Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VŨ LÂN
     Nhạc cụ dân gian Êđê, M'nông ở Đắk Lắk / Vũ Lân, Trương Bi .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 303tr : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ dân gian như cồng chiêng, các nhạc cụ tương đương với cồng chiêng, một số nhạc cụ khác của dân tộc Êđê, M'Nông nhằm góp phần vào việc phát hiện, bảo tồn, khai thác, phát huy những giá tri văn hoá tinh thần các tộc người ở Tây Nguyên
   ISBN: 9786049028632

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Nhạc cụ dân gian.  4. {Đắk Lắc}
   I. Trương Bi.
   784.1959765 L209V 2015
    ĐKCB: VV.005248 (Đang mượn)  
2. Anh em Dăm Trao, Dăm Rao : Dăm Trao - Dăm Rao / Ama K'bin kể; Trương Bi, Ywơr Sưu tầm; dịch thuật và biên soạn .- Đăk Lăk : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 495tr. ; 24cm
  Tóm tắt: - Giới thiệu hai tác phẩm: anh em Dăm Trao, Dăm Rao - Văn bản tiếng Ê Đê - Văn bản tiếng Việt - Chú thích - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Ê Đê... Nguyên...

  1. Văn học dân gian.  2. Trường ca.  3. Sử thi.  4. Ê đê - dân tộc.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương BI.   II. Y Wơr.
   398.208999 A107E 2003
    ĐKCB: VL.000379 (Sẵn sàng)  
3. Chàng Tiăng bán tượng gỗ : Tiăng Tach krăk / Stbs: Trương Bi; Bùi Minh Vũ, Điểu Kâu .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 323tr. ; 23cm
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ,.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 CH106TI 2003
    ĐKCB: VL.000704 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000705 (Sẵn sàng)  
4. Anh Em Dăm Trao, Dăm Rao : Dăm Trao - Dăm Rao / Ama K'bin kể; Trương Bi, Ywơr Sưu tầm; dịch thuật và biên soạn .- Đăk Lăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 2003 .- 495trtr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Ywơr.   II. Trương BI.
   398.208999 A107E 2003
    ĐKCB: VL.000694 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000695 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000696 (Sẵn sàng)  
5. Dăm Tiông / Stbs:Trương Bi, KnaYwơn .- Đăk Lăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 203 .- 495trtr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Ywơn.
   398.208999 D114TI 2003
    ĐKCB: VL.000697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000699 (Sẵn sàng)  
6. Kể dòng con cháu mẹ Chêp : Nkoch rnoi den kon sau me chêp - Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưng, Điểu Jach kể; st: Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Phan Đăng Nhật viết đề đãn .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 551tr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.
   398.209597 K250D 2003
    ĐKCB: VL.000693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000700 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000708 (Sẵn sàng)  
7. Trâu bon tiăng chạy đến bon krơng, lơng con jiăng : Mbung rpu bon tiăng tât krơng, lơng kon jăng: Sử thi Mnông / St: Trương BI, Bùi Minh Vũ; Hát kể: Điểu Mpơih; phiên sang tiến Việt Điểu Kâu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 575tr. : chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ.
   398.20899593 TR125B 2006
    ĐKCB: VL.000041 (Sẵn sàng)  
8. Bing, Jông con Prăk, con Kho cướp Yang làm chồng. KLôp, Nhông cướp Bing, Jông con Diăng : Bing, Jông Kon Prăk, Kon kho pit Yang. Klôp, Nhông pit Bing, Jông Kon Diăng: Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Klưt, Điểu KLung; st: Trương Bi, Tô Đông Hải, Đỗ Hồng Kỳ; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2010 .- 891tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Tô Đông Hải.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 B311J 2010
    ĐKCB: VL.000029 (Sẵn sàng)  
9. Kră, Năng cướp Bing, Kông con Lông : Sử thi Mơ Nông / St: Đỗ Hồng Kỳ, Trương BI; Hát kể: Điểu Klứt; phiên sang tiến Việt Điểu Câu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 802tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 K100R 2005
    ĐKCB: VL.000027 (Sẵn sàng)  
10. Tiăng, Lêng lấy lại ché yăng be : Tiăng, lêng sok rlung yăng be: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLứt Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Phiên âm dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu, Thị Mai .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2011
    ĐKCB: VL.000026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000038 (Sẵn sàng)  
11. Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng : Srah duk kuăng sa bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; dịch: Điểu Kâu, Thị Mai; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 1042tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 CH125CH 2011
    ĐKCB: VL.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000025 (Sẵn sàng)  
12. Tiăng bán tượng gỗ. Cưới vợ cho Yang : Tiăng tăch krăk. Vănh ur Yang: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. Dân tộc Mơ Nông.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2011
    ĐKCB: VL.000018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000028 (Sẵn sàng)  
13. Tiăng lấy gươm tự chém : Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2006
    ĐKCB: VL.000020 (Sẵn sàng)  
14. Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung : Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Dôk mra sa yang kon rung: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi, Tô Đông Hải; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 ND500Y 2011
    ĐKCB: VL.000021 (Sẵn sàng)  
15. Đánh trộm cá hồ Lăch. Bán chiêng cổ bon Tiăng : Ntung krau nglau Lăch. Tăch ching yau bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưt hát kể; st: Đỗ Hồng kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Đinh Việt Hà biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 815tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 Đ107TR 2011
    ĐKCB: VL.000015 (Sẵn sàng)  
16. Lênh giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr : Lêng sok ndring bon Ting, Yông kon Gâr: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Thị Mai dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 L255GI 2011
    ĐKCB: VL.000014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000023 (Sẵn sàng)  
17. NGÔ VĂN DOANH
     Nghi lễ - lễ hội của người Chăm và người Ê Đê : Lễ hội Rija Nưgar của người Chăm, nghi lễ - lễ hội Ê Đê / Ngô Văn Doanh, Trương Bi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 891tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nghi lễ - lễ hội vòng đời người và nghi lễ - lễ hội vòng cây lúa, đồng thời phản ánh một số giải pháp bảo tồn, phát huy các giá trị văn hoá trong nghi lễ - lễ hội người Chăm và người Ê Đê

  1. Dân tộc Chăm.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Lễ hội.  4. Nghi lễ.  5. {Việt Nam}
   I. Trương Bi.
   394.269597 D464NV 2012
    ĐKCB: VV.005120 (Sẵn sàng)  
18. Sử thi M'Nông : Lêng Kon Rung bị bắt cóc bán = Bu tăch lêng kon rung... / S.t., b.s., chỉnh lí: Trương Bi,Tô Đông Hải, Trần Tấn Vịnh, Bùi Minh Vũ ; Kể: Điểu K'Luk,... ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 971tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Trương Bi.   III. Trần Tấn Vịnh.   IV. Tô Đông Hải.
   398.209597 S862.TM 2012
    ĐKCB: VV.005000 (Sẵn sàng)