Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
64 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. VIỆT PHƯƠNG
     Bách khoa những điều kiêng kỵ trong ăn uống / B.s.: Việt Phương, Võ Quỳnh, Đức Việt .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 378tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi phải tránh những đồ ăn uống nào và việc kiêng kị đối với từng loại bệnh
/ 45000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.  3. Thức ăn.  4. Ăn uống.  5. |Kiêng kị|
   I. Đức Việt.   II. Võ Quỳnh.
   613.2 B102KH 2008
    ĐKCB: VV.006515 (Sẵn sàng)  
2. LƯƠNG, CHẤN MAI
     199 điều cần biết về dinh dưỡng và dạy thai / Lương Chấn Mai: Biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 296tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức về dinh dưỡng và dạy thai như: Dạy thai là gì?; Năng lực, hành vi của bé sơ sinh sau khi được dạy thai thế nào?; Dạy thai nên bắt đầu từ lúc nào?; Những biến đổi trong cơ thể mẹ qua từng tháng mang thai; Đại não thai nhi phát triển như thế nào?; Xúc giác thai nhi xuất hiện từ lúc nào?; Bố hút thuốc con có thể bị dị dạng không...
/ 30000đ

  1. Giáo dục.  2. Sản khoa.  3. Dinh dưỡng.
   618.2 M113LC 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. LƯƠNG, CHẤN MAI
     199 điều cần biết về dinh dưỡng và dạy thai / Lương Chấn Mai: Biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 296tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức về dinh dưỡng và dạy thai như: Dạy thai là gì?; Năng lực, hành vi của bé sơ sinh sau khi được dạy thai thế nào?; Dạy thai nên bắt đầu từ lúc nào?; Những biến đổi trong cơ thể mẹ qua từng tháng mang thai; Đại não thai nhi phát triển như thế nào?; Xúc giác thai nhi xuất hiện từ lúc nào?; Bố hút thuốc con có thể bị dị dạng không...
/ 30000đ

  1. Giáo dục.  2. Sản khoa.  3. Dinh dưỡng.
   618.2 M113LC 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. TRÂM ANH
     Hỏi đáp dinh dưỡng / Biên soạn: Trâm Anh .- H. : Lao động , 2008 .- 206tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 150 câu hỏi đáp về dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em, các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
/ 29000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. [Sách hỏi đáp]
   613.2 H538.ĐD 2008
    ĐKCB: VV.006211 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006368 (Sẵn sàng)  
5. NGỌC LINH
     Thực đơn ăn dặm cho trẻ / Ngọc Linh: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,...
/ 34000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Chế biến.  4. |Trẻ em|
   641.5 L398N 2008
    ĐKCB: VV.006210 (Sẵn sàng)  
6. ELAINE, MAGEE
     Ăn gì để phòng tránh ung thư ruột kết : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ / Magee Elaine; Lê Minh Cẩn: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 281tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Phương pháp ăn uống để phòng tránh ung thư ruột kết; 10 bước hướng dẫn sử dụng thực phẩm dẫn tới miễm nhiễm; Các công thức làm món ăn không thể thiếu cho cuộc sống
/ 37500đ

  1. Điều trị.  2. Dinh dưỡng.  3. Ung thư.
   616.99 M100G240EE 2007
    ĐKCB: VV.006163 (Sẵn sàng)  
7. UYÊN VY
     Các món ăn nhanh và ít chất béo / Uyên Vy .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 247 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cách nấu những loại thức ăn ít chất béo và giàu hàm lượng carbonhydrate nhằm phòng ngừa bệnh tim, bệnh đái đường, bệnh béo phì và một số căn bệnh khác
/ 21.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Nấu ăn.  3. Sức khỏe.
   641.5 C101M 1999
    ĐKCB: VV.005821 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ, THANH LOAN
     Lần đầu làm mẹ / Đỗ Thanh Loan .- Tái bản lần 1, có chỉnh lý và bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 184tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về chăm sóc trẻ sơ sinh; chất dinh dưỡng cho trẻ; cách chế biến các loại bột, súp, cháo cho trẻ; những món ăn bổ dưỡng dành cho phụ nữ...
/ 25000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phụ nữ.  3. Chăm sóc.  4. Trẻ sơ sinh.  5. |Chăm sóc trẻ em|  6. |Làm mẹ|
   649 L452ĐT 2009
    ĐKCB: VV.005814 (Sẵn sàng)  
9. THIÊN KIM
     28 món ăn cho những ngày hành kinh / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 120 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên.
/ 40000 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Sức khỏe.
   613.2 H103T 2008
    ĐKCB: VV.002336 (Sẵn sàng)  
10. Ẩm thực Đông - Tây phòng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2004 .- 431 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm những điều hiểu biết chung về ẩm thực và dinh dưỡng, những thực phẩm thường dùng để chữa bệnh, thức ăn chữa bệnh và các bảng hàm lượng thành phần chính của thực phẩm, bảng phân loại thức ăn có thể dùng và thức ăn kiêng đối với các bệnh thường gặp, bảng tóm tắt tính năng và công dụng của một số thực phẩm
/ 44000VND

  1. Ăn uống.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Phòng bệnh.  5. Sức khỏe.
   I. Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn.
   613.2 Â120TH 2004
    ĐKCB: VV.001154 (Sẵn sàng)  
11. BÙI THANH HÀ
     Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 179tr ; 19cm
   Thư mục: tr.176 - 177
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về dinh dưỡng gia cầm
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cẩm nang.  3. Dinh dưỡng.  4. Gia cầm.
   636.5 C120N 2005
    ĐKCB: VV.001007 (Sẵn sàng)  
12. Ăn uống với sức khỏe - vẻ đẹp/ / Bích Hường sưu tầm, tuyển chọn .- Hà Nội : Nxb. Lao động , 2001 .- 235 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp ăn uống khoa học đối với phụ nữ, người có bệnh lý, tăng cân, chế độ dinh dưỡng với trẻ em,...
/ 22500VND

  1. Ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Sức khỏe.
   I. tuyển chọn.   II. Bích Hường sưu tầm.
   613.5 Ă115U 2001
    ĐKCB: VV.000864 (Sẵn sàng)  
13. NGỌC LINH
     Những điều cần biết về dinh dưỡng và thực phẩm / Ngọc Linh Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 254tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về dinh dưỡng và các chế độ dinh dưỡng cần thiết cho trẻ em đang độ tuổi ăn dặm
/ 29000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.  4. Chăm sóc sức khoẻ trẻ em.  5. |Sức khỏe|  6. |Chế độ dinh dưỡng|  7. Chế độ ăn uống|
   613.2 NH556Đ 2008
    ĐKCB: VV.005661 (Sẵn sàng)  
14. HỒNG VIỆT
     Món ăn bổ não, tăng cường trí thông minh cho trẻ / Hồng Việt b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 55tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của các loại thực phẩm, hướng dẫn chế biến các món ăn tăng cường trí thôngminh cho trẻ từ rau, củ, quả, thịt, cá, trứng...
/ 22000đ

  1. Nấu ăn.  2. Món ăn.  3. Trẻ em.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Dinh dưỡng.
   641.508 M430A 2007
    ĐKCB: TN.000568 (Sẵn sàng)  
15. Điều hòa cuộc sống theo ý muốn / Vũ Quốc Trung sưu tầm và biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin. , 2003 .- 299tr. ; 19cm .- (Bí quyết trường thọ)
  Tóm tắt: Những bí quyết về: Ăn uống, nhà ở và môi trường, phòng, chữa bệnh và dưỡng sinh để có một sức khoẻ tốt và trường thọ.
/ 29000đ

  1. Bí quyết.  2. Dinh dưỡng.  3. Dưỡng sinh.  4. Môi trường.  5. Nhà cửa.
   I. Vũ, Quốc Trung,.
   613 Đ378.HC 2003
    ĐKCB: VV.004340 (Sẵn sàng)  
16. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 226tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 2009
    ĐKCB: VV.004026 (Sẵn sàng)  
17. THU QUỲNH.
     Dùng sữa đúng cách để sống khỏe / Thu Quỳnh biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 232 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi.
/ 51000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sữa.  3. Sức khỏe.
   613.2 QU991.T 2013
    ĐKCB: VV.003902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003916 (Sẵn sàng)  
18. LÊ, QUÝ PHƯỢNG.
     Sức khỏe người có tuổi và vấn đề tập luyện thể dục thể thao / Lê Quý Phượng, Đặng Quốc Bảo. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
   Thư mục: tr.172 -173
  Tóm tắt: Mootj số hiểu biết về các bệnh thường gặp ở tuổi trung niên và tuổi già; dinh dưỡng và sức khỏe; những thói quen có hại cho sức khỏe; hoạt động thể dục thể thao và sức khỏe.
   ISBN: 23000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Người cao tuổi.  3. Sức khỏe.  4. Vệ sinh.  5. [Người trung niên]
   I. Đặng, Quốc Bảo,.
   613.7 PH924.LQ 2010
    ĐKCB: VV.003540 (Sẵn sàng)  
19. LINH NGUYỄN
     Những điều cần biết về an toàn thực phẩm / Linh Nguyễn (biên soạn) .- H. : Văn hóa dân tộc , 2013 .- 131tr ; 20cm
  Tóm tắt: Đề cập những bí quyết trong chuyện mua, lựa chọn, bảo quản thực phẩm và những phương thức bài trí nhà bếp sao cho hợp với phong thuỷ cũng như điều kiện sinh hoạt

  1. Dinh dưỡng.  2. Thực phẩm.  3. Vệ sinh.
   613.2 NH556Đ 2013
    ĐKCB: VV.003798 (Sẵn sàng)  
20. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.003801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003897 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003898 (Sẵn sàng)  
21. HOÀNG ÁNH DƯƠNG
     dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai / hoàng ánh dương Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 183tr. ; 20cm
/ 32.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phụ nữ mang thai.  3. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Trường Hải.
   363.8 NG100T 2012
    ĐKCB: VV.003744 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003743 (Sẵn sàng)  
22. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.003630 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003629 (Sẵn sàng)  
23. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật làm giá đỗ / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 122tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu giá trị dinh dưỡng, dược liệu và ý nghĩa sinh sản của các loại giá đỗ; Cung cấp những kỹ thuật làm giá đỗ, cách thức bảo quản giá đỗ cũng như mọi món ăn được chế biến từ giá đỗ
/ 26000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Giá trị.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Giá đỗ.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.003389 (Sẵn sàng)  
24. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ rau quả và thủy sản. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh màu ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Quả.  4. Rau.  5. Thủy sản.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.003301 (Sẵn sàng)  
25. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của đậu, sữa và đường. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Đậu nành.  2. Dinh dưỡng.  3. Đường ăn.  4. Sữa bò.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.003299 (Sẵn sàng)  
26. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại ngũ cốc. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Ngũ cốc.  3. Sức khỏe.  4. Tác dụng.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.003298 (Sẵn sàng)  
27. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại đồ uống. .- H. : Thời đại , 2010 .- 31tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 27000đ

  1. Bia uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Đồ uống.  4. Rượu.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.003296 (Sẵn sàng)  
28. Dinh dưỡng cho trẻ từ 0 - 3 tuổi : Để con bạn luôn khoẻ mạnh / Việt Văn book b.s. .- H. : Dân trí , 2010 .- 274tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về các vấn đề: dinh dưỡng, nuôi dưỡng, bệnh tật và thực đơn dinh dưỡng cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi
/ 42000đ

  1. Bệnh trẻ em.  2. Dinh dưỡng.  3. Ăn uống.  4. Trẻ em.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   613.2 D398.DC 2010
    ĐKCB: VV.003268 (Sẵn sàng)  
29. ANH ĐỨC
     200 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ / Anh Đức: Biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 200 thực đơn cho trẻ theo từng độ tuổi.
/ 36000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Chăm sóc trẻ em.
   613.2 Đ874A 2011
    ĐKCB: VV.003244 (Sẵn sàng)  
30. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; các chất dinh dưỡng; nhu cầu dinh dưỡng;vệ sinh dinh dưỡng; dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi;...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.002971 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»