68 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGÔ THẾ DÂN Hỏi - Đáp về kỹ thuật VAC
: Vườn, ao, chuồng
/ Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung, Đỗ Văn Hoà
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015
.- 168tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm 77 câu hỏi đáp liên quan tới kỹ thuật trồng cây làm thuốc trong vườn; kỹ thuật trồng hoa trong vườn; kỹ thuật nuôi một số thuỷ đặc sản, động vật quý hiếm và hiệu ứng nhà kính, các khí phát thải và hầm khí biogas ISBN: 9786045721674
1. VAC. 2. Kĩ thuật. 3. [Sách hỏi đáp]
I. Hà Minh Trung. II. Đỗ Văn Hoà.
630 D209NT 2015
|
ĐKCB:
VV.005589
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 95tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,... / 16000đ
1. Trồng trọt. 2. Rau gia vị. 3. Kĩ thuật. 4. Nông nghiệp.
635 H148LH 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
5.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 95tr ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,... / 16000đ
1. Trồng trọt. 2. Rau gia vị. 3. Kĩ thuật. 4. Nông nghiệp.
635 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006418
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006433
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
VŨ, THẾ LÂM Kỹ thuật nuôi ba ba cho năng suất cao
/ Vũ Thế Lâm: Biên soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008
.- 60tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản cho người nuôi ba ba, kĩ thuật làm ao, kĩ thuật nuôi các loại ba ba, thức ăn, các bệnh thường gặp ở ba ba và cách phòng trừ,... / 13500đ
1. Ba ba. 2. Chăn nuôi. 3. Nông nghiệp. 4. Kĩ thuật.
639.3 L203VT 2008
|
ĐKCB:
VV.006408
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006438
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá
/ Lê Huy Hảo: Tuyển soạn
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 67tr ; 19cm.
Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,... / 13000đ
1. Rau. 2. Kĩ thuật. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
635 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006367
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.
Giáo trình trang bị điện ô tô
: Lưu hành nội bộ
.- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011
.- 359tr ; 24cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
Tóm tắt: Giới thiệu về chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phân tích nguyên nhân và phương pháp khắc phục một số hỏng hóc thường gặp, hướng dẫn chăm sóc và bảo dưỡng kỹ thuật các thiết bị điện ôtô như hệ thống điện trên ôtô, hệ thống cung cấp điện, khởi động điện, hệ thống đánh lửa, hệ thống chiếu sáng và tín hiệu, hệ thống dụng cụ đo lường, kiểm tra và đèn cảnh báo, các thiết bị phục vụ và cải thiện tiện nghi / 145000đ
1. Kĩ thuật. 2. Giáo trình. 3. Thiết bị điện. 4. |ô tô| 5. |Điện|
629.25 GI-150.TT 2011
|
ĐKCB:
VL.000549
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGUYỄN, VĂN TUỆ Kỹ thuật quấn dây máy điện
/ Nguyễn Văn Tuệ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2009
.- 247tr ; 24cm.
Tóm tắt: Trình bày các phương pháp tính bộ dây quấn máy chế biến một pha, phương pháp dựng sơ đồ quấn dây động cơ vạn năng, sơ đồ công nghệ quấn dây roto động cơ vạn năng, phương pháp tính bộ dây quấn động cơ vạn năng,... / 40000đ
1. Kĩ thuật điện. 2. Máy điện. 3. Điện. 4. Kĩ thuật.
621.8 T716NV 2009
|
ĐKCB:
VL.000225
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
24.
NGUYỄN MẠNH CHINH. Sổ tay trồng cây ăn quả
/ Nguyễn Mạnh Chinh.
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014
.- 160tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và công việc cần thiết khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kỹ thuật trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. Giới thiệu kỹ thuật trồng cụ thể với từng loại cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam.
1. Cây ăn quả. 2. Kĩ thuật. 3. Trồng trọt.
634 CH398.NM 2014
|
ĐKCB:
VV.005442
(Sẵn sàng)
|
| |
25.
PHẠM XUÂN VƯỢNG Kỹ thuật bảo quản nông sản
/ Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 243 Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ
1. Kĩ thuật. 2. Nông sản. 3. Bảo quản.
I. Đinh Quốc Công.
631.5 V924PX 2013
|
ĐKCB:
VV.005514
(Sẵn sàng)
|
| |
26.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.1
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 108 Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 M398ND 2013
|
ĐKCB:
VV.005402
(Sẵn sàng)
|
| |
27.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.2
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 174-175 Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 M398ND 2013
|
ĐKCB:
VV.005403
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|