Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
66 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. JOHANNA SPYRI
     HEIDI chuyện về một Cô bé ở miền núi Thụy sĩ : Johanna Spyri .- H. : Hà Nội , 1999 .- 47tr : Tranh màu ; 27cm
/ 50000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thụy Sĩ}  4. [Sách thiếu nhi]
   830 SP600R 1999
    ĐKCB: TN.000637 (Sẵn sàng)  
2. PARKER STEVE
     Cơ thể con người / PARKER STEVE, Nguyễn Mạnh Chương: Dịch .- H. : kim đồng , 2006 .- 56tr : tranh vẽ ; 20cm .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu tạo và chức năng, đặc điểm sinh lý và sinh học của từng bộ phận trong cơ thể người như: tế bào, da, xương, cơ bắp...
/ 12000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Cơ thể người.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Mạnh Chương.
   612 KH124.PC 2006
    ĐKCB: TN.000683 (Sẵn sàng)  
3. Bởi đã có điện! : [Truyện tranh] / Vũ Bội Tuyền biên dịch. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội.)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội về các thiết bị điện như máy giặt, nồi cơm điện, quạt...
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   741.5 B627330.ĐC 2007
    ĐKCB: TN.000679 (Sẵn sàng)  
4. Tích tắc... tích tắc! : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội: thời gian, ngày, tháng, năm, các mùa trong năm
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 T344.T 2007
    ĐKCB: TN.000671 (Sẵn sàng)  
5. Những điều lạ em muốn biết. . T.3 / Phạm Văn Bình biên dịch. .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 287tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức khoa học về động vật, thực vật, trái đất, địa lý, thiên văn khí tượng, vệ sinh giữ gìn sức khỏe, về khoa học kỹ thuật.
/ 20000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. [Sách thiếu nhi]
   I. Phạm, Văn Bình,.
   001 NH891.ĐL 2000
    ĐKCB: VV.006451 (Sẵn sàng)  
6. ĐI-TƠ-RÍC, A.
     Mực trắng giấy đen / A. Đi-Tơ-Ríc .- H. : Văn học , 2002 .- 123tr. : Minh họa ; 27cm.
/ 40000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Nga.  3. {Nga}  4. [Sách thiếu nhi]
   891.7 GI126TR 2002
    ĐKCB: TN.000604 (Sẵn sàng)  
7. JOHANNA SPYRI
     HEIDI chuyện về một Cô bé ở miền núi Thụy sĩ / Johanna Spyri .- H : Hà nội , 1999 .- 47tr : tranh màu ; 27cm
/ 50000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thụy Sĩ}  4. [Sách thiếu nhi]
   830 SP600R 1999
    ĐKCB: TN.000612 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000614 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000615 (Sẵn sàng)  
8. Ai cũng yêu chú mèo : Tập bài hát mẫu giáo .- H. : Âm nhạc , 2006 .- 38tr ; 27cm.
/ 10000đ

  1. Âm nhạc Việt nam.  2. Bài hát thiếu nhi.  3. [Sách thiếu nhi]
   781.93 A113.CY 2006
    ĐKCB: TN.000601 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000602 (Sẵn sàng)  
9. Nhà ảo thuật hạt lúa mì : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 NH101.ẢT 2007
    ĐKCB: TN.000405 (Sẵn sàng)  
10. DICKMANN, NANCY
     Vòng đời của loài chim cánh cụt = A Penguin's Life / Nancy Dickmann .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24tr ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài chim cánh cụt từ trứng đến khi phát triển thành chim cánh cụt
/ 22000đ

  1. Động vật.  2. Sách song ngữ.  3. Chim cánh cụt.  4. Khoa học thường thức.  5. [Sách thiếu nhi]
   598.47 N127C950D 2012
    ĐKCB: TN.000563 (Sẵn sàng)  
11. XUÂN TÙNG
     Đất nước quê em / Xuân Tùng; Bìa và Mh: Công Cừ .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 94tr ; 19cm
/ 3700đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Công Cừ.
   808.8 Đ118N 2002
    ĐKCB: TN.000316 (Sẵn sàng)  
12. VẠN THÀNH
     Bộ lạc người cây .- H. : Thanh niên , 2000 .- 163 ; 17 cm. .- (Văn học thiếu nhi)
/ 12000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. [Sách thiếu nhi]
   808.8 B450L 2000
    ĐKCB: TN.000550 (Sẵn sàng)  
13. VĨNH QUYỀN
     Mạch nước trong .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 263tr. ; 19cm .- (Danh nhân lịch sử Việt nam)
/ 10000đ

  1. Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam.  2. Danh nhân lịch sử.  3. [Sách thiếu nhi]
   895.9223 QU967V 2002
    ĐKCB: TN.000543 (Sẵn sàng)  
14. GOWAR, MICH
     HUYỀN THOẠI ATLANTIC / Mich Gowar; Trịnh Ngọc Minh dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 95tr ; 18cm
/ 10.000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Anh}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Trịnh Ngọc Minh dịch.
   820 M344G 2004
    ĐKCB: TN.000527 (Đang mượn)  
15. BÍCH THUẬN
     Người bé nhất nhà / Bích Thuận; Mh: NGuyễn Trung Dũng .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 422tr ; 19cm
/ 2500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Trung Dũng.
   808.8 B302TH 2000
    ĐKCB: TN.000523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000021 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN ĐÌNH NHÂN
     Chú mèo hoang : Tập truyện ngắn / Trần Đình Nhân, Mh: Hồng Hưng .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 50tr .- (Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi năm 1996-1997)
/ 2000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. [Sách thiếu nhi]  3. |Truyện ngắn|
   I. Hồng Hưng.
   808.8 CH500M 1997
    ĐKCB: TN.000500 (Sẵn sàng)  
17. DƯƠNG THUẤN
     Bà lão và chích chèo / Trần Đình Nhân, Mh: Hồng Linh .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 47tr .- (Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi năm 1996-1997)
/ 2000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. [Sách thiếu nhi]
   I. Hồng Linh.
   808.8 B100L 1997
    ĐKCB: TN.000502 (Sẵn sàng)  
18. Những điều lạ em muốn biết. . T.2 / Phạm Văn Bình biên dịch. .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 316tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức khoa học về động vật, thực vật, trái đất, địa lý, thiên văn khí tượng, vệ sinh giữ gìn sức khỏe, về khoa học kỹ thuật.
/ 57000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. [Sách thiếu nhi]
   I. Phạm, Văn Bình,.
   001 NH891.ĐL 2011
    ĐKCB: TN.000467 (Sẵn sàng)  
19. Sự tích chú Cuội cung trăng .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 16tr : Tranh màu ; 21cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất)
/ 16000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thiếu nhi]
   398.209597 S865.TC 2012
    ĐKCB: TN.000434 (Sẵn sàng)  
20. MENDOZA RON
     HEIDI Cô bé trên núi cao .- H : Hồng Đức , 2012 .- 47tr : tranh vẽ màu ; 24cm
/ 50000

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Văn học nước ngoài|  3. |Văn học thiếu nhi|
   853 R550M 2012
    ĐKCB: TN.000428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000430 (Sẵn sàng)  
21. Cây xanh nhìn thấy... : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C234.XN 2007
    ĐKCB: TN.000411 (Sẵn sàng)  
22. Câu chuyện về cây và cỏ : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C227.CV 2007
    ĐKCB: TN.000410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000670 (Đang mượn)  
23. Ai là bạn của bàn chân? : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức giúp trẻ nhận biết về giày, dép, ủng giúp bé bảo vệ đôi bàn chân của mình
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 A113.LB 2007
    ĐKCB: TN.000359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000406 (Sẵn sàng)  
24. Trò chơi rèn luyện khả năng tưởng tượng : 3-6 tuổi / Lời và tranh: Thời đại truyền kỳ ; Hải Minh dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 71tr. : hình vẽ ; 17cm .- (Sân chơi trí tuệ của chim đa đa)
  Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi rèn luyện khả năng tưởng tượng cho các em thiếu nhi như: quan sát, đếm số, nhận biết-phân loại đồ vật...
/ 22000đ

  1. Trẻ em.  2. Trò chơi trí tuệ.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Hải Minh.   II. Thời đại truyền kì.
   372.21 TR421.CR 2006
    ĐKCB: TN.000351 (Sẵn sàng)  
25. TRỊNH, NGỌC MINH.
     Lịch sử con người / Trịnh Ngọc Minh. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 183tr. : Tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những khám phá về thời tiền sử, sự tiến hoá người và khỉ, những con linh trưởng đứng thẳng, cuộc sống của người, vượn phương nam...
/ 26000đ

  1. Lịch sử nhân loại.  2. Lịch sử tiến hoá.  3. [Sách thiếu nhi]
   569.9 M398.TN 2007
    ĐKCB: VV.002254 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000139 (Sẵn sàng)  
26. Những điều lạ em muốn biết. . T.3 / Phạm Văn Bình biên dịch. .- Tái bản .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 309tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức khoa học về động vật, thực vật, trái đất, địa lý, thiên văn khí tượng, vệ sinh giữ gìn sức khỏe, về khoa học kỹ thuật.
/ 57000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. [Sách thiếu nhi]
   I. Phạm, Văn Bình,.
   001 NH891.ĐL 2011
    ĐKCB: TN.000135 (Đang mượn)  
27. Khám phá loài khủng long / B.s.: Quan Nãi Kỳ, Nguyễn Quốc Siêu .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 163tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và khám phá những bí ẩn về loài khủng long dành cho thiếu nhi
/ 28500đ

  1. Khủng long.  2. Động vật.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Quan Nãi Kỳ.   II. Nguyễn Quốc Siêu.
   567.91 KH104.PL 2007
    ĐKCB: TN.000028 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000075 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TN.000070 (Sẵn sàng)  
28. TRỊNH HỒNG HẠNH
     Tìm hiểu hành tinh trái đất / Trịnh Hồng Hạnh b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 159tr. ; 18cm .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Phổ biến cho các em nhỏ những kiến thức cơ bản về khoa học trái đất và các hiện tượng thiên nhiên
/ 27000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Trái đất.  3. [Sách thiếu nhi]
   550 H144TH 2007
    ĐKCB: TN.000033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000066 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000046 (Đang mượn)  
29. Khám phá thiên văn / Triệu Thế Anh, Nguyễn Văn Mậu biên soạn. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 182 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và khám phá thế giới thiên văn học dành cho các em thiếu nhi
/ 32000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Thiên văn.  3. [Sách thiếu nhi]  4. |Sách thiếu nhi|  5. |Thiên văn|  6. Thiên văn học|
   I. Triệu, Thế Anh..   II. Nguyễn, Văn Mậu..
   520 KH124.PT 2007
    ĐKCB: TN.000032 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000074 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000067 (Đang mượn)  
30. TRƯƠNG CHI NHẤT
     Khám phá trái đất / B.s.: Trương Chi Nhất, Vương Hồng Lập, Nguyễn Văn Mậu .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 147tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Các kiến thức về trái đất và các hiện tượng xảy ra trên và xung quanh trái đất, từ trường của trái đất, sự chuyển động của trái đất, động đất và núi lửa...
/ 26000đ

  1. Tài nguyên.  2. Động đất.  3. Trái đất.  4. Núi lửa.  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Vương Hồng Lập.   II. Nguyễn Văn Mậu.   III. Trương Chi Nhất.
   550 NH225TC 2007
    ĐKCB: TN.000022 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000077 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.000047 (Đang mượn)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»