Tóm tắt bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Sưu tầm, tuyển chọn một số tục ngữ ca dao về văn hoá ẩm thực kèm theo những chú giải và bình luận nhằm tìm hiểu chất văn hoá ẩm thực của chúng
   ISBN: 7986045900529

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Ẩm thực.  4. Văn hóa ẩm thực.  5. {Việt Nam}
   398.209597 D209NN 2011
    ĐKCB: VV.004749 (Sẵn sàng)  
15. Lịch sử Việt Nam trong tục ngữ ca dao / Nguyễn Nghĩa Dân s.t., tuyển chọn, chú thích .- H. : Thanh niên , 2009 .- 217tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử tục ngữ ca dao về lịch sử. Nghiên cứu các tiêu chí để xác định tục ngữ ca dao về lịch sử, nghiên cứu nội dung của tục ngữ ca dao về lịch sử dựa theo tiến trình của lịch sử dân tộc qua các thời kỳ và nghiên cứu một số đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ ca dao về lịch sử
/ 40000đ

  1. Việt Nam.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Lịch sử.
   398.909597 L345.SV 2009
    ĐKCB: VV.002389 (Sẵn sàng)  
16. Lời của người xưa / Trần Ngọc Lân sưu tầm và biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2005 .- 237 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr. 236.
/ 26000đ

  1. Ca dao.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Trần, Ngọc Lân,.
   398.2 L636.CN 2005
    ĐKCB: VV.001074 (Sẵn sàng)