25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN, HÙNG NGUYỆT Một số bệnh phổ biến ở gia súc - gia cầm và biện pháp phòng trị
. T.1
/ Nguyễn Hùng Nguyệt: Chủ biên, Đỗ Trung Cứ, Nguyễn Văn Quang
.- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 171tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày triệu chứng, biện pháp phòng trị các bệnh phổ biến ở gia súc, gia cầm như: Bệnh thiệt thán, bệnh lỡ mồm long móng, bệnh uốn ván, bệnh dại, bệnh truyền nhiễm ở lợn, bệnh cúm gia cầm,... / 29000đ
1. Bệnh gia súc. 2. Bê. 3. Gà. 4. Lợn.
I. Đỗ, Trung Cứ. II. Nguyễn, Văn Quang.
636.5 NG832NH 2008
|
ĐKCB:
VV.006439
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006440
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN, HÙNG NGUYỆT Một số bệnh phổ biến ở gia súc - gia cầm và biện pháp phòng trị
. T.1
/ Nguyễn Hùng Nguyệt: Chủ biên, Đỗ Trung Cứ, Nguyễn Văn Quang
.- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 171tr : Ảnh minh họa ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày triệu chứng, biện pháp phòng trị các bệnh phổ biến ở gia súc, gia cầm như: Bệnh thiệt thán, bệnh lỡ mồm long móng, bệnh uốn ván, bệnh dại, bệnh truyền nhiễm ở lợn, bệnh cúm gia cầm,... / 29000đ
1. Bệnh gia súc. 2. Bê. 3. Gà. 4. Lợn.
I. Đỗ, Trung Cứ. II. Nguyễn, Văn Quang.
636.5 NG832NH 2008
|
ĐKCB:
VV.006284
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay công tác giống lợn
/ Trương Lăng
.- H : Nông nghiệp , 1994
.- 183 tr ; 19 cm
Tóm tắt: Công tác giống trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn nhân dân / 3000đ
1. Công tác. 2. Lợn. 3. Sổ tay.
636.4 L187T 1994
|
ĐKCB:
VV.006078
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Bệnh đường tiêu hóa ở lợn
/ Đào Trọng Đạt,...[và những người khác].
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 240tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số nét cơ bản về cơ chế sinh bệnh của chứng tiêu chảy và nhửng biện pháp kỹ thuật chính trong điều trị và hộ lý bệnh súc. / 4800đ
1. Bệnh tiêu hóa. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn.
I. Đào, Trọng Đạt,.
636.4 B313.ĐT 1995
|
ĐKCB:
VV.006006
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004
.- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo / 15000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn. 3. Sổ tay.
I. Xuân Giao.
636.4 L187T 2004
|
ĐKCB:
VV.005842
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TRẦN THỊ THANH THUYẾT Công nghệ sinh học cho nông dân
: Chăn nuôi sạch
/ Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 105-106 Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
1. Gà. 2. Lợn. 3. Chăn nuôi. 4. Công nghệ sinh học.
I. Nguyễn Thiện. II. Nguyễn Thị Xuân.
636 TH831TT 2013
|
ĐKCB:
VV.005374
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 132tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 118 Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị / 24000đ
1. Phòng bệnh. 2. Bệnh gia súc. 3. Điều trị. 4. Lợn.
636.4 B399TV 2008
|
ĐKCB:
VV.002373
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
VÕ, VĂN NINH. Kinh nghiệm nuôi heo
/ Võ Văn Ninh.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo. / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kinh nghiệm. 3. Lợn.
636.4 N398.VV 2001
|
ĐKCB:
VV.000812
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000674
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000962
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002786
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Nuôi lợn ở gia đình
/ Trương Lăng
.- H. : Thanh Hóa , 1999
.- 168tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những biện pháp chăn nuôi thú y chủ yếu như chọn giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn, tự pha trộn thức ăn trong điều kiện gia đình, phòng và chữa bệnh / 12000
1. Chăn nuôi gia đình. 2. Lợn.
I. Trương, Lăng.
636.4 N759.LỞ 1999
|
ĐKCB:
VV.000721
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
PHẠM, SỸ LĂNG. Cẩm nang bệnh lợn
/ Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân.
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 372tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh phổ biến thường gặp ở lợn nước ta, thuốc và vácxin phònh bệnh cho lợn. Ngoài ra các tác giả còn đề cập đến một số kỹ thuật thực hành cho lợn có hiệu quả. / [15000đ]
1. Bệnh. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn. 4. [Cẩm nang]
I. Phan, Địch Lân,.
636.4 L187.PS 1995
|
ĐKCB:
VV.000188
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001287
(Sẵn sàng)
|
| |
|