Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
247 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Em có biết? Thế giới tự nhiên quanh ta / Vũ Bội Tuyền .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 146tr ; 19cm
   Thư mục: Tr. 146
/ 18000đ.

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Vũ Bội Tuyền.
   001 E250.CB 2005
    ĐKCB: TN.000719 (Sẵn sàng)  
2. Bạn hiền / Hạ Mai: Lời; Kim Khánh: Tranh .- Đông Nai : Tổng hợp , 2007 .- 63tr ; 19cm. .- (Tâm hồn cao thượng)
/ 3500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Hạ Mai.   II. Kim Khánh.
   011.62 B132.H 2007
    ĐKCB: TN.000701 (Sẵn sàng)  
3. Bạn hiền / Hạ Mai: Lời; Kim Khánh: Tranh .- Đông Nai : Tổng hợp , 2007 .- 63tr ; 19cm. .- (Tâm hồn cao thượng)
/ 3500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Hạ Mai.   II. Kim Khánh.
   011.62 B132.H 2007
    ĐKCB: TN.000700 (Sẵn sàng)  
4. Truyện Trạng Quỳnh và truyện vui Ba Phi .- H. : Văn học , 2004 .- 143tr ; 19cm.
/ 14000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện vui.
   398.2 TR829.TQ 2004
    ĐKCB: TN.000698 (Sẵn sàng)  
5. Dấu hỏi biến hóa: Cơ thể / Tăng Mẫn biên soạn; Đăng Á minh họa; Ngô Minh Vân biên dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 20tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc của trẻ về cơ thể người như chiều cao của con người, lượng nước trong cơ thể, màu sắc của máu, tác dụng của da...
/ 10000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Cơ thể người.  3. Kiến thức.  4. Khoa học.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Đăng Á.   II. Ngô, Minh Vân.
   612 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000696 (Sẵn sàng)  
6. CLARKE, DANNY
     Các nhà khoa học và phát minh / Danny Clarke ; Phạm Thu Hằng, Phạm Văn Thiều dịch .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 32tr. : minh hoạ ; 21cm
/ 5000đ.

  1. Phát minh khoa học.  2. Danh nhân thế giới.  3. Sách thiếu nhi.
   I. Phạm Thu Hằng.   II. Phạm Văn Thiều.
   508.09 D127N950C 2000
    ĐKCB: TN.000684 (Sẵn sàng)  
7. LÝ, HỒNG BA
     Bé nặn cây, hoa, quả / Lý Hồng Ba .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 25tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Phương pháp pha màu sắc, cách nặn các loại hoa quả: Quả thị, quả lựu, quả đào, củ cải xanh,...
/ 10000đ

  1. Trò chơi sáng tạo.  2. Sách thiếu nhi.
   745.592 B100LH 2007
    ĐKCB: TN.000680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000681 (Sẵn sàng)  
8. Truyện kể trước khi ngủ : Cò trắng kén ăn : Dành cho bé từ 0 - 3 tuổi / Trí Thức Việt .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2012 .- 32 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách bé ngoan Mở lối tâm hồn trẻ thơ Dành cho trẻ từ 0 - 3 tuổi.)
/ 16000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Giáo dục.  4. Nhân cách.  5. |Giáo dục mầm non|  6. |Giáo dục trẻ em|
   372.21 TR829.KT 2012
    ĐKCB: TN.000678 (Sẵn sàng)  
9. Cuốn sách chữ "D" của em / Xuân Hồng: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Nguyễn Việt Long.
   372.661 C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.000672 (Sẵn sàng)  
10. Cuốn sách chữ "J" của em / Huy Toàn: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Huy Toàn.
   XXX C777.SC 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. Truyện kể trước khi ngủ : Gấu con mua dưa : Dành cho bé từ 0 - 3 tuổi / Trí Thức Việt .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2012 .- 32 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách bé ngoan Mở lối tâm hồn trẻ thơ Dành cho trẻ từ 0 - 3 tuổi.)
/ 16000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Giáo dục.  4. Nhân cách.  5. |Giáo dục mầm non|  6. |Giáo dục trẻ em|
   372.21 TR829.KT 2012
    ĐKCB: TN.000676 (Sẵn sàng)  
12. Cuốn sách chữ "E" của em / Tường Chi: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. [Tiếng Anh]
   I. Tường Chi.
   372.661 C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.000674 (Sẵn sàng)  
13. Cuốn sách chữ "J" của em / Huy Toàn: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. [Tiếng Anh]
   I. Huy Toàn.
   372661 C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.000675 (Sẵn sàng)  
14. STINE, R. L.
     Cái đầu khô của tôi / R. L. Stine; Văn Thị Thanh Bình: Dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 144tr ; 19cm. .- (Tủ sách kinh dị)
/ 18000đ

  1. Truyện kinh dị.  2. Văn học hiện đại.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Anh}
   I. Văn, Thị Thanh Bình.
   823 L.SR 2006
    ĐKCB: VV.006331 (Sẵn sàng)  
15. LÊ, QUANG TRANG
     Ngây thơ trẻ nhỏ : Thơ / Lê Quang Trang .- H. : Hội nhà văn , 2009 .- 139tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Các bài thơ được phân chia trong 2phần: Thời đạn bom (19 bài) và tuổi thơ trong bình yên (33 bài)
/ 25000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   895.9221 TR133LQ 2009
    ĐKCB: VV.006330 (Sẵn sàng)  
16. STINE, R. L
     Chiếc đồng hồ cúc cu / R. L. Stine; Nguyễn Hoàng Yến: Dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 140tr ; 19cm. .- (Tủ sách kinh dị Goosebumps)
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện kinh dị.  4. {Mỹ}
   I. Nguyễn, Hoàng Yến.
   813 LSR 2006
    ĐKCB: VV.006201 (Sẵn sàng)  
17. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH281.TK 2006
    ĐKCB: VV.006100 (Sẵn sàng)  
18. THUẬT CỔ LÃO NHÂN
     100 gương hiếu / Thuật Cổ Lão Nhân: Soạn; Trung Phương: Dịch .- In lần thứ 3 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 230tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 tấm gương hiếu thảo nêu bật giá trị tình cảm, đạo đức cao quí mà mọi thế hệ, thời đại đều ngưỡng mộ và noi theo: Hán Văn Đế, Mẫn Tổn, Cao Sài, Hoàng Đình Kiên, Hàn Bá Du, Đinh Lan,...
/ 35000đ

  1. Đạo đức.  2. Hiếu thảo.  3. Truyện tranh.  4. Sách thiếu nhi.  5. {Trung Quốc}  6. |Văn học thiếu nhi Trung Quốc|  7. |Truyện tranh Trung Quốc|  8. Gương hiếu thảo|
   173.0951 NH209TC 2009
    ĐKCB: VV.006042 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN, DŨNG
     Cá chuối bố : Tập truyện đồng thoại / Trần Dũng .- H. : Lao động , 2008 .- 125tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 10 truyện đồng thoại dành cho thiếu nhi: Cá bố chuối bố, cún bông, bốn chú khỉ, vịt con đi học,...
/ 18000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện đồng thoại.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   895.9223 D752T 2008
    ĐKCB: TN.000633 (Đang mượn)  
20. Góc sân và khoảng trời: Hạt gạo làng ta / Trần Đăng Khoa: Thơ; KAA ILLUSTRATION: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 51tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Gà con liếp nhiếp, Con trâu đen lông mượt, Con chim hay hót, Tiếng chim hót, Mưa, Tiếng chim chích chòe,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Nho Huy.   II. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2018
    ĐKCB: TN.000642 (Sẵn sàng)  
21. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời: Trăng sáng sân nhà em : Thơ / Trần Đăng Khoa: Thơ; Vườn Studio: Minh hoạ .- Tái bản lần 1 .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 44tr ; 27cm.
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học thiếu nhi Việt Nam|  6. |Sách thiếu nhi Việt Nam|  7. Thơ thiếu nhi Việt Nam|
   I. Vườn Studio.
   895.9221 KH427TĐ 2018
    ĐKCB: TN.000643 (Đang mượn)  
22. Cổ tích Việt Nam. Tình nghĩa thuỷ chung / Nguyễn Mạnh Thái: Soạn lời và minh hoạ .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 110 tr. ; 24 cm.
/ 68000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Sách thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Mạnh Thái.
   398.209597 C577.TV 2017
    ĐKCB: TN.000654 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000655 (Sẵn sàng)  
23. Góc sân và khoảng trời: Con bướm vàng / Trần Đăng Khoa: Thơ; Nho Huy: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 51tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Gà con liếp nhiếp, Con trâu đen lông mượt, Con chim hay hót, Tiếng chim hót, Mưa, Tiếng chim chích chòe,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Nho Huy.   II. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2017
    ĐKCB: TN.000644 (Sẵn sàng)  
24. BẠCH BĂNG
     Bố ơi, đừng sợ : Truyện tranh / Bạch Băng; Tranh: Cher Jiang; Dịch: Thanh Tâm .- H. : Công ty văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 42 tr. : tranh màu ; 24 cm.
/ 78000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. {Trung Quốc}
   I. Cher Jiang.   II. Thanh Tâm.
   895.13 B187B 2018
    ĐKCB: TN.000631 (Đang mượn)  
25. BROMAGE, FRAN
     Bé học ngữ pháp tiếng Anh - Động từ : 5 - 7 tuổi / Fran Bromage ; Minh hoạ: Lucy Fleming ; Song Thu dịch Truyện: Bạch Băng; Tranh: Cher Jiang; Dịch: Thanh Tâm .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2017 .- 15 tr. : Hình ảnh ; 27 cm.
/ 22000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Sách thiếu nhi.  3. Sách tham khảo.  4. Động từ.
   428.2 FR127B 2017
    ĐKCB: TN.000638 (Sẵn sàng)  
26. BROMAGE, FRAN
     Bé học ngữ pháp tiếng Anh - Những thì cơ bản : 5 - 7 tuổi / Fran Bromage ; Minh hoạ: Lucy Fleming ; Song Thu dịch Truyện: Bạch Băng; Tranh: Cher Jiang; Dịch: Thanh Tâm .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2018 .- 15 tr. : Hình ảnh ; 27 cm.
/ 22000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng Anh.  3. Sách tham khảo.
   428.2 FR127B 2018
    ĐKCB: TN.000640 (Sẵn sàng)  
27. TIN MAN
     Tại sao chim công thích múa?: Động vật / Tin Man: Biên tập; hươn Hương: Biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2018 .- 63tr. ; 21cm. .- (300 câu hỏi khoa học vui)
  Tóm tắt: Giới thiếu cho bé các kiến thức về động vật: Cái vòi của voi có tác dụng gì, vì sao chim biết bay, vì sao chuồn chuồn thích đạp nước...
/ 48000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học thường thức.  3. Động vật.  4. |Sách khoa học thường thức|
   I. Thuỳ Dương.
   590 M127T 2018
    ĐKCB: TN.000662 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000661 (Sẵn sàng)  
28. Cổ tích Việt Nam. Giấc mơ tuổi thơ / Linh Nhi: Biên soạn .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 110 tr. ; 24 cm.
/ 68000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Sách thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Mạnh Thái.
   398.209597 C577.TV 2018
    ĐKCB: TN.000652 (Sẵn sàng)  
29. Góc sân và khoảng trời: Mang biển về quê / Trần Đăng Khoa: Thơ; Phạm Quang Phúc: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 43tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Đêm Côn Sơn, Em về Hồng Gai, Quê em, Cầu Cầm, Đất trời sáng lắm hôm nay, Ngôi đền bãi cháy,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Phạm Quang Phúc.   II. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2017
    ĐKCB: TN.000646 (Sẵn sàng trên giá)  
30. BROMAGE, FRAN
     Bé học ngữ pháp tiếng Anh - Danh từ : 5 - 7 tuổi / Fran Bromage ; Minh hoạ: Lucy Fleming ; Song Thu dịch Truyện: Bạch Băng; Tranh: Cher Jiang; Dịch: Thanh Tâm .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2017 .- 15 tr. ; 27 cm.
/ 22000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Sách thiếu nhi.  3. Sách tham khảo.  4. Danh từ.
   428.2 FR127B 2017
    ĐKCB: TN.000639 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»