Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Về đại thắng mùa xuân năm 1975 : chiến thắng của sức mạnh việt nam / hoàng phong hà (chủ biên) .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 200tr. ; 20cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nội vụ. Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ quốc gia II
  Tóm tắt: Ghi chép những sự kiện lịch sử diễn ra trong giai đoạn từ Hiệp định Pari năm 1973 được ký kết và kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, giải phóng toàn diện miền nam 1975.

  1. Kháng chiến chống Mĩ.  2. Lịch sử.  3. Hiệp định Pari.  4. Việt Nam.
   I. Bùi thượng Hải.   II. Nguyễn Thị Việt.   III. Trần Thị Vui.
   959.7043 V281.ĐT 2011
    ĐKCB: VV.005620 (Sẵn sàng)  
2. Nguyễn Lương Bằng tiểu sử / B.s.: Phạm Hồng Chương (ch.b.), Trần Minh Trưởng, Nguyễn Danh Tiên.. .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2015 .- 363tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam
  Tóm tắt: Viết về cuộc đời và sự nghiệp của đồng chí Nguyễn Lương Bằng. Suốt đời phấn đấu vì độc lập dân tộc vì tự do, hạnh phúc của nhân dân. Cuộc đời ông gắn với những hoạt động cực kỳ phong phú cả ở trong nước và ngoài nước.
/ đ.

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Nguyễn Bình.   III. Đỗ Xuân Tuất.   IV. Trần Thị Vui.
   959.704092 NG827.LB 2015
    ĐKCB: VV.005647 (Sẵn sàng)  
3. Về đại thắng mùa xuân năm 1975 : chiến thắng của sức mạnh việt nam / nguyễn duy tường , bùi thị hương , phạm thúy nga .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 570tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nội vụ. Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ quốc gia II
  Tóm tắt: Ghi chép những sự kiện lịch sử diễn ra trong giai đoạn từ Hiệp định Pari năm 1973 được ký kết và kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, giải phóng toàn diện miền nam 1975.

  1. Kháng chiến chống Mĩ.  2. Lịch sử.  3. Hiệp định Pari.  4. Việt Nam.
   I. Bùi thượng Hải.   II. Nguyễn Thị Việt.   III. Trần Thị Vui.
   959.7043 V281.ĐT 2005
    ĐKCB: VL.000515 (Đang mượn)