8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
PETER TOWNSEND Mặt trái của công nghệ
/ Peter Townsend; Biên dịch: Quế Chi
.- H. : Chính trị quốc gia Sự thật , 2018
.- 516tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Đề cập rất cụ thể về những tác động tiêu cực, mặt trái của công nghệ như: việc con người biết sử dụng than đá, phát triển mạnh khai thác khoáng sản, nhưng lại làm thay đổi điều kiện tự nhiên và biến đổi khí hậu, nhiều thiên tai gây ra cho nhân loại; những phát minh, sáng chế liên quan đến chữ viết, giấy, da, thuốc kháng sinh, phim ảnh, mạng xã hội... ngoài những lợi ích vô cùng to lớn mang đến cho con người thì cũng có những ảnh hưởng không tốt và những lỗ hổng mà chúng ta phải đối mặt / 220000đ
1. Ảnh hưởng. 2. Xã hội. 3. Công nghệ. 4. Phát triển.
I. Quế Chi.
303.483 T420WNS256DP 2018
|
ĐKCB:
VL.000727
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
MAI THẾ NHƯỢNG Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viễn thông hiện đại
/ Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngô Việt
.- H. : Thông tin và truyền thông , 2010
.- 414tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Khái niệm cơ bản, nguyên tắc của hệ thống điện thoại cáp, hoạt động của các mạng chuyển mạch công cộng, công nghệ về ATM, ISDN, Internet... Công nghệ viễn thông hiện đại, công nghệ truyền dữ liệu tích hợp, công nghệ thoại và dữ liệu không dây, đặc biệt là công nghệ, dịch vụ mạng thế hệ sau / 65000đ
1. Viễn thông. 2. Công nghệ thông tin. 3. Nguyên tắc. 4. Kĩ thuật. 5. Công nghệ.
I. Nguyễn Ngô Việt.
621.382 NH924MT 2010
|
ĐKCB:
VV.003212
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Phụ lục: tr.97 - 138. Tóm tắt: Vi sinh vật trong chăn nuôi: Vi sinh vật trong thực vật và chế biến thức ăn gia súc, vi sinh vật ở đường tiêu hóa của động vật và việc phòng bệnh; Vi sinh vật trong các sản phẩm chăn nuôi... / 14000đ
1. Bảo quản. 2. Chăn nuôi. 3. Công nghệ. 4. Gia súc. 5. Sản phẩm.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó, Biên soạn. III. Phan, Thị Lài, Biên soạn.
636.2 892.DC 2006
|
ĐKCB:
VV.001796
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001795
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TRẦN, VĂN CHƯƠNG. Công nghệ bảo quản chế biến nông sản sau thu hoạch.
. T.1
/ Trần Văn Chương.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 96tr. : hình ; 19cm
Thư mục: tr.93 - 94 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thu hái, chế biến chè, cà phê quy mô nhỏ, thu hoach sơ chế và bảo quản lạc, đậu, đỗ, thu hái, vận chuyển, bảo quản và chế biến một số loại quả. / 14000đ
1. Bảo quản. 2. chế biến. 3. Công nghệ. 4. Nông sản. 5. Thu hoạch.
631.5 CH919.TV 2000
|
ĐKCB:
VV.001170
(Sẵn sàng)
|
| |
|