30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRẦN THẾ TỤC Hỏi đáp về nhãn vải
: T709TT
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 156tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc và các nhà làm vườn những hiểu biết và những đặc tính sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh và vùng trồng thích hợp, các giống thường gặp và một số biện pháp kỹ thuật, nhằm thâm canh tăng năng suất nhãn và vải...
1. cây ăn quả. 2. Cây nhãn. 3. Cây vải.
634.69 T709TT 1995
|
ĐKCB:
VV.006094
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006093
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
NGUYỄN DUY LƯỢNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính
/ Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng / [Kxđ]
1. Cây ăn quả. 2. Trồng trọt. 3. Rau.
I. Đỗ Phương Mai. II. Mai Văn Tưởng.
634 L924ND 2015
|
ĐKCB:
VV.005590
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN MẠNH CHINH. Sổ tay trồng cây ăn quả
/ Nguyễn Mạnh Chinh.
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014
.- 160tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và công việc cần thiết khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kỹ thuật trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. Giới thiệu kỹ thuật trồng cụ thể với từng loại cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam.
1. Cây ăn quả. 2. Kĩ thuật. 3. Trồng trọt.
634 CH398.NM 2014
|
ĐKCB:
VV.005442
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NHIỀU TÁC GIẢ Kỹ thuật trồng cây ăn quả
/ tủ sách khuyến nông
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 228tr ; 20cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật chung về cây ăn quả; hướng dẫn kỹ thuật trồng các loại cây ăn quả: cam, quýt, bưởi, nhãn, vải, chôm chôm, đu đủ / 47000đ
1. Cây ăn quả. 2. Trồng trọt.
634 TR133BT 2013
|
ĐKCB:
VV.003893
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003894
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
PHƯƠNG CHI Kỹ thuật trồng cây cho hiệu quả cao
/ Phương Chi biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng, phòng ngừa sâu bệnh và chăm sóc cây, chuẩn bị đất, cách tạo tán và đốn tỉa cây ăn quả: táo, hồng xiêm, xoài, ổi, thanh long,... một số phương pháp cho trồng cây cho hiệu quả cao, cách lựa chọn cây trồng phù hợp theo tiêu chí phân vùng, theo khí hậu và kỹ thuật nhân giống một số cây ăn quả. / 32000đ
1. Cây ăn quả. 2. Kĩ thuật. 3. Phòng trừ sâu bệnh. 4. Trồng cây. 5. [Sách hướng dẫn]
634 CH330P 2013
|
ĐKCB:
VV.003805
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003804
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo Iso cây xoài
. Q.5
.- H. : Lao động xã hội , 2012
.- 123tr ; 21cm .- (Dự án phát triển chè và cây ăn quả. Trung tâm nghiên cứu xuất bản sách và tạp chí (RPC))
Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi: Kỹ thuật nhân giống, bệnh hại vườn ươm và biện pháp phòng trừ, kỹ thuật trồng bưởi ở miền Bắc và miền Nam; Hệ thống đảm bảo chất lượng trong sản xuất cây có múi... / 16000đ
1. Cây ăn quả. 2. Nông nghiệp. 3. Cây có múi. 4. Trồng trọt. 5. Kỹ thuật trồng.
634 K953.TT 2012
|
ĐKCB:
VV.003484
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003483
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
TRẦN THẾ TỤC Cây hồng xiêm kỹ thuật trồng và chăm sóc
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 67tr : hình ảnh, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 66-67 Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam. Các giống hồng xiêm. Đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản Hồng xiêm / 13000đ
1. Cây ăn quả. 2. Hồng xiêm. 3. Trồng trọt.
634 T709TT 2008
|
ĐKCB:
VV.002560
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006425
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006426
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng
/ Nguyễn Minh Nghĩa
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007
.- 111tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức. Văn hóa giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh / 12500đ
1. Cây ăn quả. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Nhân giống.
I. Nguyễn Minh Nghĩa.
634 C234.ĂQ 2007
|
ĐKCB:
VV.002185
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
TRẦN, THẾ TỤC. Cây hồng xiêm và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục.
.- H. : Lao động xã hội , 2004
.- 50tr. : minh họa ; 19cm
Thư mục: tr.53 - 54. Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam, các giống hồng xiêm, đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch, bảo quản. / 7000đ
1. Cây ăn quả. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt.
634 T709.TT 2004
|
ĐKCB:
VV.001446
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
19.
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải
/ Biên soạn: Lê Văn Thuyết chủ biên ... [và những người khác].
.- H. : Nông nghiệp , 2000
.- 44tr. : ảnh ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Bảo vệ thực vật. Thư mục: tr. 40-41. Tóm tắt: Giới thiệu nhân giống, kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản cây vải, một số sâu bệnh chính hại vải và một số biện pháp chăm sóc cây vải. / 10000đ
1. Cây ăn quả. 2. Cây vải. 3. Trồng trọt.
I. Lê, Văn Thuyết,.
633.5 K953.TT 2000
|
ĐKCB:
VV.000791
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000790
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TRẦN, THẾ TỤC. Sổ tay người làm vườn
/ Trần Thế Tục.
.- In lần thứ 9. .- H. : Nông nghiệp , 1997
.- 222tr. ; 19cm
Thư mục tr. 218. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức trồng trọt cây ăn quả như nhân giống, trồng và chăm sóc cây ăn quả, kỹ thuật trồng một số loại rau, giúp các chủ vườn cải tạo hợp lý, đầu tư đúng mức, khai thác tốt mảnh vườn, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho gia đình. / 12000đ
1. Cây ăn quả. 2. Trồng trọt.
635 T709.TT 1997
|
ĐKCB:
VV.000450
(Sẵn sàng)
|
| |
21.
V. A. C. và đời sống
/ bNgô Trực Nhã biên soạn.
.- In lần thứ 1. .- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 192tr. : hình ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Môi trường và Tài nguyên sinh học. Đại học Vinh. Tóm tắt: Trình bày khái niệm về V. A. C. và phương pháp kỹ thuật làm V. A. C. đem lại kết quả cao. / 17500đ
1. Cây ăn quả. 2. Chăn nuôi. 3. Nuôi cá. 4. V. A. C..
I. Ngô, Trực Nhã,.
630 V..AC 1999
|
ĐKCB:
VV.000460
(Sẵn sàng)
|
| |
|