17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN, VY Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng
/ Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 60tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.
1. Bảo quản. 2. Cây vừng. 3. Chăm sóc. 4. Kỹ thuật trồng. 5. Phòng bệnh.
633.8 V950N 1996
|
ĐKCB:
VV.006117
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
MINH THƯ Để trở thành người phụ nữ đảm đang:
/ Minh Thư: Sưu tầm biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2008
.- 251 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Chia sẻ những kiến thức, kỹ năng và mẹo vặt trong nhà bếp từ việc bài trí bếp đến vệ sinh khử trùng trong bếp, từ việc lựa chọn mua, cất giữ bảo quản thực phẩm đến chế biến thực phẩm, kiến thức về dinh dưỡng thực phẩm có thể kết hợp như thế nào trong bữa ăn cho người già và trẻ nhỏ, cho đến việc sắp xếp một bữa tiệc nhỏ trong gia đình / 28000VND
1. Món ăn. 2. Bảo quản. 3. Thực phẩm. 4. Nấu ăn.
641 B300Q 2017
|
ĐKCB:
VV.005813
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
CHU, THỊ THƠM Hướng dẫn bảo quản và chế biến nông sản
/ B.s: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vục người lao động)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vấn đề bảo quản nông sản; ý nghĩa bảo quản nông sản; kỹ thuật bảo quản một số loại nông sản; chế biến các sản phẩm cây hoa màu và rau quả. / 14000đ
1. Bảo quản. 2. Chế biến. 3. Hướng dẫn. 4. Nông sản.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
631.5 H561D 2006
|
ĐKCB:
VV.001802
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001801
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
PHẠM XUÂN VƯỢNG Kỹ thuật bảo quản nông sản
/ Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 243 Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ
1. Kĩ thuật. 2. Nông sản. 3. Bảo quản.
I. Đinh Quốc Công.
631.5 V924PX 2013
|
ĐKCB:
VV.005514
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Mẹo vặt trong nhà bếp
/ Hoàng Mai b.s.
.- H. : Lao động , 2008
.- 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá... / 35000đ
1. Bảo quản. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. Thực phẩm.
I. Hoàng, Mai.
641 M274.VT 2008
|
ĐKCB:
VV.002511
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003942
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006282
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Phụ lục: tr.97 - 138. Tóm tắt: Vi sinh vật trong chăn nuôi: Vi sinh vật trong thực vật và chế biến thức ăn gia súc, vi sinh vật ở đường tiêu hóa của động vật và việc phòng bệnh; Vi sinh vật trong các sản phẩm chăn nuôi... / 14000đ
1. Bảo quản. 2. Chăn nuôi. 3. Công nghệ. 4. Gia súc. 5. Sản phẩm.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó, Biên soạn. III. Phan, Thị Lài, Biên soạn.
636.2 892.DC 2006
|
ĐKCB:
VV.001796
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001795
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
TRẦN, VĂN CHƯƠNG. Công nghệ bảo quản chế biến nông sản sau thu hoạch.
. T.1
/ Trần Văn Chương.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 96tr. : hình ; 19cm
Thư mục: tr.93 - 94 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thu hái, chế biến chè, cà phê quy mô nhỏ, thu hoach sơ chế và bảo quản lạc, đậu, đỗ, thu hái, vận chuyển, bảo quản và chế biến một số loại quả. / 14000đ
1. Bảo quản. 2. chế biến. 3. Công nghệ. 4. Nông sản. 5. Thu hoạch.
631.5 CH919.TV 2000
|
ĐKCB:
VV.001170
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|