19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Toán học
/ Biên dịch : Từ Văn Mạc, Trần Thị Ái
.- H. : Lao động , 2001
.- 470 tr : bảng, hình vẽ ; 23 cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
Tóm tắt: Cung cấp một số các tri thức toán học phổ thông liên quan tới các vấn đề khoa học tự nhiên cơ bản, các lĩnh vực khoa học kỹ thuật cũng như những tri thức về xã hội và các vấn đề gần gũi với đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta ISBN: 9786045935798 / 38000đ
1. Toán. 2. [Sách thường thức]
I. Trần Thị Ái. II. Từ Văn Mạc.
510 T456.H 2001
|
ĐKCB:
VV.000761
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
VV.000760
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
NGUYỄN HỮU THỌ Vật lý và hỏi đáp
/ Nguyễn Hữu Thọ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2011
.- 211tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Những giải đáp thắc mắc liên quan đến kiến thức vật lí từ những hiện tượng trong sinh hoạt hằng ngày cho đến những hiện tượng thiên nhiên, các hiện tượng của máy móc điện, điện tử,... / 40000đ
1. Kiến thức phổ thông. 2. Vật lý. 3. [Sách thường thức]
530 TH400NH 2001
|
ĐKCB:
VL.000412
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
10.
LÊ HÒA Chữa bệnh tại nhà
/ Lê Hòa
.- H. : Văn hóa thông tin , 2008
.- 195tr. ; 21cm
Tóm tắt: Kiến thức về các bệnh nội khoa thường gặp trong gia đình, bệnh về tiêu hoá, khớp, tim, phổi,thần kinh cơ, nội tiết, thận máu ...Và một số các bệnh thông thường khác (sốt, đau bụng, cao huyết áp, ho, đau khớp, loét dạ dày tá tràng, cách xử trí, điều trị thông thường các bệnh nội khoa. / 27000đ
1. Bệnh nội khoa. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
616 H453G.DM 2008
|
ĐKCB:
VV.002240
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
XUÂN TRƯỜNG 168 câu hỏi lý thú về vật lý
/ Xuân Trường
.- H. : Văn hoá thông tin , 2009
.- 299tr. : hình vẽ ; 21cm .- (10 vạn câu hỏi tại sao?)
Tóm tắt: Những giải đáp thắc mắc liên quan đến kiến thức vật lí từ những hiện tượng trong sinh hoạt hằng ngày cho đến những hiện tượng thiên nhiên, các hiện tượng của máy móc điện, điện tử,... / 42000đ
1. Kiến thức phổ thông. 2. Vật lý. 3. [Sách thường thức]
530 TR920X 2009
|
ĐKCB:
VV.001959
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
XUÂN TRƯỜNG 224 câu hỏi lý thú về hoá học
/ Xuân Trường
.- H. : Văn hoá thông tin , 2009
.- 299tr. ; 21cm .- (10 vạn câu hỏi tại sao?)
Tóm tắt: Những giải đáp thắc mắc liên quan đến kiến thức sinh học từ những hiện tượng trong sinh hoạt hằng ngày, hiện tượng tâm sinh lí người cho đến những hiện tượng thiên nhiên, các hiện tượng của máy móc điện, điện tử,... / 42000đ
1. Hoá học. 2. Kiến thức phổ thông. 3. [Sách thường thức]
540 TR920X 2009
|
ĐKCB:
VV.001960
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang.
. T.1
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 212tr. ; 19cm
Tóm tắt: Viết về những suy nghĩ, tâm trạng của một thầy thuốc tây y khi đối diện với nỗi hoang mang, thắc mắc, dằn vặt về bệnh tật của bệnh nhân, của người thân và cách điều trị giúp họ có một tinh thần thoải mái yên tâm trị bệnh. / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.001386
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang.
. T.2
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 208tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những chuyện y học về cách chăm sóc da, viêm xương khớp, gìn giữ kháng sinh, hiểu biết về ung thư, hít khói thuốc lá có hại, cách điều chỉnh giữa tâm lí, tâm hồn và sức khoẻ... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.001387
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang.
. T.3
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 211tr. ; 19cm
Tóm tắt: Viết về vấn đề sức khoẻ tuổi mãn kinh, con khuyết tật do mẹ uống rượu, dịch cúm, HIV-AIDS, niềm tin và sức khoẻ, phòng ngừa và phục hồi tai biến mạch máu não, rối loạn cương dương... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.001388
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang.
. T.4
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 197r. ; 19cm
Tóm tắt: Những chuyện về sống lâu trăm tuổi, nuôi con bằng sữa mẹ, tập luyện cơ thể, thời tiết và sức khoẻ, ruột già bị ung thư, tai biến động mạch não... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.001389
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang
. T.5
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 212tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những chuyện của bác sĩ viết về bệnh trầm cảm và ước tình, ung thư nhũ hoa, cao huyết áp, vi khuẩn quanh ta, phụ nữ và việc làm, rủi ro thời trang, làm đẹp... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.001390
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Khoa học công trình
/ Nguyễn Trung Phước biên dịch
.- H. : Giáo dục , 2001
.- 472 tr. : hình vẽ, tranh vẽ ; 21cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao: Bộ mới. Tri thức thế kỉ 21)
Tóm tắt: Những kiến thức về các phương tiện giao thông như: các loại xe ôtô, xe đạp, tàu điện, tàu hoả, máy bay, tàu ngầm; về hệ thống định vị toàn cầu, về đường sá, về xây dựng, về bê tông cốt thép,... / 38000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Khoa học công trình. 3. [Sách thường thức]
I. Nguyễn Trung Phước. II. Trần Thị Thanh Liêm.
550 KH427.HC 2001
|
ĐKCB:
VV.000865
(Sẵn sàng)
|
| |
|