Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH281.TK 2006
    ĐKCB: VV.006100 (Sẵn sàng)  
2. CARNEGIE, DALE
     Sống đời hạnh phúc : Khắc phục lo âu để vui sống / Dale Carnegie .- H. : Dân trí , 2010 .- 243tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những bí quyết, kinh nghiệm, thái độ ứng xử trong công việc, tình yêu và mối quan hệ xã hội giúp thành công và hạnh phúc trong cuộc sống hàng ngày
/ 35000đ

  1. Cuộc sống.  2. Nghề nghiệp.  3. Nghệ thuật sống.  4. Ứng xử.
   I. Cutler, Howard C..   II. Lê Gia.   III. Lê Tuyên.
   158.2 D100L240C 2010
    ĐKCB: VV.005610 (Sẵn sàng)  
3. EVARTS, JEFF
     Mưu sinh từ đồng vốn nhỏ / ; Nguyễn Thế kỷ .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2014 .- 112tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Earning without being employed
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp nghiên cứu thị trường, phương thức đào tạo, trang bị, yêu cầu giấy phép,... của một số ngành nghề tự do không cần phải đầu tư để kinh doanh mà vẫn duy trì được thu nhập: phien dịch ngôn ngữ ký hiệu, thợ sữa khóa, thợ khoan giếng, huấn luyện viên thể hình,...
/ đ

  1. Mưu sinh.  2. Nghề nghiệp.  3. [Nghề tự do]
   I. Diệu Xuân.   II. Thành Khang.
   331.7 J240FFE 2014
    ĐKCB: VV.005485 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi đáp về giáo dục và đào tạo dạy nghề .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 212tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp các điều trong Luật Dạy nghề và các văn bản pháp luật hiện hành về dạy nghề

  1. Sách hỏi đáp.  2. giáo dục.  3. Nghề nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   344.597 H538.ĐV 2014
    ĐKCB: VV.005395 (Sẵn sàng)  
5. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.003146 (Sẵn sàng)  
6. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.003152 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003151 (Sẵn sàng)  
7. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.003007 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003142 (Sẵn sàng)  
8. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.003008 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HẠNH-NGUYỄN DUY LINH
     Sổ tay nghề ít vốn / Vương Thanh Sơn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 141tr. ; 19cm .- (Tủ sách Tuổi trẻ hướng nghiệp)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về những nghề ít vốn dễ làm như: thực phẩm, văn phòng phẩm, gia dụng phẩm, hóa phẩm và mỹ phẩm.
/ 13.500đ.

  1. Công nghệ hóa học.  2. Hóa phẩm.  3. Mỹ phẩm.  4. Nghề nghiệp.  5. Thực phẩm.
   640 S648.VT 2003
    ĐKCB: VV.001707 (Sẵn sàng)  
10. Nghề người mẫu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề người mẫu. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành người mẫu chuyên nghiệp. Thông tin về nơi đào tạo cùng một số tư vấn
/ 7.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Người mẫu.
   782.0023 NGH281.NM 2009
    ĐKCB: VV.001441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001440 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001439 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, THẮNG VU.
     Nghề báo / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên). .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. : minh họa ; 18cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghề báo, những câu chuyện nghề báo, báo chí và nhà báo, những lý do để chọn nghề báo, những tố chất giúp thành công trong nghề báo...
/ 6500đ

  1. Báo chí.  2. Khoa học thường thức.  3. Nghề nghiệp.  4. Sách thiếu nhi.
   079 V670.NT 2005
    ĐKCB: VV.001442 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, ĐỨC ĐÀN.
     Tác hại nghề nghiệp biện pháp an toàn. . T.1 / Nguyễn Đức Đãn, Nguyễn Ngọc Ngà. .- H. : Xây dựng , 1996 .- 216tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 211-212.
  Tóm tắt: Giúp cho người sử dụng lao động và người lao động hiểu biết tác hại nghề nghiệp của từng yếu tố vật lý, bụi, hóa chất và vi sinh vật gây bệnh...đến sức khỏe của con người,biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động sản xuất hàng ngày phải tiếp xúc.
/ 17800đ

  1. An toàn lao động.  2. Bảo hộ lao động.  3. Nghề nghiệp.  4. Vệ sinh lao động.
   I. Nguyễn, Ngọc Ngà..
   616.9 Đ128.NĐ 1996
    ĐKCB: VV.000590 (Sẵn sàng)