Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hỏi đáp nhanh trí : Nâng cấp IQ / Hương Hương: Biên soạn .- Hà Nội : Phụ nữ , 2018 .- 123tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi giúp các em rèn luyện trí thông minh, nhạy cảm.
/ 60000

  1. Câu hỏi.  2. Câu đố.  3. Sách hỏi đáp.  4. Sách thiếu nhi.
   793.73 H428Đ 2018
    ĐKCB: TN.000667 (Đang mượn)  
2. Hỏi đáp nhanh trí : Câu hỏi xoắn não / Đặng Thúy: Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2016 .- 123tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi giúp các em rèn luyện trí thông minh, nhạy cảm.
/ 60000đ

  1. Câu hỏi.  2. Câu đố.  3. Sách hỏi đáp.  4. Sách thiếu nhi.
   793.73 H428Đ 2018
    ĐKCB: VV.005700 (Đang mượn)  
    ĐKCB: VV.005701 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi đáp nhanh trí : Nâng cấp IQ / Đặng Thúy: Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2016 .- 123 ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi giúp các em rèn luyện trí thông minh, nhạy cảm.
/ 60000đ

  1. Câu hỏi.  2. Câu đố.  3. Sách hỏi đáp.  4. Sách thiếu nhi.
   793.73 H428Đ 2018
    ĐKCB: VV.005702 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi đáp nhanh trí : Vô địch hài hước / Đặng Thúy: Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2018 .- 128tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi giúp các em rèn luyện trí thông minh, nhạy cảm.
/ 60000đ

  1. Câu hỏi.  2. Câu đố.  3. Sách hỏi đáp.  4. Sách thiếu nhi.
   I. Đặng Thúy.
   793.73 H428Đ 2018
    ĐKCB: VV.005698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005699 (Sẵn sàng)  
5. QUỐC NAM
     Trần á tự chế câu đố về chữ á / Quốc Nam .- H. : Thanh niên , 2004 .- 106tr ; 17cm
/ 10.000đ

  1. Khoa học xã hội.  2. Câu đố.  3. Thiếu nhi.  4. Cấu đối.
   808.88 TR121A 2004
    ĐKCB: TN.000213 (Sẵn sàng)  
6. MẠNH LINH.
     999 câu đố vui về đồ vật / Mạnh Linh sưu tầm. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 150tr. ; 21cm
/ 27000đ

  1. Câu đố.  2. Đồ vật.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   895.922802 L398.M 2011
    ĐKCB: TN.000177 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000189 (Sẵn sàng)  
7. Đố vui rèn trí thông minh . T.1 / Vũ Đức .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2008 .- 161 tr. ; 21 cm.
/ 23000đ

  1. Câu đố.  2. Trí thông minh.  3. Tư duy.  4. Rèn luyện.  5. |Đố vui|
   398.6 Đ579.V 2008
    ĐKCB: TN.000170 (Sẵn sàng)  
8. HẢI ANH
     Đố vui trí tuệ : Dành cho học sinh / Hải Anh: Sưu tầm, biên soạn .- H. : Dân trí , 2012 .- 199tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm nhiều dạng câu đố khác nhau: Các câu đố hiện tượng tự nhiên, địa danh,các câu đố về loài cây, hoa, củ, quả, loài vật, đồ vật...

  1. Đồ vật.  2. Trí tuệ.  3. Đố vui.  4. Câu đố.  5. |Câu đố đồ vật|  6. |Đố địa danh|  7. Câu đố vui|
   793.73 A139H 2012
    ĐKCB: TN.000128 (Sẵn sàng)  
9. GIA MẠNH
     168 câu đố luyện trí thông minh / Gia Mạnh: Sưu tầm và biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2009 .- 143tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Nội dung gồm 3 phần, mỗi phần có 168 câu đố và lời giải đáp. Phần 1: Câu đố về các loài vật; Phần 2: Câu đố về các đồ vật; Phần 3: Câu đố về sự việc, nghề nghiệp, đồ dùng học tập, chữ nghĩa và các đại danh.
/ 22000đ

  1. Trí nhớ.  2. Trò chơi.  3. Câu đố.  4. Rèn luyện.
   793.735 M144G 2009
    ĐKCB: TN.000126 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000314 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000497 (Sẵn sàng)  
10. Đố vui luyện trí thông minh : Dành cho lứa tuổi tiểu học và trung học cơ sở / Thanh Bình biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2008 .- 162 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Luyện trí thông minh)
/ 23000đ

  1. Câu đố.  2. Trí thông minh.  3. Tư duy.  4. Rèn luyện.  5. |Đố vui|  6. |Tiểu học|  7. THCS|
   398.6 Đ579.VL 2008
    ĐKCB: TN.000107 (Sẵn sàng)  
11. VŨ, KIM DŨNG.
     Câu đố khoa học vui .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 199tr. : có hình minh họa ; 18 cm.
/ 28000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Thơ.  3. Câu đố.  4. {Việt Nam}  5. |Câu đố khoa học|  6. |Câu đố vui|  7. Sách thiếu nhi|
   808.88 D752.VK 2007
    ĐKCB: TN.000029 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000031 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. DƯƠNG, THỊ MÍN.
     Vè, câu đố, đồng dao các dân tộc Thái, Nùng, Tày : Vè, câu đố dân tộc Thái, Đồng dao Nùng, Đồng dao Tày / Dương Thị Mín, Nông Hồng Thăng, Hoàng Thị Cành. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 267 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Sưu tầm và giới thiệu các bài đồng dao, bài vè, câu đố của các dân tộc Thái, Tày, Nùng ở Việt Nam.
   ISBN: 9786047001507 / 40000đ

  1. Câu đố.  2. Đồng dao.  3. Văn học dân gian.  4. .  5. Việt Nam.
   I. Hoàng, Thị Cành,.   II. Nông, Hồng Thăng,.
   398.809597 M395.DT 2012
    ĐKCB: VV.005252 (Sẵn sàng)  
13. BÙI THIỆN
     Tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường / Bùi Thiện s.t., biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 425tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường phong phú, gắn bó với cuộc sống sinh hoạt hàng ngày và có nội dung giáo dục tư tưởng tốt

  1. Câu đố.  2. Dân tộc Mường.  3. Trò chơi dân gian.  4. Trẻ em.  5. Tục ngữ.  6. {Việt Nam}
   I. biên dịch.   II. giới thiệu.
   398.209597 TH362B 2010
    ĐKCB: VV.005273 (Sẵn sàng)  
14. TRIỀU NGUYÊN
     Câu đố người Việt / Triều Nguyên .- H. : Lao động , 2011 .- 658tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 651-655
  Tóm tắt: Trình bày khái luận về câu đố người Việt, phân biệt câu đố với các kiểu dạng đố thường gặp như tìm hiểu về hình thức, nội dung câu đố, sự phân loại câu đố, cùng cách đố và giải của câu đố. Tuyển tập các câu đố về các hiện tượng tự nhiên, thực vật, động vật

  1. Câu đố.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.209597 NG824T 2011
    ĐKCB: VV.005150 (Sẵn sàng)  
15. Thành ngữ, tục ngữ, câu đố các dân tộc Thái, Giáy, Dao / Sưu tầm, dịch: Phan Kiến Giang ... [và những người khác]. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 489 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam.
   ISBN: 9786047001491

  1. Câu đố.  2. Dân tộc Dao.  3. Dân tộc Giáy.  4. Dân tộc Thái.  5. Thành ngữ.
   I. Phan, Kiến Giang,.
   398.9 TH140.NT 2012
    ĐKCB: VV.005021 (Sẵn sàng)  
16. TRIỀU NGUYÊN
     Tổng tập văn học dân gian xứ Huế . T.6 : Đồng dao, câu đố / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 524tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 519-521
  Tóm tắt: Khái lược về đồng dao và câu đố xứ Huế. Giới thiệu tuyển chọn những bài hát đồng dao của lứa tuổi nhi đồng, thiếu niên và các câu đố về lĩnh vực tự nhiên, văn hoá xứ Huế, có kèm theo phụ lục tra cứu chung
   ISBN: 978604620347

  1. Câu đố.  2. Văn học dân gian.  3. Đồng dao.  4. {Thừa Thiên - Huế}
   398.60959749 NG824T 2011
    ĐKCB: VV.004835 (Sẵn sàng)  
17. THÁI HÀ.
     Trắc nghiệm IQ - 120 câu đố phát triển tư duy / Thái Hà biên soạn. .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2009 .- 180tr. : minh họa ; 21cm
/ 26000đ

  1. Câu đố.  2. Chỉ số thông minh.  3. Phát triển.  4. Trắc nghiệm.  5. Tư duyBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   153.9 H101.T 2009
    ĐKCB: VV.004359 (Sẵn sàng)  
18. Tuyển tập câu đố Việt Nam / Ngọc Linh sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 272tr ; 19cm
/ 35000đ

  1. Câu đố.  2. Tuyển tập.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Ngọc Linh.
   398.6 T826.TC 2008
    ĐKCB: VV.002122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002223 (Sẵn sàng)  
19. Rèn luyện trí thông minh cho trẻ / Vũ Bội Tuyền biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 178tr. : minh họa ; 20,5cm
  Tóm tắt: Gồm các câu đố giúp rèn trí thông minh cho trẻ.
/ 21000đ

  1. Câu đố.  2. Rèn luyện.  3. Trẻ em.  4. Trí thông minh.
   153.9 R257.LT 2007
    ĐKCB: VV.001825 (Sẵn sàng)