Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. THÀNH ĐĂNG KHÁNH
     Nữ nghệ sĩ hát bội Năm Đồ / Thành Đăng Khánh .- H. : Sân khấu , 1995 .- 152tr. : ảnh ; 19cm
/ 15000đ.

  1. Việt Nam.  2. Truyện kí.  3. Nghệ thuật.
   700.92 N550NG 1995
    ĐKCB: VV.000414 (Sẵn sàng)  
2. ĐINH TRÍ DŨNG
     Nhân vật tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng : Chuyên khảo / Đinh Trí Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 263tr : có phụ lục kèm theo ; 21cm
   Thư mục: tr. 250 - 263
  Tóm tắt: Tìm hiểu, lí giải quan niệm về con người của Vũ Trọng Phụng, thế giới nhân vật và nghệ thuật xây dựng nhân vật của nhà văn, những biện pháp nghệ thuật chủ yếu,những khía cạnh sở trường, những biệt tài, những chỗ mạnh, chỗ yếu kém trong nghệ thuật xây dựng nhân vật của nhà văn.
/ 29000đ

  1. Con người.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Nghệ thuật.  4. Nhân vật tiểu thuyết.  5. {Việt Nam}
   895.9223009 NH121V 2005
    ĐKCB: VV.001535 (Sẵn sàng)  
3. Nghệ thuật tiếp thị sản phẩm / Song Kim biên soạn .- Hà Nội : Thế giới , 2005 .- 362 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu những ví dụ thực tế, sinh động, phương pháp tiếp thị hiện đại, hành vi tiếp thị, các kĩ xảo và phương pháp tiếp thị đa dạng, quan trọng trong việc kinh doanh sản phẩm
/ 40000VND

  1. Nghệ thuật.  2. Sản phẩm.  3. Tiếp thị.
   381 NGH250TH 2005
    ĐKCB: VV.001532 (Sẵn sàng)  
4. Biếm họa: : Tuyển tập tranh dự thi - Giải Biếm họa Báo chí Việt Nam lần thứ nhất .- H. : Thông tấn , 2008 .- 148 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Gồm những bức tranh biếm họa trong đợt thi giải biếm họa báo chí Việt Nam lần thứ nhất
/ 50000 đ

  1. Hội họa.  2. Nghệ thuật.  3. Tranh biếm họa.
   741.5 B354.H 2008
    ĐKCB: VL.000626 (Sẵn sàng)  
5. Điều kì diệu của cuộc sống / Tùng Lâm, Bảo Ngọc, Hoài Thanh, Lê Minh: Tuyển chọn và biên soạn .- H. : Văn học , 2012 .- 123tr. ; 21cm. .- (Giá trị sống)
  Tóm tắt: Gồm những bài viết về sự cảm nhận kì diệu của cuộc sống: ánh sáng của niềm tin, cho và nhận, thời điểm đẹp nhất trong cuộc sống,khoảnh khắc của sự tỉnh táo...
/ 29000đ

  1. Đời sống.  2. Nghệ thuật.  3. |Nghệ thuật sống|  4. |Cuộc sống|
   I. Lê, Minh.   II. Hoài Thanh.   III. Tùng Lâm.
   158 Đ378.KD 2012
    ĐKCB: VV.005653 (Sẵn sàng)  
6. "Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật / Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao

  1. Nghệ thuật.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Dân.   II. Tiến Mạnh.   III. Nguyễn Hoà.   IV. Trần Hoàng Sơn.
   709.597 "Đ585.MT 2015
    ĐKCB: VV.005570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005569 (Sẵn sàng)  
7. TRANG CHI
     Đính hoa / Trang Chi b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách đính các cánh hoa và lá thành các hình trang trí sinh động
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Hoa.  3. Trang trí.
   745.92 CH330T 2007
    ĐKCB: TN.000441 (Sẵn sàng)  
8. HƯƠNG GIANG.
     Đất nặn . . T.1 / Biên soạn: Hương Giang, Thanh Mai. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 35tr. : minh họa ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi như: Các loại rau, củ, quả và con vật từ đất nặn.
/ 16000đ

  1. Đất nặn.  2. Đồ chơi.  3. Nghệ thuật.  4. Trang trí.
   I. Thanh Mai,.
   745.5 GI-133.H 2007
    ĐKCB: TN.000438 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000439 (Sẵn sàng)  
9. KIM ANH
     Làm đồ chơi từ vải vụn / Kim Anh b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm các loại đồ chơi như: gố, hoa, quả, túi sách, găng tay, thú nhồi bằng chất liệu vải vụn
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Đồ chơi.  3. Thủ công.
   745.592 A139K 2007
    ĐKCB: TN.000325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000333 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HỮU THĂNG
     Làm đồ chơi từ rau củ quả / Nguyễn Hữu Thăng b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi từ các loại rau, củ, quả
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Trang trí thực hành.  3. Đồ chơi.
   745.592 TH187NH 2007
    ĐKCB: TN.000324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000440 (Sẵn sàng)  
11. Văn học nghệ thuật trong cơ chế thị trường và hội nhập / Trương Tấn Sang, Phùng Hữu Phú, Đào Duy Quát.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, Phê bình Văn học - Nghệ thuật Trung ương
  Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu, tham luận của các nhà khoa học, văn nghệ sĩ, đại biểu đề cập tới những vấn đề cơ bản và cấp bách trong đời sống văn học nghệ thuật ở nước ta. Những thành tựu và thách thức đối với văn học nghệ thuật trong cơ chế thị trường và hội nhập

  1. Hội nhập.  2. Nghệ thuật.  3. Phê bình văn học.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}
   I. Hà Minh Đức.   II. Phùng Hữu Phú.   III. Trương Tấn Sang.   IV. Trần Đình Sử.
   895.92209 V180.HN 2009
    ĐKCB: VL.000657 (Sẵn sàng)  
12. HỘI ĐỘNG LÝ LUẬN, PHÊ BÌNH VĂN HỌC, NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
     Văn học, nghệ thuật với việc xây dựng nhân cách con người Việt Nam .- Hà nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2016 .- 951tr. ; 16x24cm.
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật trung ương
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận chung về văn học nghệ thuật cùng những bài nghiên cứu về chủ đề văn học và các loại hình nghệ thuật với việc xây dựng nhân cách con người

  1. Người Việt Nam.  2. Nghệ thuật.  3. Nhân cách.  4. |Nhân cách con người|  5. |Văn học nghệ thuật|  6. Nhân cách con người Việt Nam|
   170 V180.HN 2016
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. TRẦN VIỆT NGỮ
     Chèo cổ xứ Nghệ / Trần Việt Ngữ .- H. : Đại học quốc gia , 2011 .- 353tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Sưu tầm và giới thiệu những bài chèo cổ đặc sắc của xứ Nghệ như: Thôi thao, Thế Khanh diễn ca, Vơ Ba Cai Vàng, Đặng Xuân, Kim Vân Kiều

  1. Nghệ thuật.  2. {Việt Nam}  3. [Chèo cổ]
   781.6200959742 NG863TV 2011
    ĐKCB: VV.005278 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN XUÂN DIỆN
     Lịch sử và nghệ thuật ca trù / Nguyễn Xuân Diện .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 325tr : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu Hán Nôm về ca trù và có liên quan đến ca trù hiện lưu trữ tại thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Trình bày các thông tin về lịch sử và sinh hoạt ca trù qua các tư liệu Hán Nôm như thần tích và truyền thuyết tổ ca trù, lược sử ca trù, sinh hoạt ca trù... Giới thiệu thể cách, thơ, nhạc khí và âm luật ca trù
   ISBN: 9786045001125

  1. Ca trù.  2. Lịch sử.  3. Nghệ thuật.  4. {Việt Nam}
   781.62009 D362NX 2012
    ĐKCB: VV.005055 (Sẵn sàng)  
15. ĐINH HỒNG HẢI
     Hình tượng và tạo hình trong văn hóa dân gian Việt Nam / Đinh Hồng Hải, Trần Gia Linh, Lê Cường .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 416tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 408-411
  Tóm tắt: Giới thiệu những hình tượng nghệ thuật tiêu biểu trong văn hóa dân gian Việt Nam: câu đối, tứ linh, bát bửu...; cây tre; tượng người thờ trong di tích

  1. Hình tượng.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Cường.   II. Trần Gia Linh.
   398.09597 H115ĐH 2012
    ĐKCB: VV.005023 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG, MINH THẢO.
     Mấy vấn đề về nghệ thuật tác chiến chiến lược / Hoàng Minh Thảo. .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 54tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp, tổ chức lực lượng, tìm chọn, địa bàn, mục tiêu tác chiếc, hướng tiến công chủ yếu, vận dụng thế, thời trong tác chiến, phương pháp luận trong vận dụng nghệ thuật tác chiến chiến lược và chiến tranh, chiến tranh bảo vệ tổ quốc nhân tố thắng lợi trong chiến tranh lực và thế trong chiến tranh.
/ 5000đ

  1. Chiến lược quân sự.  2. Nghệ thuật.  3. Quân đội.  4. Tác chiến.
   355.4 TH148.HM 2001
    ĐKCB: VV.004620 (Sẵn sàng)  
17. VƯƠNG, ÁI LINH.
     Nghệ thuật giữ mãi tuổi thanh xuân / Vương ái Linh. .- Thanh Hóa Nxb. : Thanh Hóa , 2008 .- 183tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp vận động làm cho thân thể tràn đầy sức sống
/ 30000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Nghệ thuật.  3. Sức khỏe.  4. Y học.
   613.2 L398.VÁ 2008
    ĐKCB: VV.003341 (Sẵn sàng)  
18. LÝ KHẮC CHUNG
     Em nghìn thu cũ gái Thăng Long / Lý Khắc Cung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay
/ 38000đ

  1. Nghệ sĩ.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hóa.  4. {Hà Nội}
   700.959731 CH749LK 2010
    ĐKCB: VV.003095 (Sẵn sàng)  
19. CHU, SĨ CHIÊU.
     Nghệ thuật giao tiếp / Chu Sĩ Chiêu. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2009 .- 343tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật giao tiếp bao gồm: phong cách giao tiếp, vấn đề tâm lý, những vận dụng thực tiễn và kỹ năng diễn đạt trong giao tiếp. Nghệ thuật giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp với mọi người, khuyên nhủ, thuyết phục, hóa giải mâu thuẫn và nghệ thuật yêu cầu
/ 51.000

  1. Giao tiếp.  2. Nghệ thuật.  3. Tâm lí.  4. Ứng xử.
   153.6 CH377.CS 2009
    ĐKCB: VV.003035 (Sẵn sàng)  
20. Hướng dẫn chơi cờ tướng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 171tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Tạp chí Người chơi cờ
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về cờ tướng, khai cuộc, chiến thuật, tàn cuộc và những tình thế cục cờ. Có phần phụ lục trích luật cờ tướng
/ 20000đ

  1. Chơi cờ.  2. Cờ tướng.  3. Nghệ thuật.  4. Trò chơi.
   794.1 H923.DC 2007
    ĐKCB: VV.002191 (Sẵn sàng)  
21. BORTON , LADY.
     Nghệ thuật tuồng Việt Nam = : Vietnamese clasical opera / Lady Boron , Hữu Ngọc. .- H. : Thế giới , 2006 .- 88tr. ảnh : 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc của nghệ thuật tuồng và quá trình phát triển của tuồng ở Việt Nam. Những giá trị văn hoá - xã hội của tuồng. Những nhạc cụ được sử dụng trong diễn tuồng. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu trên sân khấu tuồng Việt Nam.
/ 12000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Tuồng.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Hữu Ngọc,.
   792.09597 L100D950.B, 2006
    ĐKCB: VV.002056 (Sẵn sàng)  
22. NGUYỄN, TRI NGUYÊN.
     J.W.Goethe cuộc đời và sự nghiệp / Nguyễn Tri Nguyên. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2006 .- 452tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, văn chương, tư tưởng về nghệ thuật và văn học của Johann Wolfgang von Goethe là văn hào kiệt xuất của Đức.
/ 60000đ

  1. Cuộc đời.  2. Nghệ thuật.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Sự nghiệp.  5. Tiểu sử.  6. {Đức}
   833 NG824.NT 2006
    ĐKCB: VV.002098 (Sẵn sàng)  
23. LÊ QUÝ ĐÔN
     Kiến văn tiểu lục / Lê Quý Đôn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 547tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam - Viện sử học
  Tóm tắt: Những ghi chép về các câu triết ngôn; các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê; tài ba, tiết tháo, phẩm hạnh, văn hạnh,... của một số nhân vật lịch sử; núi sông, thành quách, sản vật,...; và những kiến thức về văn hoá, nghệ thuật, phong tục, tập quán,... của dân tộc Việt Nam
/ 76000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Nhân vật.  3. Triết học.  4. Tập quán.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   959.702 Đ599LQ 2007
    ĐKCB: VV.002089 (Sẵn sàng)  
24. LƯU, CHẤN LONG.
     Trồng và thưởng thức lan nghệ thuật / Lưu Chấn Long ; Saigonbook dịch. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 111tr. : hình ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu hình dáng, sự biến dị, tập tính sinh trưởng của hoa phong lan, chuẩn bị nhà trồng và các thiết bị, kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh ở hoa lan.
/ 45000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa phong lan.  3. Nghệ thuật.  4. Trồng trọt.
   635.9 L557.LC 2003
    ĐKCB: VV.001722 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001719 (Sẵn sàng)  
25. TOROPOV, BRADON
     Nghệ thuật giao tiếp hữu hiệu nơi công sở / Brandon Toropov; Hương Lan dịch. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2001 .- 284tr. ; 20cm
   Nguyên bản tiếng Anh:'The Art nad Skill of dealing with people/ Brandon Toropov
  Tóm tắt: Những nghệ thuật giao tiếp nơi công sở như hãy lắng nghe thật chăm chú, nghệ thuật cư xử với cấp dưới, nghệ thuật giao tiếp với người ngang hàng, nghệ thuật giao tiếp với cấp trên, nghệ thuật tiếp xúc với đại lý và khách hàng, nghệ thuật giải quyết xung đột, nghệ thuật giao tiếp trong đội nhóm làm việc, tu dưỡng bản thân và quán triệt những kỹ năng lãnh đạo về lâu về dài
/ 27000đ

  1. Giao tiếp.  2. Nghệ thuật.  3. Quan hệ xã hội.  4. Ứng xử.
   I. Hương Lan,.
   153.6 BR100D550T 2001
    ĐKCB: VV.001231 (Sẵn sàng)  
26. VIỄN CHÂU.
     Tuyển tập vọng cổ Viễn Châu. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 93tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Sân khấu.  3. Vọng cổ.
   792 CH227.V 2003
    ĐKCB: VV.001210 (Sẵn sàng)  
27. TRỊNH, QUANG KHANG.
     Về văn học nghệ thuật và văn hóa ở một miền quê : Tiểu luận / Trịnh Quang Khang. .- H. : Hội Nhà văn , 2003 .- 257tr. : 1 chân dung ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết về văn học, nghệ thuật và văn hóa. Báo chí và đồng nghiệp viết về tác giả.
/ 40000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Văn hóa.  3. Văn học.  4. [Tiểu luận]
   306 KH133.TQ 2003
    ĐKCB: VV.001103 (Sẵn sàng)  
28. ĐỨC KÔN.
     Tiểu luận phê bình điện ảnh / Đức Kôn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 287tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hình dung được diện mạo và những hiện tượng nổi bật của điện ảnh thời kỳ "chuyển đổi" những vấn đề bức xúc đặt ra trong thực tiễn sáng tạo.
/ 25000đ

  1. Điện ảnh.  2. Nghệ thuật.  3. Phê bình.  4. Tiểu luận.
   778.5 K599.Đ 1996
    ĐKCB: VV.000466 (Sẵn sàng)  
29. VƯGÔTXKI, L.X.
     Tâm lý học nghệ thuật / L.X. Vưgôtxki ; Người dịch: Hoài Lam, Kiên Giang ; Phạm Vĩnh Cư, Hoàng Ngọc Hiến hiệu đính. .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Khoa học xã hội : , 1995 .- 551tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga.
   Thư mục: tr.533 - 543.
  Tóm tắt: Những nét cơ bản về tâm lý học nghệ thuật, về quan hệ giữa nội dung và hình thức trong nghệ thuật, quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống thông qua một số tác phẩm văn học cụ thể.
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Tâm lý học.
   I. Hoài Lam,.   II. Kiên Giang,.
   158 L.X.V 1995
    ĐKCB: VV.000078 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»