31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
Kỹ thuật trồng đậu rau - An toàn - Năng suất - Chất lượng cao
/ Trần Khắc Thi...[và những người khác]; Đinh Thế Lộc hiệu đính.
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2012
.- 190tr. : minh hoạ ; 19cm
Thư mục: tr.184 - 188. Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu chung về đậu rau: Đậu côve, đậu Hà Lan, đậu đũa... / 35000đ
1. An toàn. 2. Chất lượng. 3. Đậu côve. 4. Kỹ thuật. 5. Năng suất. 6. |Đậu đũa| 7. |Đậu Hà Lan|
I. Đinh, Thế Lộc,. II. Nghiêm, Hoàng Anh,. III. Nguyễn, Thị An,. IV. Nguyễn, Thị Liên Hương,.
633.3 K953.TT 2012
|
ĐKCB:
VV.003648
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003647
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN HỮU HOÀNG Kỹ thuật trồng ngô cao sản
/ Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
.- H. : Thời đại , 2010
.- 151tr : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm và phân loại các giống ngô; giới thiệu các giống ngô có phẩm chất tốt; kỹ thuật chăm sóc các giống ngô; sâu bệnh hại ngô và một số biện pháp phòng trừ và một số vấn đề cần lưu ý trong quá trình sản xuất ngô cao sản / 26000đ
1. Chăm sóc. 2. Kỹ thuật. 3. Ngô. 4. Trồng trọt.
I. Lương Xuân Lâm.
635.1 H453GNH 2010
|
ĐKCB:
VV.003264
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
TẠ THU CÚC Trồng rau ăn lá
: Kỹ thuật trồng rau sạch
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 123tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cải bắp, cải bao, cải xanh, rau ngót, rau muống,... / 13500đ
1. Kỹ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
635 C708TT 2007
|
ĐKCB:
VV.002012
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002011
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Kỹ thuật trồng một số cây dược liệu
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr.134 - 138 Tóm tắt: Trình bày những đặc tính, kỹ thuật trồng chăm sóc, thu hoạch, và chế biến một số cây thuốc dược liệu quý như Hà thủ ô, Hoàng liên, Mã tiền... / 14000đ
1. Cây thuốc. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
633.8 K953.TT 2006
|
ĐKCB:
VV.001794
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001793
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Hướng dẫn trồng cây trong trang trại Vải - Nhãn - Xoài
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 99tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 92 - 97. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống, nhân giống, trồng trọt, chăm sóc và thu hoạch các loại cây vải, nhãn, xoài. / 10000đ
1. Kỹ thuật. 2. Nhãn. 3. Trồng trọt. 4. Vải. 5. Xoài.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
634 H923.DT 2005
|
ĐKCB:
VV.001506
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
TRẦN, THẾ TỤC. Cây hồng xiêm và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục.
.- H. : Lao động xã hội , 2004
.- 50tr. : minh họa ; 19cm
Thư mục: tr.53 - 54. Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam, các giống hồng xiêm, đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch, bảo quản. / 7000đ
1. Cây ăn quả. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt.
634 T709.TT 2004
|
ĐKCB:
VV.001446
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Kỹ thuật trồng nho
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 99tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 93 - 98. Tóm tắt: Tìm hiểu về cây nho. Hướng dẫn kĩ thuật trồng nho đạt năng suất cao. Giới thiệu về sâu bệnh và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây nho. / 10000đ
1. Kỹ thuật. 2. Nho. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
634.8 K953.TT 2005
|
ĐKCB:
VV.001447
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 86tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 80 - 85. Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê. / 10000đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
633.7 H923.DT 2005
|
ĐKCB:
VV.001492
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001505
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
PHÙNG, HỮU CHÍNH. Kỹ thuật nuôi ong nội địa cho người bắt đầu nuôi ong
/ Phùng Hữu Chính, Phạm Thị Huyền.
.- H. : Lao động xã hội , 2004
.- 96tr. : minh họa ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm nghiên cứu và phát triển ong Việt Nam. Thư mục: tr.94. Tóm tắt: Sinh học ong mật, các loài ong mật ở nước ta, các thành viên của đàn ong và chức năng của nó, cấu trúc tổ ong, dung cụ nuôi ong,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kỹ thuật. 3. Ong.
I. Phạm, Thị Huyền,.
638 CH402.PH 2004
|
ĐKCB:
VV.001168
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao
: Cây sở, cây trám, cây hạnh đào.
.- H. : Lao động xã hội , 2002
.- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản. / 4000đ
1. Cây hạnh đào. 2. Cây sở. 3. Cây trám. 4. Kỹ thuật. 5. Trồng trọt.
633.8 K953.TT 2002
|
ĐKCB:
VV.000998
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000999
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi đà điểu Ostrich
/ Biên soạn: Phùng Đức Tiến (chủ biên), ...[và những người khác].
.- H. : Lao động xã hội , 2005
.- 100tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của đà điểu, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật ấp trứng và các biện pháp thú y phòng bệnh. / 12000đ
1. Đà điểu. 2. Kỹ thuật. 3. Chăn nuôi.
I. Bạch, Thị Thanh Dân,. II. Nguyễn, Đăng Vang,. III. Phùng, Đức Tiến,.
636.5 H923.DK 2005
|
ĐKCB:
VV.001024
(Sẵn sàng)
|
| |
|
22.
ĐỖ, TRỌNG HÙNG. Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao
/ Đỗ Trọng Hùng.
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê. / 7200đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Năng suất. 4. Trồng trọt.
633.7 H750.ĐT 1999
|
ĐKCB:
VV.000792
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000793
(Sẵn sàng)
|
| |
|
24.
VÕ, BÁ THỌ. Kỹ thuật nuôi gà công nghiệp
/ Võ Bá Thọ.
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 488tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà công nghiệp, hệ thống cung cấp giống, cách chọn gà giống. Chế biến và sử dụng thức ăn, chuồng trại , dụng cụ dùng trong ngành gà cong nghiệp, vệ sinh chuồng trại , kỹ thuật nuôi dưỡng và phòng bệnh... / 35000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà công nghiệp. 3. Kỹ thuật. 4. Phòng bệnh.
636.5 TH425.VB 1996
|
ĐKCB:
VV.000490
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|