Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
134 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Vì hạnh phúc gia đình .- H. : Hà Nội , 2009 .- 117 tr. ; 19cm .- (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Cục Văn hóa cơ sở)
  1. |Ký sự|  2. |Văn học|  3. Việt Nam|
   895.922 803 V331.HP 2009
    ĐKCB: VV.006489 (Sẵn sàng)  
2. KIỀU LIÊN SƠN
     Phía sau chiến tranh : Bút ký / Kiều Liên Sơn .- H. : Hội nhà văn , 2005 .- 329tr ; 21cm
/ 50.000đ

  1. |Việt nam|  2. |Bút ký|  3. Văn học hiện đại|
   895.9228 S648KL 2005
    ĐKCB: VV.006230 (Đang mượn)  
3. NGỌC CHẤN
     Vĩ thanh người lính : Thơ / Ngọc Chấn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 76tr ; 19cm
/ 12.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. |Việt Nam|  3. |Thơ|
   895.9221 CH213N 2000
    ĐKCB: VV.006103 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO VŨ
     Một mùa mưa : Tiểu thuyết / Đào Vũ .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1993 .- 419tr ; 19cm
/ 21.000d

  1. Văn học hiện đại.  2. |Việt Nam|  3. |Tiểu thuyết|
   895.9223 V673Đ 1993
    ĐKCB: VV.006061 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006052 (Sẵn sàng)  
5. LÝ KHẮC CUNG
     Chuyện chợ giời : Truyện / Lý Khắc Cung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1993 .- 146tr ; 19cm
/ 8.000d

  1. Văn học hiện đại.  2. |Việt Nam|  3. |Truyện|
   895.9223 C749LK 1993
    ĐKCB: VV.005996 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005997 (Sẵn sàng)  
6. MẠC VĂN CHUNG
     Thung lũng mây mù : Tập truyện / Mạc Văn Chung .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 147tr ; 19cm
/ 14000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|
   895.9223 CH749MV 1995
    ĐKCB: VV.005984 (Sẵn sàng)  
7. VI HỒNG
     Dòng sông nước mắt : Tiểu thuyết / Vi Hồng .- H. : Bắc Thái , 1993 .- 242tr. ; 19cm .- (Tiểu tuyết)
/ 14000đ

  1. Việt nam.  2. |Tiểu thuyết|  3. |văn học hiện đại|  4. Việt Nam|
   895.9223 H607V 1993
    ĐKCB: VV.005977 (Sẵn sàng)  
8. THẾ LỮ
     Trại Bồ Tùng Linh : Tiểu thuyết / Thế Lữ .- H. : Văn học , 1993 .- 195tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 11.000d

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Tiểu thuyết|
   895.9223 L863T 1993
    ĐKCB: VV.005971 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG MINH TƯỜNG
     Gã viết thuê : Tập truyện ngắn / Hoàng Minh Tường .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1999 .- 216tr ; 19cm
/ 18.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ngắn|
   895.9223 T920HM 1999
    ĐKCB: VV.005938 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ HỒNG
     Biển đêm : Thơ / Nguyễn Thị Hồng .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 69tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. |thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 H607NT 1996
    ĐKCB: VV.005922 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005925 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN HUY QUANG
     Nước mắt đỏ : Tiểu thuyết / Trần Huy Quang .- In lần 2 .- H. : Lao động , 1994 .- 191tr ; 19cm
/ 2000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Việt Nam|
   895.9223 QU133TH 1994
    ĐKCB: VV.005893 (Sẵn sàng)  
12. HỒ DZẾNH
     Cuốn sách không tên : Truyện / Hồ Dzếnh .- H. : Văn học , 1993 .- 76tr ; 19cm
   Tên thật tác giả: Hà Triệu Anh
/ 4.000d

  1. |Truyện|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.922 DZ312H 1993
    ĐKCB: VV.005874 (Sẵn sàng)  
13. Các văn bản mới nhất về nhà ở và đất ở : Hướng dẫn thực hiện . T.3 .- H. : Xây dựng , 1996 .- 256tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo trung ương và chính sách nhà ở và đất ở
  Tóm tắt: Gồm các văn bản của chính phủ, Ban chỉ đạo Trung ương và các bộ, ngành Trung ương về nhà ở và đất 245=00
/ 20000đ

  1. Đất ở.  2. Nhà ở.  3. Văn bản pháp luật.  4. {Việt Namở}  5. |luật|  6. |luật ruộng đất|  7. đất nhà|  8. việt nam|
   346.59704 C107.VB 1996
    ĐKCB: VV.005845 (Sẵn sàng)  
14. TẠ VĂN THÔNG
     Huyền thoại một dòng sông : Tiểu thuyết / Tạ Văn Thông .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 167tr ; 19cm
/ 6000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|
   895.9223 TH606TV 1995
    ĐKCB: VV.005832 (Sẵn sàng)  
15. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Bộ luật tố tụng hình sự của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam : Đã được sửa đổi, bổ sung theo luật sửa đổi, bổ sung ... do quốc hội thông qua ngày 30-6-1990, ngày 22-12-1992 và ngày 9-6-2000. .- H. : Chính trị quốc gia , 2000 .- 190tr ; 19cm
  Tóm tắt: Quy định chung và các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng hình sự. Cơ quan và người tiến hành tố tụng. Người tham gia tố tụng. Quy định về chứng cứ, các biện pháp ngăn chặn, biên bản, thời hạn, án phí. Khởi tố và điều tra vụ án hình sự. Quá trình xử án, xét lại bản án. Thi hành án
/ 13.000đ

  1. |Luật pháp|  2. |Luật tố tụng hình sự|  3. Việt Nam|
   345.597 B450L 2000
    ĐKCB: VV.001368 (Sẵn sàng)  
16. NHIỀU TÁC GIẢ
     Xứ người : Tập truyện ngắn chọn lọc / Tô Hoài, Hồ Anh Thái, Bão Vũ.. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 419tr ; 19cm
/ 40.500đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   I. Bão Vũ.   II. Hồ Anh Thái.   III. Lý Lan.   IV. Thuỳ Linh.
   895.9223 X550NG 2001
    ĐKCB: VV.001366 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN QUỐC TĂNG
     Tục ngữ ca dao Việt Nam / Sưu tầm và b.s.: Nguyễn Quốc Tăng .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2000 .- 267tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các câu tục ngữ, ca dao về các chủ đề: ngành nghề, lao động sản xuất, lễ hội, tệ nạn xã hội, tình yêu..
/ 22.000đ

  1. |Tục ngữ|  2. |Ca dao|  3. Việt Nam|  4. Văn học dân gian|
   398.995922 T506NG 2000
    ĐKCB: VV.000916 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000915 (Sẵn sàng)  
18. SƠN TÙNG
     Bác về / Sơn Tùng .- In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 270tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hồi ký về hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh và về các thời kỳ khác nhau về đời sống của Người
/ 26000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Hồi kí|  3. Hồ Chí Minh|  4. Văn học hiện đại|
   895.922803 B101V 2000
    ĐKCB: VV.000814 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN DIỄN
     Yêu người xứ lạ : : Tiểu thuyết / / Trần Diễn .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 443tr. ; 19cm
/ 45.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9223 Y606NG 2001
    ĐKCB: VV.000775 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000808 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG ANH NHÂN
     Phong tục đẹp các dân tộc Việt Nam / Hoàng Anh Nhân, Nguyễn Văn Huyên, Lê Trung Vũ.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 97tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong tục truyền thống của các dân tộc Việt Nam qua các lễ hội, luật tục v.v.. thể hiện mối quan hệ tốt đẹp giữa con người, giữa cộng đồng các dân tộc Việt Nam
/ 9500đ

  1. |Dân tộc học|  2. |Phong tục|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá|
   I. Lê Trung Vũ.   II. Thạch Phương.   III. Vương Anh.   IV. Nguyễn Văn Huyên.
   902.7 PH431T 2001
    ĐKCB: VV.000803 (Sẵn sàng)  
21. Sống ở đời : Tập truyện ngắn / Nhiều tác giả ; Tạp chí Nhà văn tuyển chọn .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2001 .- 293tr ; 19cm
/ 28000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt Nam|
   895.9223 S455Ở
    ĐKCB: VV.000783 (Sẵn sàng)  
22. TRIỆU NGUYỄN
     Quán cỏ : Tập truyện / Triệu Nguyễn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 199tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   895.9223 QU105C
    ĐKCB: VV.000777 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000776 (Sẵn sàng)  
23. TRẦN CHIỂU
     Cái giá phải trả : Tập truyện ngắn / Trần Chiểu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 247tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ngắn|
   895.9223 C103GI
    ĐKCB: VV.000765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000764 (Sẵn sàng)  
24. THỌ VÂN
     Bóng nước : Tập truyện ngắn / Thọ Vân, Lê Ngung .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 240tr ; 19cm
/ 22000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   I. Lê Ngung.
   895.9223 B431N 2000
    ĐKCB: VV.000755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000750 (Sẵn sàng)  
25. KIỀU VƯỢNG
     Truyện , ký Kiều Vượng / Kiều Vượng .- H. : Hội nhà văn , 2000 .- 475tr ; 19cm
  Tóm tắt: truyện , ký
/ 50000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện, ký|  3. Văn học hiện đại|
   895.9223 TR527K 2000
    ĐKCB: VV.000743 (Sẵn sàng)  
26. ĐẶNG VĂN SINH
     ảo ảnh : Tập truyện ngắn / Đặng Văn Sinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 270tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ngắn|
   895.9223 A108A 2000
    ĐKCB: VV.000735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000734 (Sẵn sàng)  
27. NGUYỄN HỒNG THÁI
     Đối mặt : Tập truyện ngắn / Nguyễn Hồng Thái .- H. : Công an nhân dân , 2000 .- 263tr ; 19cm
/ 22500đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9223 Đ452M
    ĐKCB: VV.000729 (Sẵn sàng)  
28. DƯƠNG VĂN THOA
     Những con vật biết nói : Truyện ngụ ngôn hiện đại / Dương Văn Thoa .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 387tr ; 19cm
/ 35000đ

  1. |Truyện ngụ ngôn|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   398.24 NH556C 2000
    ĐKCB: VV.000710 (Sẵn sàng)  
29. HÀ GIAO
     Chàng Dyôông : Trường ca Bơhnar Kriêm / Hà Giao sưu tầm ; Hà Giao - Y Nam biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 99tr ; 19cm
/ 9000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Trường ca|  3. Văn học dân gian|
   I. Y Nam.
   398.2 CH106D 1999
    ĐKCB: VV.000708 (Sẵn sàng)  
30. NGUYỄN ĐÌNH LONG
     Phát huy lợi thế nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu Việt Nam / Nguyễn Đình Long, Nguyễn Tiến Mạnh, Nguyễn Võ Định .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 178tr ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận và phân tích về lợi thế trong sản xuất, xuất khẩu nông sản; Kinh nghiệm của một số nước trong lĩnh vực xuất khẩu nông sản; Những chính sách chủ yếu tác động tới quá trình phát triển sản xuất và xuất khẩu nông sản; Phân tích lợi thế, khả năng cạnh tranh, phương hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả các nông sản xuất khẩu, cà phê, điều.. ở Việt Nam
/ 12.000đ

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Nông sản|  3. Sản xuất|  4. Việt Nam|  5. Xuất khẩu|
   I. Nguyễn Tiến Mạnh.   II. Nguyễn Võ Định.
   333.2 PH110H 1999
    ĐKCB: VV.000653 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»