34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Nghệ thuật tiếp thị sản phẩm
/ Song Kim biên soạn
.- Hà Nội : Thế giới , 2005
.- 362 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Sách giới thiệu những ví dụ thực tế, sinh động, phương pháp tiếp thị hiện đại, hành vi tiếp thị, các kĩ xảo và phương pháp tiếp thị đa dạng, quan trọng trong việc kinh doanh sản phẩm / 40000VND
1. Nghệ thuật. 2. Sản phẩm. 3. Tiếp thị.
381 NGH250TH 2005
|
ĐKCB:
VV.001532
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Biếm họa:
: Tuyển tập tranh dự thi - Giải Biếm họa Báo chí Việt Nam lần thứ nhất
.- H. : Thông tấn , 2008
.- 148 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Gồm những bức tranh biếm họa trong đợt thi giải biếm họa báo chí Việt Nam lần thứ nhất / 50000 đ
1. Hội họa. 2. Nghệ thuật. 3. Tranh biếm họa.
741.5 B354.H 2008
|
ĐKCB:
VL.000626
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
"Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật
/ Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao
1. Nghệ thuật. 2. Văn học. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Văn Dân. II. Tiến Mạnh. III. Nguyễn Hoà. IV. Trần Hoàng Sơn.
709.597 "Đ585.MT 2015
|
ĐKCB:
VV.005570
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005569
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TRANG CHI Đính hoa
/ Trang Chi b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách đính các cánh hoa và lá thành các hình trang trí sinh động / 15000đ
1. Nghệ thuật. 2. Hoa. 3. Trang trí.
745.92 CH330T 2007
|
ĐKCB:
TN.000441
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HƯƠNG GIANG. Đất nặn .
. T.1
/ Biên soạn: Hương Giang, Thanh Mai.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 35tr. : minh họa ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi như: Các loại rau, củ, quả và con vật từ đất nặn. / 16000đ
1. Đất nặn. 2. Đồ chơi. 3. Nghệ thuật. 4. Trang trí.
I. Thanh Mai,.
745.5 GI-133.H 2007
|
ĐKCB:
TN.000438
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000439
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
KIM ANH Làm đồ chơi từ vải vụn
/ Kim Anh b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm các loại đồ chơi như: gố, hoa, quả, túi sách, găng tay, thú nhồi bằng chất liệu vải vụn / 15000đ
1. Nghệ thuật. 2. Đồ chơi. 3. Thủ công.
745.592 A139K 2007
|
ĐKCB:
TN.000325
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000333
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
TRẦN VIỆT NGỮ Chèo cổ xứ Nghệ
/ Trần Việt Ngữ
.- H. : Đại học quốc gia , 2011
.- 353tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Sưu tầm và giới thiệu những bài chèo cổ đặc sắc của xứ Nghệ như: Thôi thao, Thế Khanh diễn ca, Vơ Ba Cai Vàng, Đặng Xuân, Kim Vân Kiều
1. Nghệ thuật. 2. {Việt Nam} 3. [Chèo cổ]
781.6200959742 NG863TV 2011
|
ĐKCB:
VV.005278
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN XUÂN DIỆN Lịch sử và nghệ thuật ca trù
/ Nguyễn Xuân Diện
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2012
.- 325tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu Hán Nôm về ca trù và có liên quan đến ca trù hiện lưu trữ tại thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Trình bày các thông tin về lịch sử và sinh hoạt ca trù qua các tư liệu Hán Nôm như thần tích và truyền thuyết tổ ca trù, lược sử ca trù, sinh hoạt ca trù... Giới thiệu thể cách, thơ, nhạc khí và âm luật ca trù ISBN: 9786045001125
1. Ca trù. 2. Lịch sử. 3. Nghệ thuật. 4. {Việt Nam}
781.62009 D362NX 2012
|
ĐKCB:
VV.005055
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
HOÀNG, MINH THẢO. Mấy vấn đề về nghệ thuật tác chiến chiến lược
/ Hoàng Minh Thảo.
.- H. : Quân đội nhân dân , 2001
.- 54tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp, tổ chức lực lượng, tìm chọn, địa bàn, mục tiêu tác chiếc, hướng tiến công chủ yếu, vận dụng thế, thời trong tác chiến, phương pháp luận trong vận dụng nghệ thuật tác chiến chiến lược và chiến tranh, chiến tranh bảo vệ tổ quốc nhân tố thắng lợi trong chiến tranh lực và thế trong chiến tranh. / 5000đ
1. Chiến lược quân sự. 2. Nghệ thuật. 3. Quân đội. 4. Tác chiến.
355.4 TH148.HM 2001
|
ĐKCB:
VV.004620
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
LÝ KHẮC CHUNG Em nghìn thu cũ gái Thăng Long
/ Lý Khắc Cung
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay / 38000đ
1. Nghệ sĩ. 2. Nghệ thuật. 3. Văn hóa. 4. {Hà Nội}
700.959731 CH749LK 2010
|
ĐKCB:
VV.003095
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
CHU, SĨ CHIÊU. Nghệ thuật giao tiếp
/ Chu Sĩ Chiêu.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2009
.- 343tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật giao tiếp bao gồm: phong cách giao tiếp, vấn đề tâm lý, những vận dụng thực tiễn và kỹ năng diễn đạt trong giao tiếp. Nghệ thuật giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp với mọi người, khuyên nhủ, thuyết phục, hóa giải mâu thuẫn và nghệ thuật yêu cầu / 51.000
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật. 3. Tâm lí. 4. Ứng xử.
153.6 CH377.CS 2009
|
ĐKCB:
VV.003035
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Hướng dẫn chơi cờ tướng
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 171tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Tạp chí Người chơi cờ Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về cờ tướng, khai cuộc, chiến thuật, tàn cuộc và những tình thế cục cờ. Có phần phụ lục trích luật cờ tướng / 20000đ
1. Chơi cờ. 2. Cờ tướng. 3. Nghệ thuật. 4. Trò chơi.
794.1 H923.DC 2007
|
ĐKCB:
VV.002191
(Sẵn sàng)
|
| |
21.
BORTON , LADY. Nghệ thuật tuồng Việt Nam =
: Vietnamese clasical opera
/ Lady Boron , Hữu Ngọc.
.- H. : Thế giới , 2006
.- 88tr. ảnh : 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc của nghệ thuật tuồng và quá trình phát triển của tuồng ở Việt Nam. Những giá trị văn hoá - xã hội của tuồng. Những nhạc cụ được sử dụng trong diễn tuồng. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu trên sân khấu tuồng Việt Nam. / 12000đ
1. Nghệ thuật. 2. Tuồng. 3. {Việt Nam} 4. [Sách song ngữ]
I. Hữu Ngọc,.
792.09597 L100D950.B, 2006
|
ĐKCB:
VV.002056
(Sẵn sàng)
|
| |
|
23.
LÊ QUÝ ĐÔN Kiến văn tiểu lục
/ Lê Quý Đôn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 547tr ; 20cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam - Viện sử học Tóm tắt: Những ghi chép về các câu triết ngôn; các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê; tài ba, tiết tháo, phẩm hạnh, văn hạnh,... của một số nhân vật lịch sử; núi sông, thành quách, sản vật,...; và những kiến thức về văn hoá, nghệ thuật, phong tục, tập quán,... của dân tộc Việt Nam / 76000đ
1. Nghệ thuật. 2. Nhân vật. 3. Triết học. 4. Tập quán. 5. Văn hoá. 6. {Việt Nam}
959.702 Đ599LQ 2007
|
ĐKCB:
VV.002089
(Sẵn sàng)
|
| |
|
25.
TOROPOV, BRADON Nghệ thuật giao tiếp hữu hiệu nơi công sở
/ Brandon Toropov; Hương Lan dịch.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2001
.- 284tr. ; 20cm
Nguyên bản tiếng Anh:'The Art nad Skill of dealing with people/ Brandon Toropov Tóm tắt: Những nghệ thuật giao tiếp nơi công sở như hãy lắng nghe thật chăm chú, nghệ thuật cư xử với cấp dưới, nghệ thuật giao tiếp với người ngang hàng, nghệ thuật giao tiếp với cấp trên, nghệ thuật tiếp xúc với đại lý và khách hàng, nghệ thuật giải quyết xung đột, nghệ thuật giao tiếp trong đội nhóm làm việc, tu dưỡng bản thân và quán triệt những kỹ năng lãnh đạo về lâu về dài / 27000đ
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật. 3. Quan hệ xã hội. 4. Ứng xử.
I. Hương Lan,.
153.6 BR100D550T 2001
|
ĐKCB:
VV.001231
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
29.
VƯGÔTXKI, L.X. Tâm lý học nghệ thuật
/ L.X. Vưgôtxki ; Người dịch: Hoài Lam, Kiên Giang ; Phạm Vĩnh Cư, Hoàng Ngọc Hiến hiệu đính.
.- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Khoa học xã hội : , 1995
.- 551tr. ; 19cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Nga. Thư mục: tr.533 - 543. Tóm tắt: Những nét cơ bản về tâm lý học nghệ thuật, về quan hệ giữa nội dung và hình thức trong nghệ thuật, quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống thông qua một số tác phẩm văn học cụ thể. / 15000đ
1. Nghệ thuật. 2. Tâm lý học.
I. Hoài Lam,. II. Kiên Giang,.
158 L.X.V 1995
|
ĐKCB:
VV.000078
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|