Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
     Sản xuất phân bón hữu cơ từ phế thải, rác thải / Nguyễn Thị Phượng b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2015 .- 95tr. : bảng ; 20cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thực trạng phụ phẩm, rác thải và nghiên cứu vai trò phân hữu cơ với sản xuất nông nghiệp, cảnh quan môi trường. Phương pháp xử lí phế phụ phẩm nông nghiệp và sản xuất phân hữu cơ truyền thống. Ứng dụng chế phẩm sinh học trong trồng trọt và giới thiệu một số quy trình sản xuất phân hữu cơ đơn giản
   ISBN: 9786047007394

  1. Rác thải.  2. Chất thải.  3. Sản xuất.  4. Phân bón hữu cơ.
   668.63 PH924NT 2015
    ĐKCB: VV.006481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006485 (Sẵn sàng)  
2. VI, HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng: Biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm như: Kinh nghiệm về thời tiết; Kinh nghiệm chọn thời vụ sản xuất; Kinh nghiệm trong việc sắp xếp thời gian lao động; Kinh nghiệm dự đoán mùa màng; Kinh nghiệm trồng trọt; Kinh nghiệm trong chăn nuôi;...
/ 9500đ

  1. Kinh nghiệm.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Sản xuất.
   398.8 H453GV 2007
    ĐKCB: VV.006322 (Sẵn sàng)  
3. Quy trình sản xuất giống thủy sản có giá trị kinh tế / Lê Văn Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 156tr ; 21cm
  1. Quy trình.  2. sản xuất.  3. Giống.  4. Giá trị kinh tế.
   633 QU950.TS 2014
    ĐKCB: VV.005494 (Sẵn sàng)  
4. Nông dân làm giàu / Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Thị Má, Lê Huy Dáng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 256tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Trung ương Hội nông dân Việt Nam. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Một số kinh nghiệm nông dân làm giàu trên các loại hình trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản,.. và những tấm gương tiêu biểu vượt qua khó khăn làm giàu chính đáng. Với 109 câu hỏi-trả lời về chính sách thuế, hỗ trợ vay vốn, tiêu chuẩn VietGAP,...

  1. Bí quyết làm giàu.  2. Chính sách.  3. Nông dân.  4. Nông nghiệp.  5. Sản xuất.  6. {Việt Nam}
   I. Lê Huy Dáng.   II. Nguyễn Thị Má.   III. Nguyễn Văn Tâm.
   338.1 N606.DL 2013
    ĐKCB: VV.005453 (Sẵn sàng)  
5. Những tấm gương nông dân điển hình trong sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2007 - 2011 / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Phạm Hữu Văn, Lê Văn Khôi, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 303tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những hội viên nông dân có thành tích tiêu biểu xuất sắc, chủ động, sáng tạo vươn lên làm giàu đại diện cho hơn 10 triệu hội viên nông dân Việt Nam. Những cố gắng nỗ lực trong công việc, quá trình phấn đấu, sự tâm huyết với nghề của họ

  1. Điển hình tiên tiến.  2. Sản xuất.  3. Kinh doanh.
   I. Lê Văn Khôi.   II. Phạm Hữu Văn.   III. Đỗ Phương Mai.   IV. Nguyễn Duy Lượng.
   338.092 NH891.TG 2013
    ĐKCB: VV.005401 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TĂNG
     Sản phẩm ngũ cốc và nghề mắm truyền thống ở Quảng Bình / Nguyễn Văn Tăng s.t., giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 279tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 103-150. - Thư mục: tr. 276-277
  Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên để phát triển sản phẩm ngũ cốc ở Quảng Bình, các món ngon được sáng tạo ra từ sản phẩm ngũ cốc, thời vụ gieo trồng và công cụ sản xuất, chế biến ngũ cốc. Giới thiệu đôi nét về điều kiện tự nhiên, hiện trạng nghề cá, các vùng và phương tiện dụng cụ đánh bắt cá, một số nghề mắm truyền đời và cách chế biến các loại mắm ngon
   ISBN: 9786047001484

  1. Ngũ cốc.  2. Sản xuất.  3. Mắm cá.  4. {Quảng Bình}
   338.10959745 T187NV 2012
    ĐKCB: VV.005106 (Sẵn sàng)  
7. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh; ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp; ứng dụng công nghệ vi sinh trong công nghiệp để tạo men.
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Đời sống.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   660.6 892.DC 2006
    ĐKCB: VV.001703 (Sẵn sàng)  
8. Kinh tế gò đồi với phát triển sản xuất hàng hóa / Nguyễn Trần Trọng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 174tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Đặc trưng, tiềm năng và vai trò của vùng gò đồi trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá. Những kinh nghiệm và mô hình sử dụng đất gò đồi ở Việt Nam và một số nước trên thế giới. Định hướng phát triển kinh tế vùng gò, đồi.
/ 6000đ

  1. Hàng hóa.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Sản xuất.  4. Vùng gò đồi.  5. {Việt Nam}
   I. Đào, Xuân Cần,.   II. Đồng, Xuân Ninh,.   III. Lưu, Đức Hồng,.   IV. Nguyễn, Trần Trọng ,.
   338.1 K398.TG 1994
    ĐKCB: VV.001292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001290 (Sẵn sàng)  
9. Kinh tế gò đồi với phát triển sản xuất hàng hóa / Nguyễn Trần Trọng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 174tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Đặc trưng, tiềm năng và vai trò của vùng gò đồi trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá. Những kinh nghiệm và mô hình sử dụng đất gò đồi ở Việt Nam và một số nước trên thế giới. Định hướng phát triển kinh tế vùng gò, đồi.

  1. Hàng hóa.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Sản xuất.  4. Vùng gò đồi.  5. {Việt Nam}
   I. Đào, Xuân Cần,.   II. Đồng, Xuân Ninh,.   III. Lưu, Đức Hồng,.   IV. Nguyễn, Trần Trọng ,.
   338.1 K398.TG 1995
    ĐKCB: VV.000194 (Sẵn sàng)