Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Dấu hỏi biến hóa: Cơ thể / Tăng Mẫn biên soạn; Đăng Á minh họa; Ngô Minh Vân biên dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 20tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc của trẻ về cơ thể người như chiều cao của con người, lượng nước trong cơ thể, màu sắc của máu, tác dụng của da...
/ 10000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Cơ thể người.  3. Kiến thức.  4. Khoa học.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Đăng Á.   II. Ngô, Minh Vân.
   612 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000696 (Sẵn sàng)  
2. LÊ PHI LOAN
     108 đồ vật thế kỷ XX-XXI / Lê Phi Loan: Biên soạn .- H. : Lao động , 2007 .- 119tr ; 21cm. .- (Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây)
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc xuất xứ, thời gian ra đời của các đồ vật thiết yếu, gần gũi với đời sống con người; quần Jeans, máy hát karaokê, máy rửa bát, máy bay trực thăng, nước hoa cao cấp...
/ 16000đ

  1. Phát minh.  2. Sáng chế.  3. Thành tựu.  4. Khoa học.
   608 L452LP 2007
    ĐKCB: VV.006333 (Sẵn sàng)  
3. Bách khoa thiếu nhi. . T.1 : Khoa học kỹ thuật / / Tiến Minh, Hiếu Ngọc b.d .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 151tr. : tranh ảnh màu ; 24cm
  1. Công nghệ.  2. Khoa học.  3. Khoa học thường thức.  4. Kỹ thuật.
   602 B110.KT 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao : Động vật học / Chu Công Phùng biên dịch; Nguyễn Lân Dũng: Chỉnh lý và bổ sung .- H : Khoa học & Kỹ thuật , 1993 .- 165tr : minh họa ; 19 cm
  1. Khoa học.  2. Kiến thức.  3. |Động vật|  4. |Bảo vệ môi trường|
   I. Nguyễn Lân Dũng.
   001 B560.S 1993
    ĐKCB: VV.005988 (Sẵn sàng)  
5. Mãi mãi là bí ẩn . T.2 .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 158tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Những hiện tượng bí ẩn, kì lạ xảy ra trong cuộc sống mà khoa học chưa giải thích được như: Bí ẩn quanh dãi Ngân Hà, Bí ẩn về nguồn gốc của xa thuyền, Ba bí ẩn của địa cầu, Xác ướp đầm lầy, Bí ẩn sự hình thành con người,...
/ 35000đ

  1. Khoa học.  2. Hiện tượng bí ẩn.  3. Sách thường thức.  4. {Thế giới}  5. |Điều bí ẩn|
   001.94 M116L 2011
    ĐKCB: VV.005827 (Sẵn sàng)  
6. Cùng em khám phá khoa học . T.3 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 32tr ; 26cm.
/ 15000đ

  1. Khoa học ứng dụng.  2. Sách thiếu nhi.  3. Khoa học.
   600 C750.EK 2007
    ĐKCB: TN.000610 (Sẵn sàng)  
7. Bách khoa thiếu nhi. . T.1 : Khoa học kỹ thuật / / Tiến Minh, Hiếu Ngọc b.d .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 151tr. : tranh ảnh màu ; 24cm
  1. Công nghệ.  2. Khoa học.  3. Khoa học thường thức.  4. Kỹ thuật.
   602 B110.KT 2004
    ĐKCB: TN.000429 (Sẵn sàng)  
8. Thí nghiệm khoa học vui : Dành cho học sinh tiểu học / Trương Hùng ch.b. ; Dương Thuỳ Trang dịch ; Dương Minh Hào h.đ. .- H. : Dân trí , 2014 .- 114tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Tủ sách Phát triển trí tuệ dành cho học sinh tiểu học)
/ 32000đ

  1. Khoa học.  2. Thí nghiệm.  3. Tiểu học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trương Hùng.   II. Dương Thuỳ Trang.   III. Dương Minh Hào.
   372.35 TH334.NK 2014
    ĐKCB: TN.000421 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TN.000425 (Sẵn sàng)  
9. Dấu hỏi biến hóa : sức khỏe / Tăng Mẫn biên soạn; Đăng Á minh họa; Ngô Minh Vân biên dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 20tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc của trẻ về sức khỏe con người
/ 10000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Sách thiếu nhi.  3. Kiến thức.  4. Khoa học.  5. Sức khỏe.  6. |Con người|
   I. Đăng Á.   II. Ngô, Minh Vân.
   613 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000265 (Sẵn sàng)  
10. Dấu hỏi biến hóa : Động vật / Tăng Mẫn biên soạn; Đăng Á minh họa; Ngô Minh Vân biên dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 20tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc của trẻ về động vật như vì sao cá sấu chảy nước mắt, chó hay lè lưỡi, mèo bước đi không có tiếng động, gà hay ăn cát và sỏi
/ 10000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Sách thiếu nhi.  3. Kiến thức.  4. Khoa học.  5. Động vật.  6. |Loài vật|
   I. Đăng Á.   II. Ngô, Minh Vân.
   590 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000253 (Sẵn sàng)  
11. CAMPBELL, GUY
     Các chú voi có bao giờ đãng trí? / Guy Campbell; My Ly, Tín Việt: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 127tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức khoa học dành cho trẻ em qua những câu hỏi, câu chuyện ngộ nghĩnh.
/ 30000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học.  3. Tri thức.
   I. My Ly.   II. Tín Việt.
   001 G804C 2010
    ĐKCB: TN.000200 (Sẵn sàng)  
12. Tại sao . T.2 : Những hiến tặng mới của khoa họckhoa học / Bd: Phạm Văn Khiết .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2004 .- 141tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
/ 15000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Phát minh.  3. Khoa học.
   608 T118.S 2004
    ĐKCB: TN.000164 (Sẵn sàng)  
13. Tại sao . T.5 : Những tri thưc mới về động vật / Phan Văn Khiết Biên dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 137tr. ; 21cm .- (Tủ sách khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
  Tóm tắt: Gồm những lời giải thích ngắn gọn, dễ hiểu về thế giới động vật như: tại sao sinh vật bị tuyệt chủng, động vật và thực vật có gì khác biệt, loài sinh vật nào nhỏ nhất, khí hơi của động vật có tác dụng gì...
/ 15000đ

  1. Động vật.  2. Khoa học.  3. Sách thiếu nhi.
   001 T118.S 2004
    ĐKCB: TN.000113 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000116 (Sẵn sàng)  
14. Học khoa học qua các trò chơi . T.2 / Ch.b.: Đặng Đại Ngọc, Lưu Thanh ; Biên dịch: Nguyễn Thanh Hà, Dương Minh Hào ; Dương Minh Hào h.đ. .- H. : Dân trí , 2014 .- 167tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Tủ sách Phát triển trí tuệ dành cho học sinh trung học cơ sở)
   ISBN: 9786049352454 / 49000đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Trò chơi.  3. Khoa học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Dương Minh Hào.   II. Đặng Đại Ngọc.   III. Nguyễn Thanh Hà.   IV. Lưu Thanh.
   793.735 H508.K 2014
    ĐKCB: VL.000241 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000426 (Sẵn sàng)  
15. Học khoa học qua các trò chơi : Bồi dưỡng trí tuệ - Nâng cao chỉ số IQ / Ch.b.: Đặng Đại Ngọc, Lưu Thanh ; Biên dịch: Bùi Quang Tiến, Dương Minh Hào ; Dương Minh Hào h.đ. .- H. : Dân trí , 2014 .- 131tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Tủ sách Phát triển trí tuệ dành cho học sinh tiểu học)
/ 34000đ

  1. Trò chơi.  2. Tiểu học.  3. Khoa học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Lưu Thanh.   II. Đặng Đại Ngọc.   III. Bùi Quang Tiến.   IV. Dương Minh Hào.
   793.735 H508.K 2014
    ĐKCB: VL.000240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000424 (Đang mượn)  
16. Khoa học đại chúng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn. . Q.1 / Đồng chủ biên: Vũ Tuyên Hoàng... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 268tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.
  Tóm tắt: Một số yếu tố có tác động đến sản xuất nông nghiệp và môi trường sinh thái Việt Nam, một số kỹ thuật cơ bản nuôi tôm, cây trồng chuyển gen trong nông nghiệp, vị trí và tầm quan trọng của công nghệ sau thu hoạch trong ngành nông nghiệp bền vững ở Việt Nam,...
/ 40200đ

  1. Công nghiệp hóa.  2. Khoa học.  3. Lâm nghiệp.  4. Nông nghiệp.
   I. Vũ, Tuyên Hoàng,.
   631 KH427.HĐ 2003
    ĐKCB: VV.004452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004451 (Sẵn sàng)  
17. Bí ẩn mãi mãi là bí ẩn . T.1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2012 .- 158tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí ẩn ma cà rồng, bí ẩn giây phút hấp hối, bí ẩn tranh nham thạch ở Tân Cương,...
/ 28000đ

  1. Hiện tượng bí ẩn.  2. Khoa học.  3. {Thế giới}  4. [Sách thường thứcBạn nghĩ gì về ảnh này?]
   001.94 B334.ẨM 2012
    ĐKCB: VV.003987 (Sẵn sàng)  
18. Khoa học đại chúng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn. . Q.1 / Đồng chủ biên: Vũ Tuyên Hoàng... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 268tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.
  Tóm tắt: Một số yếu tố có tác động đến sản xuất nông nghiệp và môi trường sinh thái Việt Nam, một số kỹ thuật cơ bản nuôi tôm, cây trồng chuyển gen trong nông nghiệp, vị trí và tầm quan trọng của công nghệ sau thu hoạch trong ngành nông nghiệp bền vững ở Việt Nam,...
/ 40200đ

  1. Công nghiệp hóa.  2. Khoa học.  3. Lâm nghiệp.  4. Nông nghiệp.
   I. Vũ, Tuyên Hoàng,.
   631 KH427.HĐ 2003
    ĐKCB: VV.002759 (Sẵn sàng)  
19. GIBRAN, KAHLIL
     Nhà tiên tri / Khalil Gibran, Châu Diên dịch và giới thiệu .- Tái bản .- H. : Thời đại , 2010 .- 374tr ; 21cm
/ 60000đ

  1. Dự báo.  2. Khoa học.  3. Tiên đoán.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Mỹ}
   I. Châu Diên dịch và giới thiệu.
   133.5 K100HL330LG 2010
    ĐKCB: VV.002629 (Sẵn sàng)  
20. Chăm sóc sức khỏe bốn mùa / Biên soạn: Tiến Chiêm, Trọng Phụng .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 235 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức khoa học cần thiết, những kinh nghiệm thiết thực, bổ ích về những vấn đề thường xuất hiện trong từng mùa, giúp bạn chú ý và biết cách điều chỉnh trong ăn uống, sinh hoạt, tập luyện, phòng trị bệnh,...
   ISBN: 8935060904148 / 25000đ

  1. Khoa học.  2. Kiến thức.  3. Y học.  4. Sức khỏe.
   I. Tiến Chiêm.   II. Trọng Phụng.
   613.2 CH173.SS 2007
    ĐKCB: VV.001933 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001928 (Sẵn sàng)  
21. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao : Toán học / Dương Quốc Anh biên dịch; Nguyễn Xuân Lạc hiệu đính .- H : Khoa học & Kỹ thuật , 1999 .- 248tr : minh họa ; 19 cm
  1. Khoa học.  2. Toán học.  3. Kiến thức.  4. |Môi trường|  5. |Bảo vệ môi trường|  6. Toán học|  7. Kiến thức|
   I. Dương Quốc Anh.
   001(098) B560.S1 1999
    ĐKCB: VV.001286 (Sẵn sàng)  
22. Khoa học dễ hiểu - dễ thực hành / Nguyễn minh Hoàng bd. .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 194tr. ; 21cm
/ 18000đ

  1. Khoa học.  2. Ứng dụng khoa học.
   I. Nguyễn, Minh Hoàng b.d.
   500 2004
    ĐKCB: VV.001121 (Sẵn sàng)