51 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
LÊ, HUY HẢO Hướng dẫn phòng trừ sâu bệnh hại cây cảnh
/ Lê Huy Hảo: Chủ biên
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007
.- 87tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày các loại sâu bệnh hại hoa, cây cảnh và cách phòng trừ: Hoa cúc, phong lan, hoa sen, hoa đào, cây xương rồng, cây ngọc lan, cây liễu,... / 14000đ
1. Hoa. 2. Cây cảnh. 3. Chăm sóc. 4. {Sâu hại} 5. |Chăm sóc cây cảnh| 6. |Chăm sóc hoa| 7. Sâu bệnh|
635.9 H148LH 2007
|
ĐKCB:
VV.006416
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN TÚ Thú nuôi gà nòi
/ Nguyễn Tú
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2007
.- 130tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn gà nòi, phương pháp nuôi và chăm sóc / 13000đ
1. Chăm sóc. 2. Gà chọi. 3. Chăn nuôi.
636.5 T674N 2007
|
ĐKCB:
VV.006308
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006309
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HARMIGTON, MICHEAL Chế độ dinh dưỡng khoa học cho bé
/ Micheal Harmigton
.- H. : Lao động , 2008
.- 317tr ; 19cm.
Tóm tắt: Bao gồm 8 chương giới thiệu cách chế biến thức ăn và chế độ dinh dưỡng khoa học cho trẻ em: Dinh dưỡng thời kỳ thai nghén và cách chế biến những món ăn bổ dưỡng cho thai nhi; Nuôi con bằng sữa mẹ; Những thực phẩm có giá trị cần thiết cho trẻ nhỏ,... / 45000đ
1. Chế biến. 2. Chế độ. 3. Trẻ sơ sinh. 4. Chăm sóc.
613.2 M344240100LH 2008
|
ĐKCB:
VV.006221
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006379
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN, VY Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng
/ Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 60tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.
1. Bảo quản. 2. Cây vừng. 3. Chăm sóc. 4. Kỹ thuật trồng. 5. Phòng bệnh.
633.8 V950N 1996
|
ĐKCB:
VV.006117
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
ĐỖ, THANH LOAN Lần đầu làm mẹ
/ Đỗ Thanh Loan
.- Tái bản lần 1, có chỉnh lý và bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009
.- 184tr ; 19cm.
Tóm tắt: Những kiến thức về chăm sóc trẻ sơ sinh; chất dinh dưỡng cho trẻ; cách chế biến các loại bột, súp, cháo cho trẻ; những món ăn bổ dưỡng dành cho phụ nữ... / 25000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Phụ nữ. 3. Chăm sóc. 4. Trẻ sơ sinh. 5. |Chăm sóc trẻ em| 6. |Làm mẹ|
649 L452ĐT 2009
|
ĐKCB:
VV.005814
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ, TRẦN ĐỨC Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em theo y học cổ truyền/
/ Lê Trần Đức
.- Hà Nội : Y học , 1995
.- 293 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giúp các bà mẹ hiểu biết một số chứng bệnh thường gặp ở độ tuổi sinh đẻ, sớm phát hiện và biết cách xử trí kịp thời bằng phương pháp khoa học, có lợi cho sức khỏe, biết cách đề phòng bệnh, cách dùng thuốc và chữa trị theo phương pháp Đông y. / 21000VND
1. Chăm sóc. 2. Đông y. 3. Sức khỏe. 4. Y học.
619.5 CH114S 1995
|
ĐKCB:
VV.000148
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006053
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
KING, FELICITY SAVAGE Bí quyết nuôi trẻ bú mẹ/
/ Felicity Savage King ; Đặng Ngọc biên dịch
.- Hà Nội : Phụ nữ , 2005
.- 150 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn những bí quyết nuôi trẻ bú mẹ đồng thời kết hợp với ăn dặm tạo nền tảng sức khỏe và sinh lý cho trẻ để các bạn trở thành một người mẹ nuôi con thực thụ / 16000VND
1. Chăm sóc. 2. Nuôi trẻ. 3. Trẻ sơ sinh.
613.2 B300Q
|
ĐKCB:
VV.001816
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
DƯƠNG BẠCH LONG Hỏi - đáp pháp luật về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
/ Dương Bạch Long, Nguyễn Xuân Anh, Nguyễn Văn Hiển
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 210tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, bảo vệ quyền trẻ em trong lĩnh vực dân sự, hôn nhân và gia đình, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
1. Pháp luật. 2. Quyền trẻ em. 3. Giáo dục. 4. Chăm sóc. 5. Bảo vệ. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
I. Nguyễn Xuân Anh.
342.59708 L557DB 2011
|
ĐKCB:
VV.005548
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
TẠ, KIM THANH Cẩm nang chăm sóc và nuôi dạy con
/ Tạ Kim Thanh
.- H. : Thời đại , 2013
.- 247tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu bao quát những kiến thức khoa học cần biết về sự phát triển của trẻ, cách chăm sóc trẻ hàng ngày, những phương pháp giúp trẻ vui chơi và kích thích sự phát triển của trẻ / 65000đ
1. Trẻ em. 2. Chăm sóc. 3. |Nuôi dạy trẻ|
649 TH139TK 2013
|
ĐKCB:
VL.000233
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000234
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
19.
CẨM VÂN. Để có mái tóc đẹp
/ Cẩm Vân biên soạn.
.- H. : Lao động , 2009
.- 259tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về chăm sóc tóc; Bệnh về tóc; Làm đẹp tóc bằng món ăn; Thời trang tóc. / 38000đ
1. Chăm sóc. 2. Làm đẹp. 3. Tóc.
646.7 V209.C 2009
|
ĐKCB:
VV.004029
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Hỏi - đáp về luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
.- H. : Lao động Xã hội , 2012
.- 184tr ; 21cm
ĐTTS ghi : Bộ Lao động - Thương binh và xã hội Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em nói chung và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt nói riêng, những quy định chung và điều khoản thi hành được quy định trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
1. Bảo vệ. 2. Chăm sóc. 3. Giáo dục. 4. Pháp luật. 5. Trẻ em. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
342.59708 H538.-Đ 2012
|
ĐKCB:
VV.003790
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003789
(Sẵn sàng)
|
| |
21.
PHƯƠNG CHI Kỹ thuật chăm sóc đất và phân bón giống cây
/ Phương Chi biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức chung về phân bón, những nguyên tắc sử dụng phân bón hợp lý, cách bón phân cho các cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, hoa màu. Kỹ thuật chăm sóc đất cho cây trồng, cách pha trộn đất và kỹ thuật làm đất cho một số loại cây: cam, vú sữa, xoài, cà chua, củ cải,... / 32000đ
1. Chăm sóc. 2. Cây trồng. 3. Giống cây. 4. Kĩ thuật. 5. Phân bón. 6. [Sách hướng dẫn]
631.8 CH330P 2013
|
ĐKCB:
VV.003806
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003803
(Sẵn sàng)
|
| |
22.
Cẩm nang cho bé thời kỳ ăn dặm
/ ngọc hà sưu tầm và biên soạn.
.- H. : Văn hóa - thông tin , 2014
.- 206tr. : ảnh, bảng ; 16cm .- (Tủ sách Gia đình)
Tóm tắt: Tìm hiểu thời kì bé cần ăn dặm trong từng thời kì. Cách chuẩn bị bữa ăn, vấn đề nuôi dưỡng, chế độ ăn khoa học, những vấn đề về thực phẩm và kĩ năng giao tiếp trong ăn uống. / 38.000đ
1. Ăn uống. 2. Chăm sóc. 3. Sức khoẻ. 4. Trẻ em.
I. Kỳ Thư,.
649 C205.NC 2014
|
ĐKCB:
VV.003782
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003781
(Sẵn sàng)
|
| |
|
24.
NGUYỄN HỮU HOÀNG Kỹ thuật trồng ngô cao sản
/ Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
.- H. : Thời đại , 2010
.- 151tr : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm và phân loại các giống ngô; giới thiệu các giống ngô có phẩm chất tốt; kỹ thuật chăm sóc các giống ngô; sâu bệnh hại ngô và một số biện pháp phòng trừ và một số vấn đề cần lưu ý trong quá trình sản xuất ngô cao sản / 26000đ
1. Chăm sóc. 2. Kỹ thuật. 3. Ngô. 4. Trồng trọt.
I. Lương Xuân Lâm.
635.1 H453GNH 2010
|
ĐKCB:
VV.003264
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
27.
TEMPLAR, RICHARD Những quy tắc làm cha mẹ
: Những quy tắc giúp nuôi dạy con cái trở nên tự tin và hạnh phúc
/ Richard Templar; Hoàng Anh dịch
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2010
.- 323 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Đưa ra các quy tắc trong vấn đề dạy dỗ và giáo dục con cái, gồm rất nhiều lĩnh vực: chỉ yêu thương thôi chưa đủ, đừng cố gắng để có một đứa con hoàn hảo, con bạn cần sống với những lựa chọn của mình..giúp tạo ra mối quan hệ tốt trong gia đình
1. Quy tắc. 2. Hôn nhân và gia đình. 3. Nuôi dạy con trẻ. 4. Chăm sóc.
I. Hoàng Anh.
649 R344100RDT 2010
|
ĐKCB:
VV.002823
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002822
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002821
(Sẵn sàng)
|
| |
28.
LÙ THỊ LÌU Cây rau trong vườn nhà
: Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng
/ Lù Thị Lìu biên soạn
.- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 119tr : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị / 15000đ
1. Chăm sóc. 2. Kĩ thuật. 3. Nghề làm vườn. 4. Rau.
635 L412LT 2007
|
ĐKCB:
VV.002557
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|