Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MAI PHƯƠNG
     Tìm hiểu giới tính cùng bạn trẻ / Mai Phương: Biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2008 .- 289tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Sự cần thiết của giáo dục giới tính, một số loại tội phạm tính dục, mối quan hệ của các cơ quan sinh dục và hệ thần kinh, sự khác nhau giữa nam và nữ, một số vấn đề của phụ nữ,...
/ 36000đ

  1. Tuổi trẻ.  2. Giới tính.  3. Giáo dục giới tính.  4. Tình dục.
   155.3 PH919M 2008
    ĐKCB: VV.006171 (Sẵn sàng)  
2. PHƯƠNG CHÂM
     Giải đáp về quan hệ vợ chồng và trẻ sơ sinh : Khoa học trong gia đình / Phương Châm .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 223tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi giải đáp về quan hệ vợ chồng, một số bệnh liên quan tới bộ phận sinh dục, thai nhi và trẻ nhỏ: Quan hệ vợ chồng và những điều kiêng kỵ; Giải đáp về trẻ nhỏ, thai nhi...
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Tình dục.  3. Sinh dục.  4. Trẻ em.
   306.7 CH203P 2006
    ĐKCB: VV.005811 (Sẵn sàng)  
3. ĐOÀN HẢI AN
     Thiền năng lượng dục / Đoàn Hải An .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 119tr : minh họa ; 19cm .- (Ba trụ cột của thiền năng lượng)
  Tóm tắt: Lí thuyết về năng lượng dục, rối loạn năng lượng dục và các bài tập với nhiều tư thế nhằm giữ gìn năng lượng dục và phòng tránh những bệnh về tình dục
/ 13500đ

  1. Thiền.  2. Tình dục.  3. {Sách hướng dẫn}
   631.7 TH305N 2006
    ĐKCB: VV.004110 (Sẵn sàng)  
4. WESTON, CAROL
     Những điều con gái ngại hỏi mẹ / Carol Weston; Tuấn Anh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 417tr ; 22cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về cách chăm sóc thân thể; Mối quan hệ giữa tình bạn với tình yêu, giới tính, tiền bạc...
/ 59000đ

  1. Tình dục.  2. Tình yêu.  3. Tình bạn.  4. Giới tính.
   I. Tuấn Anh.
   155.3 C100R420LW 2006
    ĐKCB: VL.000487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000476 (Sẵn sàng)  
5. Các bệnh lây qua đường tình dục / Lệ Xuân biên dịch. .- H. : Lao động , 2009 .- 287tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về những bệnh lây qua đường tình dục. Chẩn đoán và các bệnh lây qua đường tình dục như: bệnh gian mai, bệnh lậu, viêm niệu đạo ngoài bị lậu, bệnh hạ cam mềm, bệnh u hạch bạch huyết sinh dục, bệnh mụn giộp ở cơ quan sinh dục, mụn cóc sinh dục...
/ 44500đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.  4. Tình dục.
   I. Lệ Xuân,.
   616.95 C107.BL 2009
    ĐKCB: VV.002739 (Sẵn sàng)  
6. BÙI VĂN KIỆT
     Những điều khó nói của giới mày râu / Bùi Văn Kiệt .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 175tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 173
  Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề rắc rối trong đời sống tình dục của đàn ông như: Rối loạn xuất tinh, thủ dâm, thị dâm, ảo dâm, đời sống tình dục bình thường, các bệnh lây qua đường tình dục, các bệnh nam khoa; điều trị rối loạn dương cương
/ 25000đ

  1. Bệnh nam giới.  2. Nam giới.  3. Tình dục.
   616.6 K375BV 2008
    ĐKCB: VV.002244 (Sẵn sàng)  
7. NGỌC KHÁNH
     Nam nữ kết hôn cần biết / Ngọc Khánh, Thu Hằng biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 275tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học về điều kiện sinh lí để kết hôn, v những kiến thức về tình dục trước hôn nhân, nhận thức đúng đắn về vấn đề tình dục, sự hoà hợp về tình dục, kết hôn và sinh đẻ, nuôi dạy con,...
/ 30000đ

  1. Kiến thức phổ thông.  2. Nuôi con.  3. Phụ nữ.  4. Tình dục.
   I. Thu Hằng.
   306.8 KH143N 2007
    ĐKCB: VV.002026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002032 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ QUYÊN
     Tình yêu hôn nhân và sắc dục / Đỗ Quyên biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 227tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài viết đề cao chỉ số tình cảm và phân tích rõ nhiều khía cạnh của quan hệ nam nữ vợ chồng, từ đó có thái độ và cách ứng xử khôn khéo, nhân hậu
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lí.  4. Tình dục.  5. Tình yêu.
   155.3 QU966Đ 2007
    ĐKCB: VV.001968 (Sẵn sàng)  
9. Tình dục sau hôn nhân / Đặng Phương Kiệt...[và những người khác]. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 173tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tình dục.
   I. Đặng, Phương Kiệt,.
   616.6 T399.DS 2006
    ĐKCB: VV.001602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001601 (Sẵn sàng)  
10. Tuổi mới lớn và vấn đề tình dục / Hồ Đắc Duy...[và những người khác]. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 178tr. ; 19cm .- (Tủ sách Sức khoẻ và Đời sống)
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề về sức khoẻ, tình dục và các hiểm hoạ của tuổi mới lớn. Tìm hiểu về sinh lí, sinh sản, những đặc thù về tình dục. Những nguy cơ về sức khoẻ sinh sản khi quan hệ tình dục sớm, bệnh thủ dâm ở trẻ em và thanh thiếu niên, giáo dục giới tính ở tuổi vị thành niên...
/ 22000đ

  1. Giới tính.  2. Sinh lí.  3. Sức khoẻ.  4. Thanh thiếu niên.  5. Tình dục.
   I. Hồ, Đắc Duy.
   306.7 T761.ML 2006
    ĐKCB: VV.001614 (Sẵn sàng)  
11. Tuổi mới lớn và vấn đề tình dục / Hồ Đắc Duy...[và những người khác]. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 184tr. ; 19cm .- (Tủ sách Sức khoẻ và Đời sống)
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề về sức khoẻ, tình dục và các hiểm hoạ của tuổi mới lớn. Tìm hiểu về sinh lí, sinh sản, những đặc thù về tình dục. Những nguy cơ về sức khoẻ sinh sản khi quan hệ tình dục sớm, bệnh thủ dâm ở trẻ em và thanh thiếu niên, giáo dục giới tính ở tuổi vị thành niên...
/ 22000đ

  1. Giới tính.  2. Sinh lí.  3. Sức khoẻ.  4. Thanh thiếu niên.  5. Tình dục.
   I. Hồ, Đắc Duy.
   306.7 T761.ML 2006
    ĐKCB: VV.001593 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN, PHÒ.
     Người xưa với văn hóa tính dục / Trần Phò. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 221tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Tình dục.  2. Văn hóa.
   392.6 PH421.T 2007
    ĐKCB: VV.001533 (Sẵn sàng)  
13. CONRAD, SHREE.
     Kiến thức về giới tính / Shree Conrad, Michael Milburn; Nguyễn Văn Sự dịch. .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 519tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về giới tính, tình dục.
/ 52000đ

  1. Giới tính.  2. Kiến thức.  3. Tâm lý xã hội.  4. Tình dục.
   I. Milburn, Michael,.   II. Nguyễn, Văn Sự,.
   155.3 SHR240E.C 2004
    ĐKCB: VV.001348 (Sẵn sàng)  
14. Sức khỏe vợ chồng già / Nguyễn Khắc Khoái biên dịch. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 298tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. Giới tính.  2. Sức khỏe.  3. Tâm sinh lý.  4. Tình dục.
   I. Nguyễn, Khắc Khoái,.
   613 S874.KV 1999
    ĐKCB: VV.000582 (Sẵn sàng)