Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
68 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGÔ THẾ DÂN
     Hỏi - Đáp về kỹ thuật VAC : Vườn, ao, chuồng / Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung, Đỗ Văn Hoà .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 168tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 77 câu hỏi đáp liên quan tới kỹ thuật trồng cây làm thuốc trong vườn; kỹ thuật trồng hoa trong vườn; kỹ thuật nuôi một số thuỷ đặc sản, động vật quý hiếm và hiệu ứng nhà kính, các khí phát thải và hầm khí biogas
   ISBN: 9786045721674

  1. VAC.  2. Kĩ thuật.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Hà Minh Trung.   II. Đỗ Văn Hoà.
   630 D209NT 2015
    ĐKCB: VV.005589 (Sẵn sàng)  
2. Kỹ thuật trồng cây đặc sản hiệu quả kinh tế cao : cây chè, cây ngân hạnh, cây tre lấy măng / Cao Thị Thu biên soạn .- H. : Lao động Xã hội , 2002 .- 63tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng cây đặc sản hiệu quả cao như cây chè, cây hạnh nhâ, cây tre lấy măng.
/ 7000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Trồng cây.  4. [Sách hướng dẫn]
   634 K953.TT 2002
    ĐKCB: VV.006475 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn củ / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn củ; Kĩ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau ăn củ: Tỏi tây, lạc, khoai tây,...
/ 13000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006424 (Sẵn sàng)  
4. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau gia vị.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.
   635 H148LH 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây gia vị / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn về các thời vụ trồng, đất, phân bón, kĩ thuật trồng các loại cây gia vị: Rau răm, kinh giới, rau mùi, ngò gai, tiêu, gừng, hành,...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau gia vị.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006418 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006433 (Sẵn sàng)  
6. VŨ, THẾ LÂM
     Kỹ thuật nuôi ba ba cho năng suất cao / Vũ Thế Lâm: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 60tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản cho người nuôi ba ba, kĩ thuật làm ao, kĩ thuật nuôi các loại ba ba, thức ăn, các bệnh thường gặp ở ba ba và cách phòng trừ,...
/ 13500đ

  1. Ba ba.  2. Chăn nuôi.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật.
   639.3 L203VT 2008
    ĐKCB: VV.006408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006438 (Sẵn sàng)  
7. VŨ, THẾ LÂM
     Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất giống vật nuôi cây trồng / Vũ Thế Lâm .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những chủ đề cụ thể trong công tác giống cây trồng vật nuôi: Hưng Yên trồng chuối tiêu bằng công nghệ nuôi cấy mô, Kỹ thuật nhân giống ổi, Nhân giống heo rừng,...
/ 13500đ

  1. Ứng dụng.  2. Giống.  3. Chăn nuôi.  4. Trồng trọt.  5. Kĩ thuật.  6. |Giống vật nuôi|  7. |Vật nuôi cây trồng|  8. giống cây trồng|  9. Kỹ thuật|  10. Ứng dụng khoa học kĩ thuật|
   631.5 L203VT 2007
    ĐKCB: VV.006393 (Sẵn sàng)  
8. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn quả / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
/ 13000đ

  1. Rau quả.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006468 (Sẵn sàng)  
9. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,...
/ 13000đ

  1. Rau.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006369 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 chương, Chương I: Ứng dụng khoa học trong sản xuất rau ăn lá; Chương II: Hướng dẫn trồng và chăm sóc một số loại rau ăn lá: Cải bắp, Salad xoong, cải thảo, rau ngót,...
/ 13000đ

  1. Rau.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006367 (Sẵn sàng)  
11. Kỹ thuật mới về nuôi gà thịt công nghiệp và thả vườn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 200tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà nuôi thịt phổ biến ở Việt Nam. Trình bày kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trừ bệnh cho gà
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. Gà thịt.  4. |Kỹ thuật nuôi gà|  5. |Nuôi gà thịt|
   636.5 K953.T 2017
    ĐKCB: VV.006009 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi chó / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 159tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm và những điều thú vị về loài chó, kỹ thuật nuôi chó và các bệnh thường gặp ở chó.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chó.  3. Kĩ thuật.  4. |Nghề nuôi chó|  5. |Nuôi chó|  6. Kỹ thuật nuôi chó|
   I. Minh Dương.
   636.7 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.005600 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005599 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 35.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.005607 (Sẵn sàng)  
14. TƯƠNG, PHÚC AN
     Bí quyết pha chế cà phê & các thức uống được ưa chuộng / Tương Phúc An, Gia Yến .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 94tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 99 công thức pha chế cà phê, trà, sinh tố, thức uống sủi bọt,...các loại bánh ngọt ăn kèm; Những kiến thức cơ bản về nguyên liệu và kỹ thuật trong pha chế,...
/ 45000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Pha chế.  3. Chè.  4. Cà phê.
   I. Gia Yến.
   641.8 A127TP 2008
    ĐKCB: TN.000380 (Sẵn sàng)  
15. Giáo trình thực tập sản xuất / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 99tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về mô đun thỵưc tập sản xuất; Những vấn đề cơ bản về doanh nghiệp công nghiệp, Tổ chức và quản lý sản xuất, Ưủan lý chất lượng trong sản xuất hàn,...
/ 30000đ

  1. Kĩ thuật hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Hàn.  4. Cơ khí.  5. |Doanh nghiệp công nghiệp|  6. |Thực tập sản xuất|  7. Kỹ thuật cơ khí|  8. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: VL.000674 (Sẵn sàng)  
16. Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 194tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ vẽ và cách sử dụng; Những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật, Vẽ hình học, Hình chiếu vuông góc, Giao tuyến của các khối hình học,...
/ 80000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cơ khí.  3. Vẽ kĩ thuật.  4. Giáo trình.  5. |Giáo trình vẽ kĩ thuật|  6. |Giáo trình vẽ kỹ thuật|  7. Vẽ kỹ thuật|  8. Kỹ thuật|
   634.2 GI-150.TV 2011
    ĐKCB: VL.000536 (Sẵn sàng)  
17. Giáo trình kỹ thuật hàn hồ quang tay - hàn khí / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 399tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình đào tạo của Trường Cao đẳng nghề số 4 về hàn hồ quang tay và hàn khí: Chế tạo phôi hàn, Giá lắp kết cấu hàn, Hàn điện cơ bản,...
/ 160000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Cơ khí.  4. Kĩ thuật hàn.  5. |Hàn khí|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|  8. Kỹ thuật cơ khí|  9. Kĩ thuật cơ khí|
   671.5 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: VL.000537 (Sẵn sàng trên giá)  
18. Giáo trình lập trình căn bản .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 110tr ; 27cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lập trình, thuật toán, ngôn ngữ lập trình C, các thành phần và các kiểu dữ liệu cơ bản, các cấu trúc điều khiển...
/ 45000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Ngôn ngữ C.  3. Giáo trình.  4. |Ngôn ngữ lập trình|  5. |Lập trình|
   005.13 GI-150.TL 2011
    ĐKCB: VL.000539 (Đang mượn)  
19. Giáo trình trang bị điện ô tô : Lưu hành nội bộ .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 359tr ; 24cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Giới thiệu về chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phân tích nguyên nhân và phương pháp khắc phục một số hỏng hóc thường gặp, hướng dẫn chăm sóc và bảo dưỡng kỹ thuật các thiết bị điện ôtô như hệ thống điện trên ôtô, hệ thống cung cấp điện, khởi động điện, hệ thống đánh lửa, hệ thống chiếu sáng và tín hiệu, hệ thống dụng cụ đo lường, kiểm tra và đèn cảnh báo, các thiết bị phục vụ và cải thiện tiện nghi
/ 145000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Thiết bị điện.  4. |ô tô|  5. |Điện|
   629.25 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: VL.000549 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, VĂN TUỆ
     Kỹ thuật quấn dây máy điện / Nguyễn Văn Tuệ .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2009 .- 247tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp tính bộ dây quấn máy chế biến một pha, phương pháp dựng sơ đồ quấn dây động cơ vạn năng, sơ đồ công nghệ quấn dây roto động cơ vạn năng, phương pháp tính bộ dây quấn động cơ vạn năng,...
/ 40000đ

  1. Kĩ thuật điện.  2. Máy điện.  3. Điện.  4. Kĩ thuật.
   621.8 T716NV 2009
    ĐKCB: VL.000225 (Sẵn sàng)  
21. NGỌC HÀ
     Kỹ thuật cắt may cơ bản : Dành cho người mới học . T.1 / Ngọc Hà .- H. : Dân trí , 2012 .- 215tr : hình vẽ ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản; thiết kế kết cấu trang phục; thiết kế mẫu rập cho trang phục...
/ 65000đ

  1. Kĩ thuật.  2. |May mặc|  3. |Tạo mẫu|  4. Thiết kế thời trang|  5. Cắt may|
   646.4 H101N 2012
    ĐKCB: VL.000222 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000223 (Sẵn sàng)  
22. NGỌC HÀ
     Kỹ thuật cắt may cơ bản . T.2 / Ngọc Hà .- H. : Dân trí , 2012 .- 215tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản; thiết kế kết cấu trang phục; thiết kế mẫu rập cho trang phục...
/ 65000đ

  1. Kĩ thuật.  2. |May mặc|  3. |Tạo mẫu|  4. Thiết kế thời trang|  5. Cắt may|
   646.4 NG419H 2012
    ĐKCB: VL.000216 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000239 (Đang mượn)  
23. NGỌC HÀ
     Thiết kế kết cấu trang phục nữ / Ngọc Hà .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 326tr. ; 24cm. .- (Kỹ thuật cắt may)
  Tóm tắt: Trình bày về thiết kế kết cấu trang phục dựa trên hai phần chính, đó là thiết kế kết cấu bộ phận: thân áo, cổ áo, tay áo và kết cấu chỉnh thể gồm: thiết kế trang phục mùa hè, trang phục xuân hè, trang phục thu đông,...
/ 100000đ

  1. Phụ nữ.  2. Trang phục.  3. Thiết kế.  4. Kĩ thuật.  5. May mặc.  6. |Thiết kế thời trang|  7. |Trang phục nữ|  8. Kỹ thuật cắt may|  9. Cắt may|
   646.4 H101N 2012
    ĐKCB: VL.000188 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000167 (Sẵn sàng)  
24. NGUYỄN MẠNH CHINH.
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh. .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 160tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và công việc cần thiết khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kỹ thuật trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. Giới thiệu kỹ thuật trồng cụ thể với từng loại cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam.

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.
   634 CH398.NM 2014
    ĐKCB: VV.005442 (Sẵn sàng)  
25. PHẠM XUÂN VƯỢNG
     Kỹ thuật bảo quản nông sản / Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 243
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ

  1. Kĩ thuật.  2. Nông sản.  3. Bảo quản.
   I. Đinh Quốc Công.
   631.5 V924PX 2013
    ĐKCB: VV.005514 (Sẵn sàng)  
26. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.1 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 M398ND 2013
    ĐKCB: VV.005402 (Sẵn sàng)  
27. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.2 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174-175
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 M398ND 2013
    ĐKCB: VV.005403 (Sẵn sàng)  
28. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.1 / Nguyễn Thanh Nhã, Nguyễn Xuân Trường, Lê Văn Xê... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 224tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày 60 giải pháp kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường

  1. Kĩ thuật.  2. Giải pháp.  3. Sáng tạo.  4. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Thanh Phương.   II. Lê Văn Xê.   III. Lê Văn Hoa.   IV. Nguyễn Thanh Nhã.
   630 C107.GP 2013
    ĐKCB: VV.005366 (Sẵn sàng)  
29. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.2 / Nguyễn Duy Lượng, Nguyễn Văn Tâm, Ngô Văn Hùng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 148tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày các giải pháp kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Nguyễn Văn Tâm.   II. Ngô Văn Hùng.
   630 C107.GP 2013
    ĐKCB: VV.005392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005390 (Sẵn sàng)  
30. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 50000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004208 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»