79 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
PHƯƠNG CHÂM Giải đáp về quan hệ vợ chồng và trẻ sơ sinh
: Khoa học trong gia đình
/ Phương Châm
.- H. : Lao động - Xã hội , 2006
.- 223tr ; 19cm.
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi giải đáp về quan hệ vợ chồng, một số bệnh liên quan tới bộ phận sinh dục, thai nhi và trẻ nhỏ: Quan hệ vợ chồng và những điều kiêng kỵ; Giải đáp về trẻ nhỏ, thai nhi... / 25000đ
1. Gia đình. 2. Tình dục. 3. Sinh dục. 4. Trẻ em.
306.7 CH203P 2006
|
ĐKCB:
VV.005811
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGUYỄN SĨ QUỐC Tủ thuốc gia đình vườn thuốc nhà
/ Nguyễn Sỹ Quốc
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 61 Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng, sử dụng, bảo quản tủ thuốc gia đình. Cách trồng, chế biến, sử dụng một số cây thuốc nam thông dụng trong vườn thuốc nhà / 9.500đ
1. Thuốc. 2. Cây thuốc. 3. Gia đình.
615.8 500TH 2000
|
ĐKCB:
VV.000659
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006116
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
THU HÀ 1500 mẹo hay thông dụng
/ Thu Hà biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 261tr ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức, bí quyết về ăn uống, làm đẹp, nhà cửa, cây cảnh, bảo vệ sức khỏe trẻ nhỏ và người cao tuổi, phòng và chữa một số bệnh thông thường... trong cuộc sống hằng ngày. / 29000đ
1. Gia đình. 2. Kiến thức. 3. Sức khỏe. 4. Thực phẩm. 5. Mẹo vặt.
640 H101T 2007
|
ĐKCB:
VV.001637
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
Trong gia đình
: Các tình huống giáo dục đạo đức công dân
/ Bd: Lương Hùng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Xuất bản trẻ , 2004
.- 51tr. ; 19cm
/ 4500đ51
1. Giáo dục. 2. Đạo đức. 3. Gia đình.
646.7 TR431GI 2004
|
ĐKCB:
TN.000288
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Phát triển trí tuệ cho trẻ nhỏ
: Từ 5 đến 6 tuổi
/ Hứa Thư Anh, Hạ Anh
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 100tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách mẹ dạy con học)
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể, trò chơi giúp trẻ từ 5 đến 6 tuổi nắm bắt những kiến thức tự nhiên và cuộc sống, phát triển những kỹ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ, tư duy, biểu đạt ngôn ngữ cũng như kỹ năng vận động / 18000đ
1. Mẫu giáo. 2. Tư duy. 3. Gia đình. 4. Giáo dục. 5. Trẻ em.
I. Hạ Anh. II. Hứa Thư Anh.
649 PH154.TT 2007
|
ĐKCB:
TN.000061
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000377
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
7 câu hỏi giúp hiểu mình hiểu trẻ
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 46tr ; 20cm.
Tóm tắt: Đưa ra những phương pháp dạy trẻ một cách tích cực, nghiêm khắc nhưng không dùng bạo lực làm tổn thương đến gia đình qua 7 câu hỏi: Bạn đã dạy trẻ như thế nào?, Tại sao không nên trừng phạt trẻ?, Trẻ của bạn thuộc kiểu nào?,...và cách giải quyết qua những câu chuyện nhỏ. / 22000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Dạy trẻ. 3. Gia đình. 4. Trẻ em. 5. Giáo dục gia đình.
649 7.CH 2008
|
ĐKCB:
TN.000009
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000040
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000059
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000622
(Đang mượn)
|
| |
14.
C.Mác và Ph.Ăng-Ghen tuyển tập
. T.4
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2005
.- 728tr. : ảnh chân dung ; 22cm
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm Ănghen viết sau khi Mác qua đời: Nguồn gốc của gia đình, chế độ tư hữu và của nhà nước; Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức,... / 85000đ
1. Triết học Mác-Lênin. 2. Tư hữu. 3. Gia đình.
335.42 C.M107.VP 2005
|
ĐKCB:
VL.000050
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
19.
Hôn nhân và gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
/ Nguyễn Hùng Khu, Lâm Nhân, Nguyễn Thị Ngân...
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2012
.- 874tr : minh họa ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục cuối chính văn. - Thư mục: tr. 845-868 Tóm tắt: Tổng quan về địa lý tự nhiên, dân cư, đời sống văn hóa, xã hội, đời sống hôn nhân, gia đình và những biến đổi trong hôn nhân, gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng, người Khơ Mú. Giới thiệu một số vấn đề về hôn nhân và gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng và người Khơ Mú. ISBN: 9786047001767
1. Dân tộc thiểu số. 2. Gia Đình. 3. Hôn nhân. 4. {Việt Nam}
I. Lâm Nhân. II. Nguyễn Hùng Khu. III. Nguyễn Thị Ngân. IV. Trần Thùy Dương.
306.809597 H599.NV 2012
|
ĐKCB:
VV.005007
(Sẵn sàng)
|
| |
|
21.
501 điều cấm kỵ trong cuộc sống hiện đại
: Bí quyết sống lâu, sống khoẻ dành cho mọi nhà, mọi lứa tuổi
/ Ngọc Hà s.t., tuyển chọn
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 291tr : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Những điều cấm kị đối với trẻ em, thanh niên, phụ nữ, người già; những điều cấm kỵ cho mọi nhà: trong ăn uống, trong sinh hoạt gia đình và phong thuỷ nhà ở. / 52000đ
1. Chăm sóc sức khỏe. 2. Cuộc sống. 3. Cấm kị. 4. Gia đình. 5. Khoa học thường thức.
613 501.ĐC 2014
|
ĐKCB:
VV.003696
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003699
(Sẵn sàng)
|
| |
22.
Học cách yêu thương
: Hóa giải bất đồng trong đời sống lứa đôi
/ Nguyễn Kim Dân biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2011
.- 255tr ; 21cm
Tóm tắt: Những chuyện kể và những giải thích, hướng dẫn giúp giải quyết những bất đồng trong mối quan hệ tình yêu và vợ chồng, cách rèn luyện bản thân để giữmãi tình yêu trong suốt cuộc sống hôn nhân / 50000đ
1. Gia đình. 2. Tâm lí học. 3. Tình yêu. 4. Nghệ thuật sống.
I. Nguyễn Kim Dân.
152.4 H508.CY 2011
|
ĐKCB:
VV.003497
(Đang mượn)
|
| |
23.
NGỌC HÀ Mẹo hay trong cuộc sống
/ Ngọc Hà
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011
.- 267tr ; 21cm.
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về mẹo nội trợ, bảo quản, chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm, giặt tẩy khử mùi, chăm sóc sức khoẻ... cũng như những bí quyết thiết thực giúp bạn tự tin giải quyết mọi khó khăn, vướng mắc thường gặp trong cuộc sống / 45000đ
1. Cuộc sống. 2. Khoa học thường thức. 3. Gia đình.
640 H101N 2011
|
ĐKCB:
VV.003388
(Sẵn sàng)
|
| |
|
25.
GIANG QUÂN Văn hóa gia đình người Hà Nội
/ Giang Quân
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 254tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Gồm các chuyên luận phổ cập về các mặt văn hoá trong đời sống gia đình và cộng đồng xã hội của người Hà Nội. Một số câu chuyện văn hoá được kể từ thực tiễn cuộc sống giúp mọi người suy nghĩ, tự điều chỉnh hành vi để trở thành người Hà Nội thanh lịch, văn minh / 40000đ
1. Gia đình. 2. Văn hóa. 3. Người Hà Nội. 4. {Hà Nội}
306.850959731 QU209G 2010
|
ĐKCB:
VV.003082
(Sẵn sàng)
|
| |
|
27.
KHÁNH LINH Để thành công ở trường học
/ Khánh Linh biên soạn
.- H. : Thời đại , 2009
.- 174tr : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 139-171 Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao / 28000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Học tập. 4. Nhà trường.
372.13028 L398K 2009
|
ĐKCB:
VV.002849
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
30.
THÙY TRANG Cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái
/ Thùy Trang biên soạn
.- H. : Lao động , 2009
.- 237tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề xoay quanh chủ điểm cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái trong: tiếp xúc, ngợi khen, phê bình....và phương pháp giáo dục hành vi cho trẻ / 35500đ
1. Gia đình. 2. Giao tiếp. 3. Ứng xử.
306.874 TR133T 2009
|
ĐKCB:
VV.002723
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|