Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,...
/ 13000đ

  1. Rau.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006369 (Sẵn sàng)  
2. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,...
/ 13000đ

  1. Rau.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006367 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
/ [Kxđ]

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   634 L924ND 2015
    ĐKCB: VV.005590 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 146tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau trong sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam

  1. Thuốc bảo vệ thực vật.  2. Rau.  3. Sử dụng.  4. {Việt Nam}  5. [Danh mục]
   632 S577.TD 2013
    ĐKCB: VV.005373 (Sẵn sàng)  
5. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ rau quả và thủy sản. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh màu ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Quả.  4. Rau.  5. Thủy sản.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.003301 (Sẵn sàng)  
6. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 135tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay
/ 24000đ

  1. Chọn giống.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.003261 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN, KHẮC THI.
     Rau ăn lá an toàn : Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc Vietgap / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh. .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 128tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.127 - 128.
  Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn; Biện pháp và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn lá an toàn theo nguyên tắc Vietgap.
/ 22000đ

  1. An toàn.  2. Rau.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.
   I. Phạm, Mỹ Linh,.
   635 TH330.TK 2010
    ĐKCB: VV.003115 (Sẵn sàng)  
8. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.
   635 L412LT 2007
    ĐKCB: VV.002557 (Sẵn sàng)  
9. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT.
     Sổ tay người trồng rau . . T.2 / Đường Hồng Dật. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 178tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   635 D226.ĐH 2003
    ĐKCB: VV.001738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001737 (Sẵn sàng)  
10. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5 S577.TK 2005
    ĐKCB: VV.001498 (Sẵn sàng)  
11. Sâu tơ hại rau họ thập tự và biện pháp quản lý sâu tơ tổng hợp / Nguyễn Quý Hùng ... [và những người khác]. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 298tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 281-296.
  Tóm tắt: Gồm một số thông tin mới nhất, những hiểu biết tối thiểu cần thiết cho bạn đọc về sâu tơ và phòng trừ chúng bằng biện pháp tổng hợp, góp phần bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho người sản xuất và người tiêu dùng.
/ 6500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.  3. Sâu bọ.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Quý Hùng,.
   632 S227.TH 1995
    ĐKCB: VV.000480 (Sẵn sàng)