Tìm thấy:
|
|
2.
LƯƠNG, CHẤN MAI 199 điều cần biết về dinh dưỡng và dạy thai
/ Lương Chấn Mai: Biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2007
.- 296tr ; 19cm.
Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức về dinh dưỡng và dạy thai như: Dạy thai là gì?; Năng lực, hành vi của bé sơ sinh sau khi được dạy thai thế nào?; Dạy thai nên bắt đầu từ lúc nào?; Những biến đổi trong cơ thể mẹ qua từng tháng mang thai; Đại não thai nhi phát triển như thế nào?; Xúc giác thai nhi xuất hiện từ lúc nào?; Bố hút thuốc con có thể bị dị dạng không... / 30000đ
1. Giáo dục. 2. Sản khoa. 3. Dinh dưỡng.
618.2 M113LC 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
3.
LƯƠNG, CHẤN MAI 199 điều cần biết về dinh dưỡng và dạy thai
/ Lương Chấn Mai: Biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2007
.- 296tr ; 19cm.
Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức về dinh dưỡng và dạy thai như: Dạy thai là gì?; Năng lực, hành vi của bé sơ sinh sau khi được dạy thai thế nào?; Dạy thai nên bắt đầu từ lúc nào?; Những biến đổi trong cơ thể mẹ qua từng tháng mang thai; Đại não thai nhi phát triển như thế nào?; Xúc giác thai nhi xuất hiện từ lúc nào?; Bố hút thuốc con có thể bị dị dạng không... / 30000đ
1. Giáo dục. 2. Sản khoa. 3. Dinh dưỡng.
618.2 M113LC 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
4.
TRÂM ANH Hỏi đáp dinh dưỡng
/ Biên soạn: Trâm Anh
.- H. : Lao động , 2008
.- 206tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu gần 150 câu hỏi đáp về dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em, các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm / 29000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Trẻ em. 3. Phụ nữ. 4. [Sách hỏi đáp]
613.2 H538.ĐD 2008
|
ĐKCB:
VV.006211
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006368
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGỌC LINH Thực đơn ăn dặm cho trẻ
/ Ngọc Linh: Biên soạn
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008
.- 222tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,... / 34000đ
1. Món ăn. 2. Dinh dưỡng. 3. Chế biến. 4. |Trẻ em|
641.5 L398N 2008
|
ĐKCB:
VV.006210
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
ELAINE, MAGEE Ăn gì để phòng tránh ung thư ruột kết
: Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ
/ Magee Elaine; Lê Minh Cẩn: Dịch
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 281tr ; 19cm.
Tóm tắt: Phương pháp ăn uống để phòng tránh ung thư ruột kết; 10 bước hướng dẫn sử dụng thực phẩm dẫn tới miễm nhiễm; Các công thức làm món ăn không thể thiếu cho cuộc sống / 37500đ
1. Điều trị. 2. Dinh dưỡng. 3. Ung thư.
616.99 M100G240EE 2007
|
ĐKCB:
VV.006163
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
UYÊN VY Các món ăn nhanh và ít chất béo
/ Uyên Vy
.- H. : Phụ nữ , 1999
.- 247 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Cách nấu những loại thức ăn ít chất béo và giàu hàm lượng carbonhydrate nhằm phòng ngừa bệnh tim, bệnh đái đường, bệnh béo phì và một số căn bệnh khác / 21.000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Nấu ăn. 3. Sức khỏe.
641.5 C101M 1999
|
ĐKCB:
VV.005821
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ĐỖ, THANH LOAN Lần đầu làm mẹ
/ Đỗ Thanh Loan
.- Tái bản lần 1, có chỉnh lý và bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009
.- 184tr ; 19cm.
Tóm tắt: Những kiến thức về chăm sóc trẻ sơ sinh; chất dinh dưỡng cho trẻ; cách chế biến các loại bột, súp, cháo cho trẻ; những món ăn bổ dưỡng dành cho phụ nữ... / 25000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Phụ nữ. 3. Chăm sóc. 4. Trẻ sơ sinh. 5. |Chăm sóc trẻ em| 6. |Làm mẹ|
649 L452ĐT 2009
|
ĐKCB:
VV.005814
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
THIÊN KIM 28 món ăn cho những ngày hành kinh
/ Thiên Kim
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 120 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên. / 40000 đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Sức khỏe.
613.2 H103T 2008
|
ĐKCB:
VV.002336
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
16.
PHAN, VĂN CHIÊU. Ăn uống phòng trị bệnh ung thư
/ Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải.
.- Huế : Thuận Hóa , 2009
.- 226tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy. / 34000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Phòng bệnh. 3. Trị bệnh. 4. Ung thư.
I. Thiếu Hải..
616.99 CH377.PV 2009
|
ĐKCB:
VV.004026
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
THU QUỲNH. Dùng sữa đúng cách để sống khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn.
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 232 tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi. / 51000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Sữa. 3. Sức khỏe.
613.2 QU991.T 2013
|
ĐKCB:
VV.003902
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003916
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
THU QUỲNH Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,... / 49500đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Ngũ cốc. 4. Sức khỏe.
613.2 QU991T 2013
|
ĐKCB:
VV.003801
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003897
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003898
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
23.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật làm giá đỗ
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- H. : Thời đại , 2010
.- 122tr : minh họa ; 19cm
Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm Tóm tắt: Nêu giá trị dinh dưỡng, dược liệu và ý nghĩa sinh sản của các loại giá đỗ; Cung cấp những kỹ thuật làm giá đỗ, cách thức bảo quản giá đỗ cũng như mọi món ăn được chế biến từ giá đỗ / 26000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Giá trị. 3. Kĩ thuật trồng trọt. 4. Giá đỗ.
I. Xuân Lâm.
635 H453GH 2010
|
ĐKCB:
VV.003389
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|