Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. 10 truyện ngắn tuyển chọn / Nguyễn Thị Thu Huệ, Dạ Ngân, Lê Minh Khuê... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1994 .- 231tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   I. Lê Minh Khuê.   II. Dạ Ngân.   III. Nguyễn Quang Thân.   IV. Đỗ Bảo Châu.   V. Đặng Thanh Quê.
   895.9223 10.TN 1994
    ĐKCB: VV.000129 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005864 (Sẵn sàng)  
2. Kim Dung tác phẩm & dư luận : Nhiều tác giả / Nhiều tác giả; Trần Thức sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Văn học , 2001 .- 237tr. ; 19cm
/ 27000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Tiểu thuyết|  3. Trung Quốc|  4. Văn hoc hiện đại|
   I. Trần Thức sưu tầm.   II. tuyển chọn.   III. Nhiều tác giả.
   895.1 K310D
    ĐKCB: VV.000857 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN PHỤ HY
     Dạy học môn Toán ở bậc tiểu học / Nguyễn Phụ Hy (Ch.b), Bùi Thị Hường, Nguyễn Thị Trang .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000 .- 418tr : bảng, hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề chung về dạy học môn toán ở bậc tiểu học. Dạy học, giải các dạng toán và những sai lầm thường gặp khi giải toán ở bậc tiểu học
/ 47000đ

  1. |Phương pháp giảng dạy|  2. |Tiểu học|  3. Toán|
   I. Nguyễn Thị Trang.   II. Bùi Thị Hường.
   372.7 D112H
    ĐKCB: VV.000844 (Sẵn sàng)  
4. Nguyên Hồng tấm lòng qua trang viết : Nhà văn Việt Nam. Tác phẩm và dư luận / Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Minh Châu, Ngô Thảo...; Nguyễn Ánh Ngân tuyển chọn, b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 523tr. ; 21cm
/ 57000đ

  1. 1918-1982.  2. Kí sự.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Nguyên Hồng.  5. Nhà văn.
   I. Chu Nga.   II. Nguyễn Minh Châu.   III. Vương Trí Nhàn.   IV. Phan Cự Đệ.   V. Ngô Thảo.
   895.922803 NG527H
    ĐKCB: VV.000835 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THIỆN LUÂN
     Các loại thực phẩm thuốc và thực phẩm chức năng ở Việt Nam / Nguyễn Thiện Luân, Lê Doãn Diên, Phan Quốc Kinh .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 302tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 295-298
  Tóm tắt: Trình bày những loại thực phẩm vừa có giá trị dinh dưỡng vừa có hoạt tính sinh học có tác dụng như là các loại thuốc để bảo vệ sức khoẻ, ngăn ngừa bệnh tật. Các thực phẩm chức năng có tác dụng tăng sinh lực, chống già, an thần, chống stress

  1. |Việt Nam|  2. |Thực phẩm|  3. thuốc|  4. bảo vệ sức khoẻ|
   I. Phan Quốc Kinh.   II. Lê Doãn Diên.
   615 C101L 1999
    ĐKCB: VV.000477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000476 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000475 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000474 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001070 (Sẵn sàng)  
6. MÃ HỒNG
     Tình hình và triển vọng kinh tế Trung Quốc : Sách trắng kinh tế : Sách tham khảo / Mã Hồng, Tôn Thượng Thanh ; Nguyễn Huy Quy dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 380tr ; 22cm
  Tóm tắt: Phân tích tình hình kinh tế, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, lưu thông thị trường, tình hình vật giá, tài chính, ngân hàng, tiền tệ, đầu tư tài sản cố định, tình hình dân số và việc làm của Trung Quốc

  1. |Kinh tế|  2. |sách tham khảo|  3. triển vọng|  4. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Huy Quy.   II. Tôn Thượng Thanh.
   337 T312H 1998
    ĐKCB: VV.000464 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000463 (Sẵn sàng)  
7. BARAN, JAMAS
     Tập truyện ngắn nước ngoài chọn lọc / Jamas Baran, Eric Kos, Anguxtô Mônterôxô.. .- H. : Văn học , 1998 .- 391tr ; 19cm
  1. |Văn học hiện đại|  2. |Bôxnia|  3. truyện ngắn|  4. Hungari|
   I. Kos, Eric.   II. Mônterôxô, Anguxtô.   III. Sagan, F..   IV. Ohara, Jôn.   V. Milơ, Actơ.
   808.83 T117TR 1998
    ĐKCB: VV.000363 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG VIỆT HẰNG
     Tự tay nhóm lửa : Thơ / Hoàng Việt Hằng .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 75tr. ; 19cm
/ 11.000đ

  1. Thơ ca.  2. Việt Nam.  3. Văn học.
   I. Hoàng Việt Hằng.
   895.9221 T550T
    ĐKCB: VV.000164 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HUY HẢO
     Đông Y trong trị bệnh Nam giới / Lê Huy Hảo, Đặng Tuấn Hưng .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2003 .- 176tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Bệnh Nam giới.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.
   I. Đặng Tuấn Hưng.
   619.6 Đ455Y 2003
    ĐKCB: VV.000145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001214 (Sẵn sàng)  
10. THU CÚC
     Năm ngọ nói chuyện ngựa / Thu Cúc, Bình An .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 223tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Truyền thuyết.  2. Sinh vật sự kiện.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Ngựa.  5. Truyện cổ.
   I. Bình An.
   398.209 N114NG
    ĐKCB: VV.002439 (Sẵn sàng)  
11. CROSSEN, CYNTHIA
     Người giàu và cách họ làm giàu : Xưa và nay / Cynthia Crossen ; Mạnh Chương dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 323tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Là một cái nhìn thú vị và đầy ắp thông tin về những người vô cùng giàu và cách họ kiếm tiền, sử dụng tiền, đôi lúc vung vãi tiền như thế nào
/ 32000đ

  1. Con người.  2. Xã hội học.  3. Đời sống xã hội.  4. |Crossen, Cynthia|
   I. Dịch.   II. Tác giả.
   
    ĐKCB: VV.002488 (Sẵn sàng)  
12. ĐAN TÂM
     Công đoàn với công nghệ thông tin / Đan Tâm, Phan Hữu Dương .- H. : Lao động , 2004 .- 159tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày sự ra đời và phát triển của công nghệ thông tin thế giới và ở Việt Nam, cung cấp một số nhận thức phổ cập cần thiết bước đầu về công nghệ thông tin cho người lao động và một số văn kiện của Đảng và Nhà nước về công nghệ thông tin.
/ 16000đ.

  1. Công đoàn.  2. Công nghệ thông tin.  3. Ứng dụng.  4. Việt Nam.
   I. Pham Hữu Dương.
   
    ĐKCB: VV.001037 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN HỮU HỒNG
     Nấm ăn nấm dược liệu công dụng và công nghệ nuôi trồng / Nguyễn Hữu Hồng, Đinh Xuân Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 187tr. ; 19cm
/ 14000đ.

  1. Kĩ thuật.  2. Nấm ăn.  3. Trồng trọt.
   I. Đinh Xuân Linh.
   
    ĐKCB: VV.000717 (Sẵn sàng)  
14. LUÂN TÂN
     Xoa bóp bấm huyệt trị liệu bệnh trẻ em / Luân Tân, Vinh Lợi ; Tiểu Minh dịch .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 430tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Thủ pháp xoa bóp, bấm huyệt; những huyệt vị thường dùng: Các huyệt vị chân, xoa bóp bấm huyệt trị liệu những bệnh thường gặp, những hiểu biết thông thường về bảo vệ sức khoẻ.
/ 31000đ.

  1. Xoa bóp.  2. Y học.  3. Bệnh trẻ em.  4. Điều trị.  5. Bấm huyệt.
   I. Tiểu Minh.   II. Vinh Lợi.
   
    ĐKCB: VV.000600 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»