Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG, XUÂN XUYẾN.
     Doanh nghiệp với thị trường : Những bước đường và thủ pháp làm giàu / Đặng Xuân Xuyến. .- Tái bản lần thứ 1. .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1996 .- 237tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Trình bày những quan điểm, những trăn trở có lẽ không còn là chỉ của riêng tác giả mà là của số đông những người đang có chí hướng làm giàu, đang khát khao trở thành ông chủ.
/ 18000đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Tâm lý.  3. Thị trường.  4. Thương nghiệp.
   658 X828.ĐX 1996
    ĐKCB: VV.005929 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TRUNG TRI
     Muốn làm - nên làm có thể làm/ / Nguyễn Trung Tri biên soạn .- H. : Lao động , 2007 .- 239 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giúp bạn hiểu thêm triết lý cuộc sống, yêu mến nhiều hơn cuộc sống. Những câu chuyện có thực, sinh động thú vị, cùng những lời bình sâu sắc sẽ cho bạn những gợi mở hữu ích, giúp bạn có suy nghĩ đúng đắn trước mọi thử thách trong cuộc sống, để có hành động chính xác, xóa bỏ nỗi buồn phiền lo âu, vượt qua mọi khó khăn gian khổ trên đời, nhanh chóng đi đến đích lý tưởng, sống nhẹ nhàng thoải mái
/ 33500đ

  1. Tâm lý.  2. Ý chí.
   I. Nguyễn Trung Tri biên soạn.
   158.2 M517L 2007
    ĐKCB: VV.001612 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001598 (Sẵn sàng)  
3. TRACY, BRIAN
     Tự tạo tương lai của chính mình: : Cách làm chủ 12 nhân tố then chốt của sự thành công/ / Brian Tracy ; Phạm Thị Thiên Tứ dịch ; Lê Minh Cẩn hiệu đính .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 473 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sách dành cho những ai có tham vọng muốn tiến nhanh về phía trước và mang lại những khám phá tốt nhất dược rút ra từ hàng ngàn cuốn sách và các bài báo
/ 55000 đ

  1. Tâm lý.  2. tâm lý cá nhân.
   I. Phạm Thị Thiên Tứ dịch.   II. Lê Minh Cẩn hiệu đính.
   650.1 T550T 2006
    ĐKCB: VV.001595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001594 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN KHANG NINH
     Tự xem đời mình qua 4 chữ vàng / Trần Khang Ninh .- Hải phòng : Hải phòng , 2014 .- 152tr ; 21cm
  1. Tâm lý.  2. Bói toán.  3. Cuộc đời.
   133.3 N398TK 2014
    ĐKCB: VV.003742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003741 (Sẵn sàng)  
5. TẦN, TƯ DUNG.
     Con đường đi tới tình yêu / Tần Tư Dung. .- H. : Lao động , 2010 .- 115tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Viết về cách nhận biết tình yêu, nghệ thuật tán tỉnh, những điều nên và không nên làm trong buổi hẹn hò đầu tiên. Các bước chuẩn bị và thực hiện kế hoạch bày tỏ tình yêu. Những bí quyết để có một tình yêu bền vững. Tìm hiểu về cách an toàn tình dục trong tình yêu.
/ 17500đ

  1. Cảm xúc.  2. Tâm lý.  3. Tình yêu.
   152.4 D749.TT 2010
    ĐKCB: VV.003048 (Sẵn sàng)  
6. Làm thế nào để vượt qua những trở ngại trong cuộc đời / Thanh Hà b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 355tr. ; 21cm
/ 54000đ

  1. Bí quyết thành công.  2. Tâm lý.  3. Tâm lý nghề nghiệp.
   I. Thanh Hà.
   158 L121.TN 2009
    ĐKCB: VV.002541 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG TRANG
     40 bài học dành cho tuổi mới lớn / Vương Trang biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 248tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện ngắn gọn trình bày về nhân cách và phẩm chất, bài học về việc học tập, về cuộc sống, về xã hội
/ 37000đ

  1. Bài học.  2. Tuổi mới lớn.  3. Tâm lý.
   155.5 TR133V 2009
    ĐKCB: VV.002538 (Sẵn sàng)  
8. BÙI, MAI
     Tâm lý vợ chồng / Bùi Mai, Thu Vân, Hương Giang .- Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa , 1995 .- 210tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề xung quanh việc xây dựng hạnh phúc gia đình như: lựa chọn người yêu, người bạn đời, quan hệ hai bên nội ngoại, kinh tế gia đình, học hành, sinh con...
/ 000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lý.  4. Tình yêu.
   306.8 U804.Đ 1989
    ĐKCB: VV.001394 (Sẵn sàng)  
9. Kính vạn hoa hôn nhân / Đỗ Quyên biên soạn. .- 223tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hôn nhân và gia đình, tư vấn một số kinh nghiệm tình hài hước, vợ chồng hiểu tâm lý nhau, hòa hợp tính cách, tình dục, nhường nhịn nhau nhằm giữ gìn mái nhà gia đình êm ấm hạnh phúc trong cuộc sống lứa đôi.
/ 19000đ

  1. Hôn nhân gia đình.  2. Tâm lý.  3. Tình yêu.  4. Văn hóa.
   I. Đỗ, Quyên,.
   306.8 K402.VH
    ĐKCB: VV.000657 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, ÁNH TUYẾT.
     Mẹ và con / Nguyễn Ánh Tuyết. .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 207tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu những tình cảm người mẹ dành cho con mình, thông qua đó người mẹ giáo dục con mình bằng tất cả tấm lòng và sức lực.
/ 8000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Tâm lý.  3. Trẻ em.
   155.4 T831.NÁ 1995
    ĐKCB: VV.000134 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000138 (Sẵn sàng)