Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'nông / Sưu tầm và biên dịch: Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu, Nơ Yu, Đăm Pơ Tiêu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 795tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hoá dân gian. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: M'nông và Việt
/ 71600đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. |sử thi|  4. |M'nông|
   I. Nơ Yu.   II. Điểu Kâu.   III. Đăm Pơ Tiêu.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   808.81 K951ĐH 1997
    ĐKCB: VV.006045 (Sẵn sàng)  
2. Lêng con Rung bị bắt đi bán : Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt: Hát kể; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi: Sưu tầm; Điểu Kâu, Thị Mai: Phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa)
  Tóm tắt: - Giới thiệu sử thi Lêng con Rung bị bắt đi bán - Văn bản tiếng Mơ Nông - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Tây Nguyên... - Văn bản tiếng Việt - Chú thích

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Mơ Nông - dân tộc.  4. Trường ca.  5. {Tây Nguyên}  6. |Dân tộc Mơ Nông|
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.
   398.20899593 L306.CR 2011
    ĐKCB: VL.000190 (Sẵn sàng)  
3. Dăm yi chặt đọt mây : Kđăm yi koh guôl: Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wown Kna; Ama Bik phiên âm; Y Jer Niê kđăm dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 481tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.208999 D114Y 2011
    ĐKCB: VL.000022 (Sẵn sàng)  
4. Ting, Rung chết : Khit Ting, Rung: Sử thi Mơ Nông . Q.1 / Điểu MPiơih hát kể; St: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc, Phan Thị Hồng; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Đỗ Hồng Kỳ biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 1465tr : chân dung ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: viện khoa học xã hội Việt nam-Viện nghiên cuuws văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Phan Thị Hồng.
   398.2095976 T311R 2006
    ĐKCB: VL.000031 (Sẵn sàng)  
5. Con hổ cắn mẹ Rong : Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông : Q. 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1207tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C403H 2006
    ĐKCB: VL.000030 (Sẵn sàng)  
6. Bing, Jông con Prăk, con Kho cướp Yang làm chồng. KLôp, Nhông cướp Bing, Jông con Diăng : Bing, Jông Kon Prăk, Kon kho pit Yang. Klôp, Nhông pit Bing, Jông Kon Diăng: Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Klưt, Điểu KLung; st: Trương Bi, Tô Đông Hải, Đỗ Hồng Kỳ; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2010 .- 891tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Tô Đông Hải.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 B311J 2010
    ĐKCB: VL.000029 (Sẵn sàng)  
7. Kră, Năng cướp Bing, Kông con Lông : Sử thi Mơ Nông / St: Đỗ Hồng Kỳ, Trương BI; Hát kể: Điểu Klứt; phiên sang tiến Việt Điểu Câu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 802tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 K100R 2005
    ĐKCB: VL.000027 (Sẵn sàng)  
8. Tiăng, Lêng lấy lại ché yăng be : Tiăng, lêng sok rlung yăng be: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLứt Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Phiên âm dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu, Thị Mai .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2011
    ĐKCB: VL.000026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000038 (Sẵn sàng)  
9. Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng : Srah duk kuăng sa bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; dịch: Điểu Kâu, Thị Mai; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 1042tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 CH125CH 2011
    ĐKCB: VL.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000025 (Sẵn sàng)  
10. Con diều lá cướp Bing con Jri : Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông : Q. 1 / St: Đỗ Hồng Kỳ, Hát kể: Điểu KLứt; phiên sang tiến Việt Điểu Kâu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1214tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430D 2009
    ĐKCB: VL.000016 (Sẵn sàng)  
11. Cướp bung con Kiêt . Pit Bung Kon Kiêt : Q. 1 / Điểu KLứt nghệ nhân hát kể, Đỗ Hồng Kỳ s.t, Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 851tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C562B 2007
    ĐKCB: VL.000017 (Sẵn sàng)  
12. Tiăng bán tượng gỗ. Cưới vợ cho Yang : Tiăng tăch krăk. Vănh ur Yang: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. Dân tộc Mơ Nông.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2011
    ĐKCB: VL.000018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000028 (Sẵn sàng)  
13. Con diều lá cướp Bing con Jri : Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông : Quyển 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st và biên tập; ghi âm: Lê Văn Kỳ, ...[ và những người khác]; phiên âm: Điểu Phước, Thị Mai; Điểu Kâu dịch .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1215tr. : có ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430D 2009
    ĐKCB: VL.000019 (Sẵn sàng)  
14. Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung : Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Dôk mra sa yang kon rung: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi, Tô Đông Hải; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 ND500Y 2011
    ĐKCB: VL.000021 (Sẵn sàng)  
15. Đánh trộm cá hồ Lăch. Bán chiêng cổ bon Tiăng : Ntung krau nglau Lăch. Tăch ching yau bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưt hát kể; st: Đỗ Hồng kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Đinh Việt Hà biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 815tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 Đ107TR 2011
    ĐKCB: VL.000015 (Sẵn sàng)  
16. Lênh giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr : Lêng sok ndring bon Ting, Yông kon Gâr: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Thị Mai dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 L255GI 2011
    ĐKCB: VL.000014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000023 (Sẵn sàng)  
17. Ting, Rung chết : Khit Ting, Rung: Sử thi Mơ Nông . Q.2 / Điểu MPiơih hát kể; St: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc, Phan Thị Hồng; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Đỗ Hồng Kỳ biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 2906tr ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viên khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Phan Thị Hồng.
   398.20899593 T311R 2006
    ĐKCB: VL.000005 (Sẵn sàng)  
18. Con Hổ cắn mẹ Rong : Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông . Q.2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 1595tr : chân dung ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viên khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C403H 2006
    ĐKCB: VL.000003 (Sẵn sàng)